Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nhiễm khuẩn sơ sinh được định nghĩa là tình trạng nhiễm trùng xảy ra ở trẻ trong vòng bao nhiêu ngày tuổi sau sinh?
- A. 7 ngày
- B. 14 ngày
- C. 28 ngày
- D. 30 ngày
Câu 2: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm (early-onset sepsis) thường biểu hiện trong vòng bao lâu sau sinh và nguồn gốc nhiễm trùng chủ yếu từ đâu?
- A. Dưới 72 giờ sau sinh, nguồn gốc từ mẹ
- B. Dưới 7 ngày sau sinh, nguồn gốc từ môi trường
- C. Trên 72 giờ sau sinh, nguồn gốc từ chăm sóc y tế
- D. Trên 7 ngày sau sinh, nguồn gốc không rõ ràng
Câu 3: Yếu tố nguy cơ nào sau đây ở người mẹ làm tăng khả năng gây nhiễm khuẩn sơ sinh sớm ở trẻ?
- A. Mẹ có tiền sử hen suyễn
- B. Vỡ ối non kéo dài trên 18 giờ
- C. Mẹ ăn chay trường
- D. Mẹ trên 35 tuổi
Câu 4: Vi khuẩn nào sau đây thường KHÔNG phải là tác nhân gây nhiễm khuẩn sơ sinh sớm?
- A. Streptococcus nhóm B
- B. Escherichia coli
- C. Listeria monocytogenes
- D. Staphylococcus epidermidis
Câu 5: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình của nhiễm khuẩn huyết sơ sinh?
- A. Li bì, bú kém
- B. Hạ thân nhiệt hoặc sốt
- C. Tăng trương lực cơ
- D. Da nổi vân tím
Câu 6: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị gợi ý nhiễm khuẩn huyết sơ sinh NHẤT trong giai đoạn sớm?
- A. Công thức máu toàn phần
- B. CRP (C-reactive protein)
- C. Đông máu cơ bản
- D. Điện giải đồ
Câu 7: Chỉ định chọc dò tủy sống ở trẻ sơ sinh nghi ngờ nhiễm khuẩn huyết thường được cân nhắc khi có dấu hiệu nào sau đây?
- A. Vàng da sơ sinh
- B. Nôn trớ sau bú
- C. Tiểu ít
- D. Thóp phồng hoặc co giật
Câu 8: Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn trong phác đồ điều trị nhiễm khuẩn sơ sinh sớm theo kinh nghiệm (empiric therapy) khi chưa có kết quả kháng sinh đồ?
- A. Ampicillin và Gentamicin
- B. Vancomycin và Ceftazidime
- C. Ceftriaxone và Metronidazole
- D. Azithromycin và Amikacin
Câu 9: Thời gian điều trị kháng sinh tối thiểu cho nhiễm khuẩn huyết sơ sinh KHÔNG biến chứng thường là bao lâu?
- A. 3-5 ngày
- B. 5-7 ngày
- C. 10-14 ngày
- D. 3-4 tuần
Câu 10: Biện pháp hỗ trợ tuần hoàn nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng đầu tiên trong xử trí sốc nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh?
- A. Sử dụng thuốc vận mạch Dopamine
- B. Truyền dịch muối đẳng trương
- C. Truyền Albumin
- D. Sử dụng Corticosteroid
Câu 11: Tổn thương da nào sau đây do nhiễm tụ cầu vàng gây ra, đặc trưng bởi các bọng nước lớn, dễ vỡ, và có thể lan rộng?
- A. Mụn kê
- B. Chốc lây
- C. Hội chứng Ritter (viêm da bong vảy)
- D. Nấm da
Câu 12: Viêm rốn ở trẻ sơ sinh (omphalitis) KHÔNG bao gồm thể lâm sàng nào sau đây?
- A. Viêm rốn đơn thuần
- B. Viêm mạch máu rốn
- C. Hoại thư rốn
- D. Viêm rốn thể loét
Câu 13: Nguyên nhân gây viêm kết mạc mắt ở trẻ sơ sinh trong vòng 24-48 giờ đầu sau sinh thường gặp NHẤT là gì?
- A. Hóa chất (ví dụ: Nitrat bạc)
- B. Chlamydia trachomatis
- C. Neisseria gonorrhoeae
- D. Virus Herpes simplex
Câu 14: Điều trị tưa miệng (thrush) ở trẻ sơ sinh chủ yếu bằng thuốc kháng nấm nào sau đây?
- A. Acyclovir
- B. Nystatin
- C. Amphotericin B
- D. Fluconazole (uống)
Câu 15: Biện pháp dự phòng nhiễm khuẩn sơ sinh nào sau đây quan trọng NHẤT trong môi trường bệnh viện?
- A. Sử dụng kháng sinh dự phòng rộng rãi
- B. Cách ly tất cả trẻ sơ sinh
- C. Vệ sinh tay thường quy
- D. Chiếu đèn cực tím phòng sinh
Câu 16: Hệ thống miễn dịch nào sau đây ở trẻ sơ sinh còn chưa phát triển hoàn thiện, làm tăng nguy cơ nhiễm trùng?
