Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nội Ngoại Cơ Sở – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể nào sau đây đóng vai trò chính trong việc phát hiện sự thay đổi áp suất máu và kích hoạt phản xạ điều hòa?

  • A. Thụ thể hóa học (Chemoreceptor)
  • B. Thụ thể áp suất (Baroreceptor)
  • C. Thụ thể đau (Nociceptor)
  • D. Thụ thể nhiệt (Thermoreceptor)

Câu 2: Một người trưởng thành khỏe mạnh có huyết áp đo được là 110/70 mmHg. Giá trị 70 mmHg biểu thị áp suất máu trong động mạch vào thời điểm nào của chu kỳ tim?

  • A. Đầu thì tâm thu
  • B. Giữa thì tâm thu
  • C. Cuối thì tâm trương
  • D. Đầu thì tâm trương

Câu 3: Xét nghiệm Allen được thực hiện nhằm đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở cổ tay, trước khi thực hiện thủ thuật nào sau đây?

  • A. Lấy máu động mạch quay để làm khí máu
  • B. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
  • C. Tiêm thuốc vào tĩnh mạch mu bàn tay
  • D. Đo huyết áp bằng phương pháp xâm lấn

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến sức cản ngoại biên, một trong những yếu tố chính quyết định huyết áp?

  • A. Độ nhớt của máu
  • B. Đường kính lòng mạch máu
  • C. Tổng chiều dài mạch máu
  • D. Thể tích nhát bóp của tim

Câu 5: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ nặng. Khi thăm khám mạch, đặc điểm mạch nào sau đây có khả năng cao được phát hiện?

  • A. Mạch nảy mạnh, tần số nhanh
  • B. Mạch đều, tần số chậm
  • C. Mạch yếu, nảy chậm
  • D. Mạch chìm, khó bắt

Câu 6: Trong các vị trí bắt mạch sau đây, vị trí nào thường được ưu tiên lựa chọn để đánh giá nhanh tình trạng tuần hoàn trung ương ở bệnh nhân cấp cứu?

  • A. Mạch quay
  • B. Mạch cảnh
  • C. Mạch bẹn
  • D. Mạch mu chân

Câu 7: Khi đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, tiếng đập đầu tiên xuất hiện khi xả băng quấn tương ứng với giá trị huyết áp nào?

  • A. Huyết áp tâm thu
  • B. Huyết áp tâm trương
  • C. Huyết áp trung bình
  • D. Áp lực mạch

Câu 8: Một bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp được đo huyết áp tại nhà và ghi nhận chỉ số 150/95 mmHg. Theo phân loại tăng huyết áp hiện hành, chỉ số này thuộc giai đoạn nào?

  • A. Tiền tăng huyết áp
  • B. Huyết áp bình thường cao
  • C. Tăng huyết áp độ 1
  • D. Tăng huyết áp độ 2

Câu 9: Cơ chế chính giúp máu tĩnh mạch chi dưới trở về tim, chống lại trọng lực, là gì?

  • A. Áp lực âm trong lồng ngực
  • B. Hoạt động của van tĩnh mạch
  • C. Sự co bóp của tim
  • D. Bơm cơ (muscle pump) của cơ vân

Câu 10: Trong trường hợp sốc giảm thể tích, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào sau đây để duy trì huyết áp?

  • A. Giãn mạch ngoại biên
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch
  • C. Giảm nhịp tim và giãn mạch
  • D. Tăng thải natri và nước qua thận

Câu 11: Loại máy đo huyết áp nào sau đây cần được hiệu chuẩn định kỳ để đảm bảo độ chính xác?

  • A. Máy đo huyết áp cơ (đồng hồ)
  • B. Máy đo huyết áp điện tử
  • C. Máy đo huyết áp thủy ngân
  • D. Máy đo huyết áp cổ tay

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của tĩnh mạch so với động mạch?

  • A. Tĩnh mạch có van một chiều
  • B. Thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch
  • C. Tĩnh mạch mang máu giàu oxy hơn động mạch
  • D. Huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn động mạch

Câu 13: Trong quá trình thăm khám mạch, "mạch nảy mạnh" (bounding pulse) thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào sau đây?

