Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Nguyên Lí Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Mác-lênin - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Nguyên Lí Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Mác-lênin - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Quan điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất lập trường duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
- A. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại và biến đổi của vật chất.
- B. Vật chất là tính thứ nhất, nguồn gốc của ý thức, và ý thức có thể tác động trở lại vật chất.
- C. Vật chất và ý thức tồn tại song song, độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
- D. Ý thức và vật chất là hai thực thể đồng đẳng, tương tác ngang nhau trong mọi quá trình.
Câu 2: Trong triết học Mác-Lênin, phạm trù "vật chất" được định nghĩa là gì?
- A. Tổng hợp tất cả các dạng tồn tại của thế giới bên ngoài con người.
- B. Những gì có thể cảm giác được và tác động lên giác quan của con người.
- C. Một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan, được cảm giác của con người phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
- D. Nguồn gốc của mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới, bao gồm cả ý thức và tinh thần.
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: "... là phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng trong mối liên hệ phổ biến, sự vận động và phát triển không ngừng."
- A. Phương pháp siêu hình
- B. Phương pháp biện chứng
- C. Phương pháp duy tâm
- D. Phương pháp chiết trung
Câu 4: Quy luật nào sau đây KHÔNG phải là quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật?
- A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
- B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
- C. Quy luật phủ định của phủ định.
- D. Quy luật cạnh tranh và đào thải tự nhiên.
Câu 5: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, động lực cơ bản nhất của lịch sử xã hội là gì?
- A. Ý thức hệ và tư tưởng của giai cấp thống trị.
- B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
- C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
- D. Nhu cầu và lợi ích cá nhân của các thành viên trong xã hội.
Câu 6: Học thuyết giá trị thặng dư của Mác vạch trần bản chất của phương thức sản xuất nào?
- A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
- B. Phương thức sản xuất phong kiến.
- C. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
- D. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy.
Câu 7: Khái niệm "giai cấp vô sản" trong chủ nghĩa Mác-Lênin dùng để chỉ giai cấp nào trong xã hội tư bản?
- A. Tầng lớp quý tộc và địa chủ mất hết ruộng đất.
- B. Giai cấp công nhân làm thuê, không có tư liệu sản xuất.
- C. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị và nông thôn.
- D. Những người nghèo khổ, thất nghiệp và bị gạt ra ngoài xã hội.
Câu 8: Mục tiêu cuối cùng của chủ nghĩa cộng sản theo Mác-Lênin là gì?
- A. Xây dựng một xã hội giàu có về vật chất, ưu tiên phát triển kinh tế.
- B. Thiết lập một nhà nước toàn năng, kiểm soát mọi mặt của đời sống xã hội.
- C. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bất công, xây dựng xã hội không giai cấp, bình đẳng và tự do.
- D. Phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ để chinh phục tự nhiên.
Câu 9: Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là gì?
- A. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp và mạnh mẽ nhất của lịch sử xã hội có giai cấp.
- B. Đấu tranh giai cấp chỉ là một hiện tượng tiêu cực, gây ra xung đột và đổ máu.
- C. Đấu tranh giai cấp không có vai trò gì trong sự phát triển của xã hội.
- D. Đấu tranh giai cấp chỉ quan trọng trong giai đoạn đầu của lịch sử loài người.
Câu 10: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn phát triển nào theo trình tự?
- A. Chủ nghĩa xã hội -> Cộng sản chủ nghĩa.
- B. Cộng sản nguyên thủy -> Chiếm hữu nô lệ -> Phong kiến -> Tư bản chủ nghĩa -> Cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp - chủ nghĩa xã hội, giai đoạn cao - chủ nghĩa cộng sản).
- C. Chiếm hữu nô lệ -> Phong kiến -> Tư bản chủ nghĩa -> Chủ nghĩa xã hội -> Cộng sản chủ nghĩa.
- D. Cộng sản nguyên thủy -> Chủ nghĩa xã hội -> Cộng sản chủ nghĩa -> Phong kiến -> Tư bản chủ nghĩa.
Câu 11: Theo Mác-Lênin, nhà nước là công cụ chuyên chính của giai cấp nào?
- A. Toàn thể nhân dân.
- B. Các lực lượng chính trị trung lập.
- C. Giai cấp thống trị về kinh tế.
- D. Các tổ chức quốc tế.
Câu 12: Chức năng cơ bản nhất của sản xuất vật chất là gì?
- A. Tạo ra lợi nhuận cho các nhà tư bản.
- B. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật.
- C. Phân hóa xã hội thành các giai cấp.
- D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
Câu 13: Hình thức cơ bản của nhận thức lý tính là gì?
- A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng.
- B. Khái niệm, phán đoán, suy luận.
- C. Quan sát, thực nghiệm, mô tả.
- D. Trực giác, linh cảm, mơ ước.
