Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptor) đóng vai trò quan trọng. Khi huyết áp tăng cao, thụ thể áp lực sẽ kích hoạt phản xạ nào sau đây để nhanh chóng đưa huyết áp trở về mức bình thường?
- A. Tăng cường hoạt động hệ thần kinh giao cảm, gây co mạch và tăng nhịp tim.
- B. Ức chế hệ thần kinh giao cảm và kích thích hệ thần kinh phó giao cảm, gây giãn mạch và giảm nhịp tim.
- C. Giải phóng Renin từ thận, kích hoạt hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone.
- D. Tăng tiết ADH (hormone chống bài niệu) từ tuyến yên, gây tăng tái hấp thu nước ở thận.
Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực trái dữ dội. Điện tâm đồ (ECG) cho thấy có ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm Troponin tim tăng cao. Tình trạng này phù hợp nhất với bệnh lý nào sau đây?
- A. Viêm màng ngoài tim cấp
- B. Đau thắt ngực ổn định
- C. Nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên (STEMI)
- D. Thuyên tắc phổi cấp
Câu 3: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy: pH = 7.30, PaCO2 = 55 mmHg, HCO3- = 26 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào đang xảy ra ở bệnh nhân này?
- A. Nhiễm kiềm hô hấp
- B. Nhiễm acid chuyển hóa
- C. Kiềm hóa chuyển hóa
- D. Nhiễm acid hô hấp
Câu 4: Một người trưởng thành khỏe mạnh có nhịp tim trung bình khoảng 75 lần/phút. Thể tích tâm thu (Stroke Volume - SV) trung bình là 70ml. Tính cung lượng tim (Cardiac Output - CO) của người này theo đơn vị lít/phút.
- A. 5.25 lít/phút
- B. 525 lít/phút
- C. 0.93 lít/phút
- D. 93 lít/phút
Câu 5: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP (adenosine triphosphate) từ mỗi phân tử glucose?
- A. Đường phân (Glycolysis)
- B. Chu trình Krebs (Citric acid cycle)
- C. Chuỗi vận chuyển electron và phosphoryl hóa oxy hóa
- D. Lên men lactic
Câu 6: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết (Congestive Heart Failure) có các triệu chứng phù ngoại biên, khó thở khi gắng sức và tĩnh mạch cổ nổi. Cơ chế nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây ra phù ở bệnh nhân này?
- A. Giảm áp lực keo huyết tương do giảm protein máu.
- B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
- C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch.
- D. Rối loạn chức năng hệ bạch huyết.
Câu 7: Khi cơ thể bị mất nước, hormone nào sau đây sẽ được tăng cường giải phóng để giúp duy trì thể tích máu và huyết áp?
- A. Insulin
- B. Aldosterone
- C. Atrial Natriuretic Peptide (ANP)
- D. Hormone chống bài niệu (ADH - Vasopressin)
Câu 8: Trong quá trình đông máu, yếu tố đông máu nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc hoạt hóa con đường đông máu nội sinh (intrinsic pathway)?
- A. Yếu tố XII (Hageman factor)
- B. Yếu tố VII
- C. Yếu tố VIII
- D. Yếu tố XIII
Câu 9: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) nặng có PaO2 thấp và PaCO2 cao kéo dài. Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để duy trì pH máu gần mức bình thường trong trường hợp này là gì?
- A. Tăng thông khí phế nang để thải CO2.
- B. Giảm thông khí phế nang để tăng CO2.
- C. Thận tăng tái hấp thu bicarbonate (HCO3-) và bài tiết H+.
- D. Gan tăng sản xuất các chất đệm.
Câu 10: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme nào sau đây được dạ dày tiết ra để bắt đầu quá trình thủy phân protein thành các polypeptide nhỏ hơn?
- A. Amylase
- B. Pepsin
- C. Lipase
- D. Trypsin
Câu 11: Khi đo huyết áp bằng phương pháp auscultatory, tiếng Korotkoff thứ nhất (pha 1) tương ứng với điều gì về áp lực trong động mạch cánh tay?
- A. Áp lực trong động mạch cánh tay bằng 0 mmHg.
- B. Áp lực trong động mạch cánh tay bằng huyết áp tâm trương.
- C. Áp lực trong động mạch cánh tay cao hơn huyết áp tâm thu.
- D. Áp lực trong động mạch cánh tay bắt đầu thấp hơn huyết áp tâm thu.
Câu 12: Trong cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu ở thận, khi huyết áp động mạch giảm xuống, tiểu động mạch đến (afferent arteriole) sẽ phản ứng như thế nào để duy trì lưu lượng máu qua cầu thận tương đối ổn định?
- A. Giãn ra
- B. Co lại
- C. Không thay đổi đường kính
- D. Co và giãn luân phiên
Câu 13: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể (immunoglobulin) trong phản ứng miễn dịch dịch thể?
- A. Tế bào lympho T gây độc (Cytotoxic T cell)
- B. Tế bào lympho T hỗ trợ (Helper T cell)
- C. Tế bào lympho B (B cell)
- D. Đại thực bào (Macrophage)
Câu 14: Trong hệ thống dẫn truyền điện tim, nút xoang nhĩ (SA node) đóng vai trò gì?
- A. Dẫn truyền xung động từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
- B. Tạo nhịp tim sinh lý (pacemaker).
- C. Làm chậm dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất để đảm bảo thời gian đổ đầy thất.
- D. Phân phối xung động đến các tế bào cơ tâm thất.
Câu 15: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt (iron deficiency anemia). Loại xét nghiệm huyết học nào sau đây sẽ giúp xác định tình trạng thiếu sắt?
