Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, năng lực pháp luật dân sự của cá nhân chấm dứt khi nào?

  • A. Khi cá nhân bị mất năng lực hành vi dân sự.
  • B. Khi cá nhân đủ 18 tuổi.
  • C. Khi cá nhân chết.
  • D. Khi cá nhân bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

Câu 2: Ông An có một căn nhà và cho bà Bình thuê để ở. Theo pháp luật dân sự, quyền của bà Bình đối với căn nhà này là quyền gì?

  • A. Quyền sở hữu.
  • B. Quyền sử dụng.
  • C. Quyền chiếm hữu.
  • D. Quyền định đoạt.

Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là bất động sản theo quy định của pháp luật dân sự?

  • A. Nhà ở gắn liền với đất đai.
  • B. Xe ô tô cá nhân.
  • C. Quyền sử dụng đất.
  • D. Cổ phiếu niêm yết.

Câu 4: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một người được công nhận là người thừa kế theo pháp luật?

  • A. Có quan hệ huyết thống với người để lại di sản.
  • B. Sống chung với người để lại di sản trước khi người đó chết.
  • C. Được người để lại di sản lập di chúc chỉ định.
  • D. Còn sống vào thời điểm mở thừa kế.

Câu 5: Ông Ba lập di chúc để lại toàn bộ tài sản cho con trai cả. Tuy nhiên, con trai cả của ông Ba đã chết trước khi ông Ba qua đời. Hỏi di chúc này sẽ được xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật?

  • A. Di chúc vẫn có hiệu lực và tài sản được chia theo di chúc cho cháu nội của ông Ba.
  • B. Di chúc bị vô hiệu hoàn toàn.
  • C. Di chúc không còn hiệu lực đối với phần di sản định đoạt cho người con trai cả đã chết, phần di sản này được chia theo pháp luật.
  • D. Tài sản sẽ thuộc về Nhà nước do không có người thừa kế hợp pháp.

Câu 6: Trong trường hợp thừa kế theo pháp luật, những người thừa kế hàng thứ nhất bao gồm những ai?

  • A. Ông bà nội, ông bà ngoại, cha mẹ nuôi, con nuôi.
  • B. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi.
  • C. Anh ruột, chị ruột, em ruột của người để lại di sản; cháu ruột của người để lại di sản.
  • D. Cụ nội, cụ ngoại của người để lại di sản.

Câu 7: Thời hiệu khởi kiện để người thừa kế yêu cầu chia di sản thừa kế là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

  • A. 05 năm.
  • B. 07 năm.
  • C. 10 năm.
  • D. 15 năm.

Câu 8: Hành vi nào sau đây của người thừa kế có thể bị coi là "từ chối nhận di sản" theo quy định của pháp luật?

  • A. Không tham gia vào các cuộc họp gia đình để bàn về việc chia di sản.
  • B. Không phản đối việc chia di sản theo di chúc.
  • C. Không thực hiện các thủ tục pháp lý để nhận di sản.
  • D. Gửi văn bản thông báo từ chối nhận di sản đến cơ quan có thẩm quyền.

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp?

  • A. Di chúc do người lập di chúc tự viết tay, không cần công chứng hoặc chứng thực.
  • B. Di chúc được lập thành văn bản, có người làm chứng và được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ.
  • C. Di chúc được lập bằng văn bản, có chữ ký của người lập di chúc và người thừa kế.
  • D. Di chúc được lập tại nhà riêng, có sự chứng kiến của hàng xóm.

Câu 10: Theo pháp luật dân sự, "vật" được định nghĩa là gì?

  • A. Một bộ phận của thế giới vật chất, tồn tại khách quan, con người có thể chiếm hữu, chi phối được.
  • B. Bao gồm cả động sản và bất động sản.
  • C. Những gì mang lại lợi ích kinh tế cho con người.
  • D. Chỉ bao gồm những tài sản hữu hình.

Câu 11: Phân biệt giữa "chiếm hữu có căn cứ pháp luật" và "chiếm hữu không có căn cứ pháp luật" dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Thời gian chiếm hữu tài sản.
  • B. Mục đích sử dụng tài sản.
  • C. Sự cho phép của pháp luật hoặc chủ sở hữu.
  • D. Giá trị của tài sản bị chiếm hữu.

Câu 12: Quyền "định đoạt" tài sản thuộc về chủ thể nào theo quy định của pháp luật dân sự?

  • A. Chủ sở hữu tài sản.
  • B. Người đang quản lý tài sản.
  • C. Người đang sử dụng tài sản hợp pháp.
  • D. Người có quyền chiếm hữu tài sản.

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, một người có thể bị tuyên bố là đã chết theo pháp luật?

  • A. Mất tích biệt tích 01 năm liền trở lên.
  • B. Mất tích biệt tích 03 năm liền trở lên và không có tin tức xác thực là còn sống.
  • C. Vắng mặt tại nơi cư trú 05 năm liền trở lên.
  • D. Không có tin tức trong vòng 06 tháng sau thiên tai, thảm họa.

Câu 14: Hậu quả pháp lý của việc tuyên bố một cá nhân mất tích là gì liên quan đến tài sản của người đó?

