Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vi khuẩn nào sau đây thường KHÔNG phải là nguyên nhân gây nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Staphylococcus aureus
  • B. Streptococcus pyogenes
  • C. Pseudomonas aeruginosa
  • D. Mycobacterium tuberculosis

Câu 2: Phương thức lây truyền phổ biến nhất của nhiễm trùng bàn tay là gì?

  • A. Xâm nhập trực tiếp qua vết thương hở
  • B. Lây truyền qua đường máu từ ổ nhiễm trùng khác
  • C. Lây truyền qua tiếp xúc giọt bắn
  • D. Tự phát do suy giảm miễn dịch tại chỗ

Câu 3: Chín mé (paronychia) là loại nhiễm trùng thường gặp ở vị trí nào của bàn tay?

  • A. Nếp gấp móng
  • B. Lòng bàn tay
  • C. Mu bàn tay
  • D. Cổ tay

Câu 4: Nhọt (furuncle) ở bàn tay khác với chín mé ở điểm nào sau đây?

  • A. Nhọt chỉ xảy ra ở trẻ em, chín mé ở người lớn
  • B. Nhọt là nhiễm trùng nang lông, chín mé là nhiễm trùng nếp gấp móng
  • C. Nhọt luôn cần phẫu thuật, chín mé chỉ cần điều trị nội khoa
  • D. Nhọt do virus gây ra, chín mé do vi khuẩn

Câu 5: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của chín mé nếu không được điều trị kịp thời?

  • A. Viêm xương đốt ngón tay
  • B. Áp xe dưới móng
  • C. Mất móng
  • D. Hội chứng ống cổ tay

Câu 6: Triệu chứng nào sau đây gợi ý viêm bao hoạt dịch gân gấp (tenosynovitis) hơn là viêm mô tế bào (cellulitis) ở ngón tay?

  • A. Sưng tấy lan tỏa khắp ngón tay
  • B. Đỏ da và nóng rát
  • C. Đau dọc theo bao gân gấp và đau khi duỗi thụ động ngón tay
  • D. Sốt cao và rét run

Câu 7: Khoang mô cái (thenar space) nằm ở vị trí nào của bàn tay?

  • A. Vùng cổ tay
  • B. Vùng gốc ngón cái ở lòng bàn tay
  • C. Vùng gốc ngón út ở lòng bàn tay
  • D. Mu bàn tay giữa ngón trỏ và ngón giữa

Câu 8: Nguyên tắc quan trọng nhất khi rạch dẫn lưu mủ trong nhiễm trùng bàn tay là gì?

  • A. Rạch rộng rãi để đảm bảo dẫn lưu tối đa
  • B. Rạch sâu đến tận xương để loại bỏ ổ nhiễm trùng
  • C. Rạch dọc theo nếp gấp da và tránh các cấu trúc thần kinh-mạch máu
  • D. Rạch ngang để dễ dàng tiếp cận ổ mủ

Câu 9: Thời điểm nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện rạch dẫn lưu mủ trong chín mé?

  • A. Ngay khi có dấu hiệu sưng đỏ
  • B. Khi đã hình thành mủ và có dấu hiệu hóa mềm
  • C. Chỉ khi điều trị kháng sinh thất bại
  • D. Sau khi nhiễm trùng đã lan rộng ra toàn ngón tay

Câu 10: Điều trị ban đầu nhiễm trùng bàn tay giai đoạn sớm (viêm mô tế bào) thường bao gồm:

  • A. Kháng sinh đường uống, bất động chi và nâng cao tay
  • B. Kháng sinh đường tĩnh mạch và rạch dẫn lưu dự phòng
  • C. Chườm nóng và xoa bóp tích cực
  • D. Sử dụng corticoid tại chỗ và kháng histamin

Câu 11: Mục đích của việc sử dụng garo khi rạch dẫn lưu áp xe bàn tay là gì?

  • A. Giảm đau cho bệnh nhân
  • B. Ngăn ngừa nhiễm trùng lan rộng
  • C. Giảm chảy máu để phẫu trường rõ ràng hơn
  • D. Tăng cường tác dụng của thuốc tê

Câu 12: Vị trí đặt garo phù hợp khi thực hiện thủ thuật rạch dẫn lưu chín mé ở ngón tay là:

  • A. Gốc ngón tay
  • B. Cổ tay
  • C. Cẳng tay
  • D. Cánh tay

Câu 13: Đường rạch dẫn lưu chín mé thường được thực hiện ở vị trí nào trên ngón tay?