Câu 14: Trong phép biện chứng duy vật, khái niệm "mâu thuẫn" được hiểu như thế nào?
- A. Sự xung đột giữa các cá nhân hoặc giai cấp trong xã hội.
- B. Trạng thái đối lập và loại trừ lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng.
- C. Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập trong cùng một sự vật, hiện tượng.
- D. Những khó khăn, trở ngại trên con đường tiến lên của sự phát triển.
Câu 15: "Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý" có nghĩa là gì?
- A. Chỉ có những tri thức được kiểm nghiệm qua thực tiễn mới được coi là chân lý.
- B. Chân lý là cái có ích cho thực tiễn.
- C. Thực tiễn luôn luôn đúng đắn, không bao giờ sai lầm.
- D. Lý luận không quan trọng bằng thực tiễn.
Câu 16: Chọn luận điểm SAI về vai trò của ý thức theo quan điểm duy vật biện chứng:
- A. Ý thức có thể định hướng cho hoạt động thực tiễn của con người.
- B. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn.
- C. Ý thức có tính năng động, sáng tạo.
- D. Ý thức có thể tạo ra vật chất từ hư vô.
Câu 17: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, sự phát triển của lịch sử là một quá trình...
- A. Tuyệt đối tuần tự, không có bước nhảy vọt.
- B. Biện chứng, từ thấp đến cao, thông qua các hình thái kinh tế - xã hội.
- C. Ngẫu nhiên, không theo quy luật nào.
- D. Chỉ do ý chí chủ quan của con người quyết định.
Câu 18: Hình thức nhà nước nào tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
- A. Nhà nước quân chủ lập hiến.
- B. Nhà nước cộng hòa tư sản.
- C. Nhà nước chuyên chính vô sản.
- D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
Câu 19: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản (chủ nghĩa xã hội) là gì?
- A. Bình quân tuyệt đối.
- B. Theo nhu cầu.
- C. Theo địa vị xã hội.
- D. Theo lao động.
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất: "Tồn tại xã hội quyết định ..."
- A. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
- B. Ý thức xã hội.
- C. Quan hệ sản xuất.
- D. Lực lượng sản xuất.
Câu 21: Trong triết học Mác-Lênin, "ý thức xã hội" phản ánh điều gì?
- A. Thế giới tự nhiên khách quan.
- B. Ý thức cá nhân của mỗi người.
- C. Tồn tại xã hội.
- D. Thế giới tinh thần nói chung.
Câu 22: Hình thức ý thức xã hội nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
- A. Ý thức chính trị.
- B. Ý thức đạo đức.
- C. Ý thức pháp luật.
- D. Ý thức khoa học.
Câu 23: Yếu tố nào KHÔNG thuộc lực lượng sản xuất?
- A. Người lao động.
- B. Công cụ lao động.
- C. Đối tượng lao động.
- D. Chế độ sở hữu tư liệu sản xuất.
Câu 24: Quan hệ sản xuất bao gồm những mặt cơ bản nào?
- A. Quan hệ sở hữu và quan hệ quản lý.
- B. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ phân phối sản phẩm.
- C. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị.
- D. Quan hệ giữa người mua và người bán.
Câu 25: Trong quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, yếu tố nào quyết định?
- A. Lực lượng sản xuất.
- B. Quan hệ sản xuất.
- C. Ý thức của con người.
- D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 26: Phạm trù "hình thái kinh tế - xã hội" dùng để chỉ điều gì?
- A. Một giai đoạn phát triển của lịch sử loài người.
- B. Một kiểu tổ chức nhà nước.
- C. Một xã hội ở một giai đoạn lịch sử nhất định, với một kiểu phương thức sản xuất đặc trưng.
- D. Tổng thể các quan hệ kinh tế của một quốc gia.
Câu 27: Đâu là đặc trưng KHÔNG thuộc về kiến trúc thượng tầng của xã hội?
- A. Nhà nước.
- B. Pháp luật.
- C. Tôn giáo.
- D. Quan hệ sản xuất.
Câu 28: Cơ sở hạ tầng của xã hội quyết định yếu tố nào?
- A. Sự phát triển của khoa học.
- B. Kiến trúc thượng tầng.
- C. Đạo đức xã hội.
- D. Văn hóa nghệ thuật.
Câu 29: Hình thái ý thức xã hội nào có vai trò định hướng, điều chỉnh hành vi của con người?
- A. Ý thức khoa học.
- B. Ý thức chính trị.
- C. Ý thức đạo đức.
- D. Ý thức thẩm mỹ.
Câu 30: Theo Mác-Lênin, vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử là gì?
- A. Không có vai trò gì, lịch sử do các vĩ nhân tạo ra.
- B. Vai trò thứ yếu, phụ thuộc vào giai cấp thống trị.
- C. Vai trò quan trọng trong một số giai đoạn lịch sử nhất định.
- D. Vai trò quyết định, là người sáng tạo chân chính ra lịch sử.