  • A. Tài sản của người mất tích thuộc về Nhà nước.
  • B. Tài sản của người mất tích được chia cho những người thân thích.
  • C. Tài sản của người mất tích được giao cho người khác quản lý theo quyết định của Tòa án.
  • D. Tài sản của người mất tích bị đóng băng cho đến khi người đó trở về.

Câu 15: Điều kiện để một người được coi là có "năng lực hành vi dân sự đầy đủ" theo quy định của pháp luật hiện hành là gì?

  • A. Đủ 16 tuổi trở lên và không bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi.
  • B. Có khả năng lao động và tạo ra thu nhập ổn định.
  • C. Được sự đồng ý của cha mẹ hoặc người giám hộ.
  • D. Đủ 18 tuổi trở lên và có năng lực nhận thức, làm chủ hành vi.

Câu 16: Trong các loại hình sở hữu sau đây, loại hình sở hữu nào mà trong đó, nhiều chủ thể cùng sở hữu một tài sản?

  • A. Sở hữu toàn dân.
  • B. Sở hữu chung.
  • C. Sở hữu tư nhân.
  • D. Sở hữu nhà nước.

Câu 17: "Hoa lợi, lợi tức" phát sinh từ tài sản thuộc về ai, nếu không có thỏa thuận khác?

  • A. Chủ sở hữu tài sản.
  • B. Người đang chiếm hữu tài sản.
  • C. Người đang sử dụng tài sản.
  • D. Nhà nước.

Câu 18: "Thời điểm mở thừa kế" được xác định như thế nào?

  • A. Ngày người để lại di sản lập di chúc.
  • B. Ngày công bố di chúc.
  • C. Thời điểm người có tài sản chết.
  • D. Thời điểm người thừa kế nộp đơn yêu cầu chia di sản.

Câu 19: Trong trường hợp thừa kế theo pháp luật, nếu không có người thừa kế hàng thứ nhất, thì di sản sẽ được chia cho những người thừa kế hàng thứ mấy?

  • A. Hàng thứ ba.
  • B. Hàng thứ hai.
  • C. Hàng thứ tư.
  • D. Di sản thuộc về Nhà nước.

Câu 20: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận.
  • B. Nguyên tắc bình đẳng, thiện chí, trung thực.
  • C. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự.
  • D. Nguyên tắc tập trung quyền lực nhà nước.

Câu 21: "Giấy tờ có giá" theo pháp luật dân sự bao gồm những loại nào?

  • A. Sổ tiết kiệm, cổ phiếu.
  • B. Trái phiếu, hối phiếu.
  • C. Kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 22: Hành vi nào sau đây không được coi là "thực hiện quyền dân sự" theo pháp luật?

  • A. Kinh doanh các ngành nghề pháp luật không cấm.
  • B. Thuê nhà để ở.
  • C. Xâm phạm đến lợi ích quốc gia, dân tộc.
  • D. Yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp.

Câu 23: "Người giám hộ" được chỉ định trong trường hợp nào?

  • A. Người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự.
  • B. Người già yếu, không có khả năng tự chăm sóc bản thân.
  • C. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
  • D. Người đang chấp hành hình phạt tù.

Câu 24: "Nơi cư trú" của cá nhân được xác định như thế nào theo pháp luật?

  • A. Nơi sinh sống thường xuyên nhất của cá nhân.
  • B. Nơi thường xuyên sinh sống, có địa chỉ rõ ràng và được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • C. Nơi làm việc chính của cá nhân.
  • D. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.

Câu 25: Điều kiện nào sau đây không thuộc về điều kiện để xác lập "quyền sở hữu" đối với tài sản?

  • A. Chiếm hữu, sử dụng tài sản một cách hợp pháp.
  • B. Có được tài sản thông qua giao dịch hợp pháp.
  • C. Được Nhà nước công nhận quyền sở hữu đối với một số loại tài sản.
  • D. Có công sức đóng góp vào việc tạo ra tài sản đó.

Câu 26: Trong trường hợp "thừa kế thế vị", ai là người được hưởng di sản?

  • A. Vợ hoặc chồng của người thừa kế đã chết.
  • B. Cha mẹ của người thừa kế đã chết.
  • C. Con của người thừa kế đã chết.
  • D. Anh chị em ruột của người thừa kế đã chết.

Câu 27: "Di sản dùng vào việc thờ cúng" được quản lý và sử dụng như thế nào?

  • A. Do người quản lý di sản quyết định.
  • B. Do người được chỉ định trong di chúc hoặc những người thừa kế thỏa thuận cử ra để quản lý và sử dụng theo di chúc hoặc theo thỏa thuận của những người thừa kế.
  • C. Do Nhà nước quản lý và sử dụng.
  • D. Do tổ chức tôn giáo quản lý và sử dụng.

Câu 28: "Di tặng" khác với "thừa kế theo di chúc" ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Người di tặng không phải là người thừa kế, không có quan hệ thân thích với người để lại di sản.
  • B. Di tặng chỉ áp dụng cho động sản, thừa kế theo di chúc áp dụng cho cả động sản và bất động sản.
  • C. Di tặng không cần lập thành văn bản, thừa kế theo di chúc phải lập thành văn bản.
  • D. Di tặng có giá trị pháp lý thấp hơn thừa kế theo di chúc.