  • A. Mặt gan đốt xa ngón tay
  • B. Bên cạnh nếp gấp móng, tránh trung tâm búp ngón
  • C. Đường rạch dọc giữa ngón tay
  • D. Đường rạch vòng quanh gốc ngón tay

Câu 14: Trong viêm bao hoạt dịch gân gấp các ngón 2, 3, 4, đường rạch da dẫn lưu thường được thực hiện ở:

  • A. Mặt mu ngón tay
  • B. Đường giữa lòng ngón tay
  • C. Bờ bên ngón tay (quay hoặc trụ)
  • D. Nếp gấp lòng bàn tay tương ứng

Câu 15: Viêm bao hoạt dịch gân gấp ngón 1 và ngón 5 có đặc điểm khác biệt so với các ngón khác là gì?

  • A. Ít gặp hơn do ít vận động
  • B. Thường do vi khuẩn kỵ khí gây ra
  • C. Không lan lên cổ tay
  • D. Bao hoạt dịch có thể thông với bao hoạt dịch quay (ngón 1) hoặc trụ (ngón 5) ở cổ tay

Câu 16: Phương pháp tưới rửa bao hoạt dịch gân gấp trong phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay nhằm mục đích chính là:

  • A. Cầm máu
  • B. Loại bỏ mủ, chất hoại tử và giảm lượng vi khuẩn
  • C. Giảm đau sau mổ
  • D. Kích thích quá trình lành thương

Câu 17: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn theo kinh nghiệm (empirical) trong điều trị nhiễm trùng bàn tay mức độ trung bình ở người lớn khỏe mạnh?

  • A. Cephalexin (cephalosporin thế hệ 1)
  • B. Ciprofloxacin (fluoroquinolone)
  • C. Vancomycin (glycopeptide)
  • D. Amphotericin B (kháng nấm)

Câu 18: Di chứng thường gặp nhất sau viêm bao hoạt dịch gân gấp được điều trị muộn hoặc không đúng cách là:

  • A. Đau thần kinh mạn tính
  • B. Hạn chế vận động ngón tay do dính gân
  • C. Teo cơ bàn tay
  • D. Loạn dưỡng phản xạ giao cảm

Câu 19: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Tiểu đường
  • B. Suy giảm miễn dịch
  • C. Nghề nghiệp tiếp xúc với hóa chất hoặc môi trường bẩn
  • D. Tiền sử viêm khớp dạng thấp

Câu 20: Điểm khác biệt chính giữa chín mé nông (paronychia) và chín mé sâu (felon) là gì?

  • A. Tác nhân gây bệnh khác nhau
  • B. Chín mé nông đau hơn chín mé sâu
  • C. Chín mé nông ở nếp gấp móng, chín mé sâu ở mô mềm búp ngón
  • D. Chín mé nông cần rạch dẫn lưu, chín mé sâu chỉ cần kháng sinh

Câu 21: Khi nào thì chụp X-quang bàn tay được chỉ định trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Trong tất cả các trường hợp nhiễm trùng bàn tay
  • B. Nghi ngờ viêm xương hoặc dị vật
  • C. Để đánh giá mức độ viêm mô mềm
  • D. Để loại trừ viêm bao hoạt dịch gân gấp

Câu 22: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay nào thì MRI có thể được chỉ định?

  • A. Chín mé nông
  • B. Nhọt ở mu bàn tay
  • C. Viêm mô tế bào nhẹ
  • D. Nghi ngờ áp xe sâu hoặc viêm tủy xương và cần đánh giá mức độ lan rộng

Câu 23: Siêu âm có thể hữu ích trong chẩn đoán nhiễm trùng bàn tay trong trường hợp nào?

  • A. Phát hiện và định vị ổ áp xe nông
  • B. Đánh giá viêm xương
  • C. Chẩn đoán viêm bao hoạt dịch gân gấp giai đoạn sớm
  • D. Loại trừ dị vật kim loại

Câu 24: Trường hợp nhiễm trùng bàn tay nào sau đây có thể KHÔNG cần điều trị phẫu thuật?

  • A. Viêm bao hoạt dịch gân gấp có mủ
  • B. Áp xe khoang mô cái
  • C. Viêm mô tế bào giai đoạn sớm, chưa hóa mủ
  • D. Chín mé sâu có dấu hiệu lan rộng

Câu 25: Chỉ định phẫu thuật cấp cứu trong nhiễm trùng bàn tay là:

  • A. Chín mé nông mới xuất hiện
  • B. Nhọt nhỏ ở mu bàn tay
  • C. Viêm mô tế bào đáp ứng với kháng sinh uống
  • D. Nhiễm trùng khoang bàn tay có dấu hiệu chèn ép mạch máu, thần kinh

Câu 26: Hậu quả nghiêm trọng nào có thể xảy ra nếu viêm bao hoạt dịch gân gấp không được điều trị kịp thời và đúng cách?

  • A. Sẹo xấu ở ngón tay
  • B. Đau khớp ngón tay mạn tính
  • C. Hoại tử gân và mất chức năng ngón tay vĩnh viễn
  • D. Nhiễm trùng huyết thoáng qua

Câu 27: Phục hồi chức năng đóng vai trò quan trọng như thế nào sau phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay?