  • A. Suy tim sung huyết
  • B. Hở van động mạch chủ
  • C. Hẹp van động mạch chủ
  • D. Block nhĩ thất hoàn toàn

Câu 14: Để đo huyết áp chính xác ở người bệnh béo phì, kích thước vòng bít (cuff) nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Vòng bít cỡ nhỏ
  • B. Vòng bít cỡ trung bình
  • C. Vòng bít cỡ lớn
  • D. Vòng bít cỡ đại (large adult cuff)

Câu 15: Vị trí bắt mạch nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tuần hoàn chi dưới?

  • A. Mạch quay
  • B. Mạch cảnh
  • C. Mạch mu chân và mạch chày sau
  • D. Mạch thái dương nông

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không làm tăng huyết áp động mạch trong dài hạn?

  • A. Tăng cân và béo phì
  • B. Chế độ ăn nhiều muối
  • C. Ít vận động thể lực
  • D. Uống đủ nước hàng ngày

Câu 17: Khi nghe tim, tiếng tim thứ nhất (T1) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?

  • A. Đóng van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá)
  • B. Đóng van động mạch (van động mạch chủ và van động mạch phổi)
  • C. Mở van nhĩ thất
  • D. Mở van động mạch

Câu 18: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có khả năng cao xuất hiện khi thăm khám tĩnh mạch cổ?

  • A. Tĩnh mạch cổ xẹp
  • B. Tĩnh mạch cổ đập mạnh
  • C. Tĩnh mạch cổ nổi
  • D. Không thay đổi tĩnh mạch cổ

Câu 19: Trong trường hợp bệnh nhân bị tắc động mạch chi cấp tính, dấu hiệu nào sau đây thường xuất hiện muộn nhất?

  • A. Đau
  • B. Mất mạch
  • C. Lạnh chi
  • D. Liệt vận động (paralysis)

Câu 20: Mục tiêu chính của việc theo dõi huyết áp tại nhà cho bệnh nhân tăng huyết áp là gì?

  • A. Phát hiện sớm các biến chứng tim mạch
  • B. Đánh giá hiệu quả điều trị và kiểm soát huyết áp
  • C. Thay thế cho việc đo huyết áp tại phòng khám
  • D. Giảm chi phí khám chữa bệnh

Câu 21: Khi đo huyết áp ở tư thế đứng, huyết áp tâm thu có xu hướng thay đổi như thế nào so với tư thế nằm ở người bình thường?

  • A. Tăng đáng kể
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm nhẹ hoặc không đổi
  • D. Giảm mạnh

Câu 22: Trong các loại thuốc điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc nào sau đây có cơ chế tác dụng chính là giảm thể tích tuần hoàn?

  • A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • B. Thuốc lợi tiểu thiazide
  • C. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • D. Thuốc chẹn kênh canxi

Câu 23: Một người có mạch quay tần số 120 lần/phút, đều, biên độ bình thường. Nhịp mạch này được mô tả là:

  • A. Nhịp nhanh xoang
  • B. Nhịp chậm xoang
  • C. Ngoại tâm thu nhĩ
  • D. Rung nhĩ

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về "khoảng trống thính chẩn" (auscultatory gap) khi đo huyết áp?

  • A. Luôn xuất hiện ở người huyết áp thấp
  • B. Là dấu hiệu của tăng huyết áp tâm trương
  • C. Có thể dẫn đến đánh giá sai huyết áp tâm thu
  • D. Không ảnh hưởng đến kết quả đo huyết áp

Câu 25: Trong sơ đồ hệ tuần hoàn, máu từ tâm thất phải sẽ được bơm vào:

  • A. Động mạch chủ
  • B. Động mạch phổi
  • C. Tĩnh mạch chủ trên
  • D. Tĩnh mạch phổi

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sai số khi đo huyết áp bằng máy đo huyết áp điện tử tại nhà?

  • A. Đo huyết áp ngay sau khi ăn
  • B. Quấn vòng bít quá chặt
  • C. Nói chuyện trong khi đo
  • D. Nghỉ ngơi 5-10 phút trước khi đo

Câu 27: Loại mạch máu nào sau đây có vai trò chính trong trao đổi chất giữa máu và mô?

  • A. Động mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch
  • D. Tiểu động mạch

Câu 28: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Cơ chế nào sau đây góp phần chính gây tụt huyết áp trong tình huống này?

  • A. Giãn mạch toàn thân do histamin
  • B. Co mạch ngoại biên do catecholamine
  • C. Tăng thể tích tuần hoàn
  • D. Suy giảm chức năng tim co bóp

Câu 29: Trong thăm khám hệ mạch máu ngoại biên, nghiệm pháp Trendelenburg được sử dụng để đánh giá chức năng của hệ thống van tĩnh mạch nào?