- A. Miễn dịch dịch thể (B cells)
- B. Miễn dịch tế bào (T cells)
- C. Miễn dịch bẩm sinh (innate immunity)
- D. Cả miễn dịch tế bào và dịch thể
Câu 17: Kháng thể IgG từ mẹ truyền sang con qua nhau thai chủ yếu trong giai đoạn nào của thai kỳ?
- A. 3 tháng đầu
- B. 3 tháng giữa
- C. 3 tháng cuối
- D. Trong suốt thai kỳ
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tế bào lympho T ở trẻ sơ sinh?
- A. Số lượng tế bào lympho T rất thấp
- B. Khả năng sản xuất lymphokine kém
- C. Khả năng hoạt hóa đại thực bào kém
- D. Khả năng tế bào diệt (cytotoxic) kém
Câu 19: Trẻ sinh non có nguy cơ nhiễm khuẩn sơ sinh cao hơn trẻ đủ tháng vì lý do nào sau đây?
- A. Da và niêm mạc dày hơn
- B. Phản xạ ho, nuốt mạnh mẽ hơn
- C. Hệ miễn dịch kém phát triển hơn
- D. Hệ tiêu hóa hấp thu tốt hơn
Câu 20: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của nhiễm khuẩn huyết sơ sinh?
- A. Viêm màng não mủ
- B. Sốc nhiễm khuẩn
- C. Suy hô hấp
- D. Viêm ruột hoại tử
Câu 21: Trong trường hợp mẹ bị nhiễm liên cầu nhóm B (GBS) khi mang thai, biện pháp dự phòng nhiễm GBS sơ sinh nào hiệu quả nhất?
- A. Tiêm vaccine GBS cho trẻ sau sinh
- B. Kháng sinh dự phòng cho mẹ trong chuyển dạ
- C. Cách ly mẹ và bé sau sinh
- D. Súc rửa âm đạo mẹ bằng dung dịch sát khuẩn
Câu 22: Ý nghĩa của việc theo dõi nồng độ procalcitonin (PCT) trong nhiễm khuẩn sơ sinh là gì?
- A. Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn sơ sinh
- B. Xác định tác nhân gây bệnh
- C. Theo dõi đáp ứng điều trị và ngừng kháng sinh
- D. Đánh giá mức độ suy giảm miễn dịch
Câu 23: Khi nào thì nên nghi ngờ nhiễm khuẩn sơ sinh muộn (late-onset sepsis)?
- A. Trong vòng 6 giờ sau sinh
- B. Trong vòng 24 giờ sau sinh
- C. Trong vòng 72 giờ sau sinh
- D. Sau 7 ngày tuổi
Câu 24: Tác nhân gây nhiễm khuẩn sơ sinh muộn thường có nguồn gốc từ đâu?
- A. Từ mẹ truyền sang
- B. Từ môi trường bệnh viện và chăm sóc y tế
- C. Từ thức ăn công thức
- D. Từ không khí
Câu 25: Loại vi khuẩn nào sau đây thường gây nhiễm khuẩn sơ sinh muộn liên quan đến catheter tĩnh mạch trung tâm?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Haemophilus influenzae
- C. Staphylococcus epidermidis
- D. Neisseria meningitidis
Câu 26: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phù hợp với nhiễm khuẩn sơ sinh trên hệ tim mạch?
- A. Nhịp tim nhanh
- B. Hạ huyết áp
- C. Nhịp tim chậm
- D. Da nổi vân tím
Câu 27: Xét nghiệm công thức máu trong nhiễm khuẩn sơ sinh có thể cho thấy dấu hiệu nào sau đây?
- A. Số lượng tiểu cầu tăng cao
- B. Tỷ lệ bạch cầu trung tính non/trưởng thành tăng
- C. Hồng cầu lưới giảm
- D. Lympho bào ưu thế tuyệt đối
Câu 28: Nguyên tắc điều trị hỗ trợ quan trọng nhất trong nhiễm khuẩn sơ sinh là gì?
- A. Đảm bảo hô hấp và tuần hoàn
- B. Hạ sốt tích cực
- C. Bù điện giải
- D. Dinh dưỡng sớm
Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa nhiễm khuẩn sơ sinh tại cộng đồng?
- A. Vệ sinh môi trường sống
- B. Tăng cường dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai
- C. Khám thai định kỳ và quản lý thai nghén tốt
- D. Sử dụng kháng sinh dự phòng rộng rãi cho trẻ sơ sinh
Câu 30: Nghiên cứu về gánh nặng bệnh tật toàn cầu (Global Burden of Disease) cho thấy nhiễm khuẩn sơ sinh là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi, đặc biệt là ở các quốc gia nào?
- A. Các quốc gia có thu nhập cao
- B. Các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình
- C. Các quốc đảo nhỏ đang phát triển
- D. Các quốc gia vùng Bắc Cực