  • A. Rất quan trọng để giảm dính gân, cải thiện tầm vận động và chức năng bàn tay
  • B. Ít quan trọng, chủ yếu tập trung vào điều trị kháng sinh
  • C. Chỉ cần thiết đối với các trường hợp nhiễm trùng nặng
  • D. Không cần thiết nếu phẫu thuật thành công

Câu 28: Biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng bàn tay hiệu quả nhất là gì?

  • A. Uống kháng sinh dự phòng hàng ngày
  • B. Vệ sinh tay sạch sẽ và xử lý vết thương đúng cách
  • C. Tránh tiếp xúc với người bệnh nhiễm trùng
  • D. Tiêm vaccine phòng ngừa các loại vi khuẩn gây nhiễm trùng

Câu 29: Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiễm trùng bàn tay đang diễn tiến nặng và cần được đánh giá lại ngay lập tức?

  • A. Sưng nhẹ và đau ít hơn sau khi dùng thuốc giảm đau
  • B. Vết thương khô và đóng vảy
  • C. Da xung quanh vết thương hồng hào hơn
  • D. Sốt cao, rét run, sưng đau lan rộng và tê bì các ngón tay

Câu 30: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay do nghi ngờ vi khuẩn kỵ khí, loại kháng sinh nào sau đây thường được cân nhắc sử dụng?

  • A. Cefazolin
  • B. Gentamicin
  • C. Clindamycin
  • D. Azithromycin

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vi khuẩn nào sau đây thường KHÔNG phải là nguyên nhân gây nhiễm trùng bàn tay?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức lây truyền phổ biến nhất của nhiễm trùng bàn tay là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chín mé (paronychia) là loại nhiễm trùng thường gặp ở vị trí nào của bàn tay?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhọt (furuncle) ở bàn tay khác với chín mé ở điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của chín mé nếu không được điều trị kịp thời?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Triệu chứng nào sau đây gợi ý viêm bao hoạt dịch gân gấp (tenosynovitis) hơn là viêm mô tế bào (cellulitis) ở ngón tay?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khoang mô cái (thenar space) nằm ở vị trí nào của bàn tay?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nguyên tắc quan trọng nhất khi rạch dẫn lưu mủ trong nhiễm trùng bàn tay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thời điểm nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện rạch dẫn lưu mủ trong chín mé?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Điều trị ban đầu nhiễm trùng bàn tay giai đoạn sớm (viêm mô tế bào) thường bao gồm:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Mục đích của việc sử dụng garo khi rạch dẫn lưu áp xe bàn tay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Vị trí đặt garo phù hợp khi thực hiện thủ thuật rạch dẫn lưu chín mé ở ngón tay là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đường rạch dẫn lưu chín mé thường được thực hiện ở vị trí nào trên ngón tay?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong viêm bao hoạt dịch gân gấp các ngón 2, 3, 4, đường rạch da dẫn lưu thường được thực hiện ở:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Viêm bao hoạt dịch gân gấp ngón 1 và ngón 5 có đặc điểm khác biệt so với các ngón khác là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phương pháp tưới rửa bao hoạt dịch gân gấp trong phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay nhằm mục đích chính là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn theo kinh nghiệm (empirical) trong điều trị nhiễm trùng bàn tay mức độ trung bình ở người lớn khỏe mạnh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Di chứng thường gặp nhất sau viêm bao hoạt dịch gân gấp được điều trị muộn hoặc không đúng cách là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến nhiễm trùng bàn tay?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Điểm khác biệt chính giữa chín mé nông (paronychia) và chín mé sâu (felon) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi nào thì chụp X-quang bàn tay được chỉ định trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay nào thì MRI có thể được chỉ định?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Siêu âm có thể hữu ích trong chẩn đoán nhiễm trùng bàn tay trong trường hợp nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trường hợp nhiễm trùng bàn tay nào sau đây có thể KHÔNG cần điều trị phẫu thuật?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Chỉ định phẫu thuật cấp cứu trong nhiễm trùng bàn tay là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Hậu quả nghiêm trọng nào có thể xảy ra nếu viêm bao hoạt dịch gân gấp không được điều trị kịp thời và đúng cách?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phục hồi chức năng đóng vai trò quan trọng như thế nào sau phẫu thuật nhiễm trùng bàn tay?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng bàn tay hiệu quả nhất là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiễm trùng bàn tay đang diễn tiến nặng và cần được đánh giá lại ngay lập tức?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Bàn Tay

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong trường hợp nhiễm trùng bàn tay do nghi ngờ vi khuẩn kỵ khí, loại kháng sinh nào sau đây thường được cân nhắc sử dụng?

Xem kết quả