- A. Số lượng hồng cầu (Red blood cell count)
- B. Hemoglobin
- C. Ferritin huyết thanh
- D. Hematocrit
Câu 16: Trong quá trình lọc ở cầu thận, thành phần nào sau đây thường KHÔNG được lọc qua màng lọc cầu thận vào dịch lọc?
- A. Glucose
- B. Natri (Na+)
- C. Ure
- D. Protein huyết tương (ví dụ: Albumin)
Câu 17: Khi một người tập thể dục gắng sức, cơ chế nào sau đây giúp tăng cung cấp oxy cho cơ bắp đang hoạt động?
- A. Giãn mạch tại chỗ ở cơ bắp đang hoạt động.
- B. Co mạch ở da và các cơ quan tiêu hóa.
- C. Giảm nhịp tim và thể tích tâm thu.
- D. Tăng áp lực máu toàn thân.
Câu 18: Trong phản xạ ho, trung tâm điều khiển chính của phản xạ này nằm ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Vỏ não
- B. Hành não (Medulla oblongata)
- C. Tiểu não
- D. Tủy sống
Câu 19: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thể bị thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin (EPO). EPO có vai trò gì trong quá trình tạo máu?
- A. Kích thích sản xuất bạch cầu.
- B. Kích thích sản xuất tiểu cầu.
- C. Kích thích sản xuất hồng cầu.
- D. Điều hòa quá trình đông máu.
Câu 20: Trong quá trình hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non, cơ chế vận chuyển nào sau đây cần năng lượng ATP để đưa các chất qua màng tế bào biểu mô ruột ngược chiều gradient nồng độ?
- A. Khuếch tán đơn thuần
- B. Khuếch tán tăng cường
- C. Vận chuyển thụ động thứ phát
- D. Vận chuyển chủ động nguyên phát
Câu 21: Khi thăm khám mạch ngoại vi, nếu bác sĩ nhận thấy mạch quay (radial pulse) và mạch đùi (femoral pulse) bắt được đồng thời và cường độ tương đương, điều này gợi ý điều gì về hệ tuần hoàn của bệnh nhân?
- A. Có hẹp eo động mạch chủ.
- B. Hệ tuần hoàn ngoại vi bình thường, không có tắc nghẽn đáng kể.
- C. Bệnh nhân đang bị sốc giảm thể tích.
- D. Có rối loạn nhịp tim nhanh.
Câu 22: Trong test Allen, mục đích chính của việc ép đồng thời cả động mạch quay và động mạch trụ là gì?
- A. Đánh giá lưu lượng máu qua động mạch quay.
- B. Đánh giá lưu lượng máu qua động mạch trụ.
- C. Làm bàn tay thiếu máu để đánh giá tuần hoàn bàng hệ.
- D. Đo huyết áp động mạch quay và động mạch trụ.
Câu 23: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh van hai lá hẹp (Mitral Stenosis). Âm thổi tim nào sau đây thường được nghe rõ nhất trong bệnh lý này?
- A. Âm thổi tâm thu tống máu ở van động mạch chủ.
- B. Âm thổi tâm thu hở van hai lá.
- C. Âm thổi tâm trương hở van động mạch chủ.
- D. Âm thổi tâm trương thì thầm ở mỏm tim.
Câu 24: Khi đo huyết áp, kích thước bao quấn (cuff) quá nhỏ so với chu vi cánh tay của bệnh nhân có thể dẫn đến sai số như thế nào trong kết quả đo?
- A. Đo huyết áp cao hơn giá trị thực tế.
- B. Đo huyết áp thấp hơn giá trị thực tế.
- C. Không ảnh hưởng đáng kể đến kết quả đo.
- D. Chỉ ảnh hưởng đến huyết áp tâm trương, không ảnh hưởng huyết áp tâm thu.
Câu 25: Trong cơ chế điều hòa nhiệt độ cơ thể khi trời lạnh, phản ứng nào sau đây giúp giảm mất nhiệt qua da?
- A. Tăng tiết mồ hôi.
- B. Co mạch ngoại vi.
- C. Giãn mạch ngoại vi.
- D. Tăng thông khí phổi.
Câu 26: Vị trí bắt mạch nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tuần hoàn chi dưới?
- A. Mạch cảnh.
- B. Mạch quay.
- C. Mạch mu chân.
- D. Mạch thái dương.
Câu 27: Trong chu kỳ tim, giai đoạn nào tâm thất co bóp và tống máu vào động mạch chủ và động mạch phổi?
- A. Thì tâm thu.
- B. Thì tâm trương.
- C. Thời kỳ đổ đầy thất.
- D. Thời kỳ tiền tâm thu.
Câu 28: Một bệnh nhân bị tăng kali máu (hyperkalemia) nặng. Ảnh hưởng nguy hiểm nhất của tăng kali máu lên hoạt động của tim là gì?
- A. Tăng co bóp cơ tim.
- B. Tăng dẫn truyền nhĩ thất.
- C. Nhịp tim nhanh.
- D. Rối loạn nhịp tim, có thể gây ngừng tim.
Câu 29: Trong cơ chế tác dụng của hormone steroid, hormone này thường gắn kết với thụ thể ở đâu trong tế bào đích?
- A. Trên màng tế bào.
- B. Trong bào tương hoặc nhân tế bào.
- C. Trong mạng lưới nội chất.
- D. Trong bộ Golgi.
Câu 30: Để đánh giá tưới máu bàn tay trước khi thực hiện thủ thuật can thiệp động mạch quay, bác sĩ thường sử dụng test nào sau đây?
- A. Test Allen.
- B. Test Romberg.
- C. Test Trendelenburg.
- D. Test Weber.