  • A. Van tĩnh mạch xuyên
  • B. Van tĩnh mạch hiển lớn
  • C. Van tĩnh mạch sâu
  • D. Van tĩnh mạch chi trên

Câu 30: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố cần đánh giá khi thăm khám mạch?

  • A. Tần số mạch
  • B. Biên độ mạch
  • C. Nhịp điệu mạch
  • D. Màu sắc da

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong cơ thể, loại mạch máu nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kiểm soát sức cản ngoại vi và điều hòa huyết áp dài hạn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi thực hiện đo huyết áp bằng phương pháp auscultatory, tiếng Korotkoff thứ nhất xuất hiện khi áp suất trong vòng bít (cuff) bằng với áp suất nào sau đây trong động mạch cánh tay?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một người 60 tuổi có huyết áp đo được là 150/95 mmHg. Dựa trên kết quả này, điều nào sau đây là nhận định phù hợp nhất về tình trạng huyết áp của người này theo phân loại tăng huyết áp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong quá trình khám mạch, 'mạch nảy mạnh' (bounding pulse) có thể gợi ý tình trạng nào sau đây về mặt huyết động?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Van tĩnh mạch đóng vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn tĩnh mạch, đặc biệt ở chi dưới. Chức năng chính của van tĩnh mạch là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Test Allen được sử dụng để đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở bàn tay, đặc biệt trước khi thực hiện thủ thuật can thiệp mạch máu. Nguyên tắc của test Allen dựa trên việc đánh giá sự lưu thông của động mạch nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi đo huyết áp, băng quấn (cuff) cần được đặt ở vị trí ngang tim để đảm bảo kết quả đo chính xác. Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do cần đặt băng quấn ngang tim?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ nặng có thể biểu hiện mạch như thế nào khi khám mạch quay?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến huyết áp tâm thu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vị trí bắt mạch nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tuần hoàn chi dưới một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng máy đo huyết áp thủy ngân được ưu tiên hơn so với máy đo huyết áp điện tử?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Pha thứ tư của tiếng Korotkoff (K4) thường được sử dụng để xác định huyết áp tâm trương ở đối tượng nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng một cách đột ngột ở người bình thường?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong trường hợp nghi ngờ hẹp eo động mạch chủ, việc so sánh mạch ở chi trên và chi dưới có giá trị chẩn đoán như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi đo huyết áp lặp lại nhiều lần cho một bệnh nhân trong cùng một thời điểm, điều gì thường xảy ra với kết quả đo và tại sao?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tĩnh mạch cảnh trong (internal jugular vein) là một tĩnh mạch lớn ở vùng cổ. Vị trí giải phẫu của tĩnh mạch cảnh trong so với động mạch cảnh chung (common carotid artery) là như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong trường hợp bệnh nhân bị sốc giảm thể tích, mạch ngoại biên thường có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi khám hệ mạch máu ngoại biên, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng thiếu máu cục bộ mạn tính ở chi dưới?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một bệnh nhân có huyết áp 90/60 mmHg. Theo phân loại huyết áp, tình trạng này được gọi là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hồi lưu tĩnh mạch từ chi dưới về tim khi một người đứng yên?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi đo huyết áp bằng máy đo cơ học (aneroid sphygmomanometer), kim chỉ thị cần được điều chỉnh về vị trí nào trước khi bơm hơi vào vòng bít?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khoảng trống thính chẩn (auscultatory gap) trong đo huyết áp có thể dẫn đến sai sót gì trong việc xác định huyết áp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, mạch quay có thể khó bắt hoặc bắt yếu hơn bình thường?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Mục đích của việc xả hơi vòng bít từ từ khi đo huyết áp theo phương pháp auscultatory là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi đo huyết áp ở trẻ em, kích thước vòng bít (cuff size) cần được lựa chọn như thế nào để đảm bảo độ chính xác?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, việc đo huyết áp ở cả hai tay là cần thiết?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu băng quấn (cuff) đo huyết áp quá nhỏ so với kích thước cánh tay của bệnh nhân?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Vị trí bắt mạch nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất hoạt động của tâm thất trái?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tăng huyết áp có thể gây ra những biến chứng nào sau đây trên hệ tim mạch và thận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh cấp cứu, vị trí bắt mạch nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để đánh giá nhanh chóng tình trạng tuần hoàn của bệnh nhân?

Xem kết quả