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể hủy bỏ kết quả phân chia di sản thừa kế đã có hiệu lực?

  • A. Khi có người thừa kế mới xuất hiện sau khi đã phân chia di sản.
  • B. Khi một trong số những người thừa kế không đồng ý với cách phân chia di sản.
  • C. Khi việc phân chia di sản vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật hoặc di chúc không hợp pháp.
  • D. Khi giá trị tài sản di sản thay đổi sau khi đã phân chia.

Câu 30: Ý nghĩa của việc đăng ký quyền sở hữu đối với bất động sản là gì?

  • A. Để Nhà nước quản lý bất động sản hiệu quả hơn.
  • B. Để xác lập và bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp của chủ sở hữu bất động sản đối với bên thứ ba.
  • C. Để tăng giá trị của bất động sản.
  • D. Để thuận tiện cho việc chuyển nhượng, tặng cho bất động sản.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ông An 17 tuổi, tự mình đứng tên trong hợp đồng mua bán một chiếc xe máy trị giá 40 triệu đồng. Theo quy định của pháp luật dân sự, hợp đồng này có hiệu lực pháp lý không và vì sao?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Bà Lan có một căn nhà và cho ông Bình thuê để ở trong thời hạn 5 năm. Trong thời gian thuê, ông Bình tự ý cơi nới thêm một phòng trên sân thượng mà không được sự đồng ý của bà Lan. Hỏi phần cơi nới này thuộc quyền sở hữu của ai?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ông Hùng và bà Mai là vợ chồng. Trong thời kỳ hôn nhân, ông Hùng trúng xổ số độc đắc 2 tỷ đồng. Sau đó, ông bà ly hôn. Khoản tiền trúng xổ số này được phân chia như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ông Nam cho bà Lan vay 500 triệu đồng, có lập hợp đồng vay tiền với lãi suất và thời hạn trả rõ ràng. Tuy nhiên, sau 3 năm, bà Lan vẫn chưa trả nợ. Hỏi thời hiệu khởi kiện để ông Nam đòi nợ bà Lan còn không?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ông Ba qua đời, để lại di chúc hợp pháp chia toàn bộ tài sản cho cháu nội là An. Tuy nhiên, con trai ông Ba là Bình thuộc trường hợp người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc. Hỏi ông Bình có được hưởng di sản không?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại tài sản nào sau đây được xem là bất động sản theo quy định của pháp luật dân sự?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, thừa kế theo pháp luật được áp dụng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện năng lực hành vi dân sự của cá nhân?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ông Tám muốn lập di chúc để lại tài sản cho con gái. Ông có thể lựa chọn hình thức di chúc nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Bà Sáu cho rằng hàng xóm xây nhà lấn chiếm sang phần đất nhà mình. Bà Sáu muốn bảo vệ quyền sở hữu đất đai của mình, bà cần thực hiện hành động pháp lý nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Anh Minh mượn xe máy của bạn là chị Hoa. Sau đó, anh Minh tự ý bán chiếc xe này cho người khác. Hành vi của anh Minh là vi phạm quyền gì của chị Hoa?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Ông Tư chết không để lại di chúc. Theo hàng thừa kế thứ nhất, những ai sẽ là người thừa kế của ông Tư?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thế nào là chiếm hữu có căn cứ pháp luật?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, di chúc miệng được coi là hợp pháp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ông A và bà B là hàng xóm. Nhà ông A bị cháy lan sang nhà bà B gây thiệt hại. Hỏi ông A có phải bồi thường thiệt hại cho bà B không?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Quyền tài sản bao gồm những loại quyền nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thời điểm nào được xác định là thời điểm mở thừa kế?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Di sản thừa kế bao gồm những gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tổ chức nào sau đây có thể trở thành người thừa kế theo di chúc?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong trường hợp người thừa kế từ chối nhận di sản, di sản đó sẽ được xử lý như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hậu quả pháp lý của việc tuyên bố một người mất tích là gì liên quan đến tài sản của người đó?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi chiếm đoạt tài sản?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong trường hợp nào, quyền sở hữu tài sản bị chấm dứt?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Mục đích chính của việc đăng ký quyền sở hữu bất động sản là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điều kiện để một người được hưởng di sản thừa kế theo pháp luật là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nghĩa vụ tài sản mà người thừa kế phải thực hiện sau khi nhận di sản là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hành vi nào sau đây cấu thành tội “chiếm đoạt tài sản” theo Bộ luật Hình sự?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự Việt Nam là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tình huống: Ông X lập di chúc để lại toàn bộ tài sản cho con trai út, bỏ qua người con trai cả đang gặp khó khăn về kinh tế. Hỏi di chúc này có thể bị vô hiệu trong trường hợp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong giao dịch dân sự liên quan đến tài sản chung của vợ chồng, nguyên tắc nào cần được tuân thủ?

Xem kết quả