Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể nào sau đây đóng vai trò chính trong việc phát hiện sự thay đổi áp suất máu và kích hoạt phản xạ điều hòa?
- A. Thụ thể hóa học (Chemoreceptor)
- B. Thụ thể áp suất (Baroreceptor)
- C. Thụ thể đau (Nociceptor)
- D. Thụ thể nhiệt (Thermoreceptor)
Câu 2: Một người trưởng thành khỏe mạnh có huyết áp đo được là 110/70 mmHg. Giá trị 70 mmHg biểu thị áp suất máu trong động mạch vào thời điểm nào của chu kỳ tim?
- A. Đầu thì tâm thu
- B. Giữa thì tâm thu
- C. Cuối thì tâm trương
- D. Đầu thì tâm trương
Câu 3: Xét nghiệm Allen được thực hiện nhằm đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở cổ tay, trước khi thực hiện thủ thuật nào sau đây?
- A. Lấy máu động mạch quay để làm khí máu
- B. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
- C. Tiêm thuốc vào tĩnh mạch mu bàn tay
- D. Đo huyết áp bằng phương pháp xâm lấn
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến sức cản ngoại biên, một trong những yếu tố chính quyết định huyết áp?
- A. Độ nhớt của máu
- B. Đường kính lòng mạch máu
- C. Tổng chiều dài mạch máu
- D. Thể tích nhát bóp của tim
Câu 5: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ nặng. Khi thăm khám mạch, đặc điểm mạch nào sau đây có khả năng cao được phát hiện?
- A. Mạch nảy mạnh, tần số nhanh
- B. Mạch đều, tần số chậm
- C. Mạch yếu, nảy chậm
- D. Mạch chìm, khó bắt
Câu 6: Trong các vị trí bắt mạch sau đây, vị trí nào thường được ưu tiên lựa chọn để đánh giá nhanh tình trạng tuần hoàn trung ương ở bệnh nhân cấp cứu?
- A. Mạch quay
- B. Mạch cảnh
- C. Mạch bẹn
- D. Mạch mu chân
Câu 7: Khi đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, tiếng đập đầu tiên xuất hiện khi xả băng quấn tương ứng với giá trị huyết áp nào?
- A. Huyết áp tâm thu
- B. Huyết áp tâm trương
- C. Huyết áp trung bình
- D. Áp lực mạch
Câu 8: Một bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp được đo huyết áp tại nhà và ghi nhận chỉ số 150/95 mmHg. Theo phân loại tăng huyết áp hiện hành, chỉ số này thuộc giai đoạn nào?
- A. Tiền tăng huyết áp
- B. Huyết áp bình thường cao
- C. Tăng huyết áp độ 1
- D. Tăng huyết áp độ 2
Câu 9: Cơ chế chính giúp máu tĩnh mạch chi dưới trở về tim, chống lại trọng lực, là gì?
- A. Áp lực âm trong lồng ngực
- B. Hoạt động của van tĩnh mạch
- C. Sự co bóp của tim
- D. Bơm cơ (muscle pump) của cơ vân
Câu 10: Trong trường hợp sốc giảm thể tích, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào sau đây để duy trì huyết áp?
- A. Giãn mạch ngoại biên
- B. Tăng nhịp tim và co mạch
- C. Giảm nhịp tim và giãn mạch
- D. Tăng thải natri và nước qua thận
Câu 11: Loại máy đo huyết áp nào sau đây cần được hiệu chuẩn định kỳ để đảm bảo độ chính xác?
- A. Máy đo huyết áp cơ (đồng hồ)
- B. Máy đo huyết áp điện tử
- C. Máy đo huyết áp thủy ngân
- D. Máy đo huyết áp cổ tay
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của tĩnh mạch so với động mạch?
- A. Tĩnh mạch có van một chiều
- B. Thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch
- C. Tĩnh mạch mang máu giàu oxy hơn động mạch
- D. Huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn động mạch
Câu 13: Trong quá trình thăm khám mạch, "mạch nảy mạnh" (bounding pulse) thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào sau đây?
- A. Suy tim sung huyết
- B. Hở van động mạch chủ
- C. Hẹp van động mạch chủ
- D. Block nhĩ thất hoàn toàn
Câu 14: Để đo huyết áp chính xác ở người bệnh béo phì, kích thước vòng bít (cuff) nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Vòng bít cỡ nhỏ
- B. Vòng bít cỡ trung bình
- C. Vòng bít cỡ lớn
- D. Vòng bít cỡ đại (large adult cuff)
Câu 15: Vị trí bắt mạch nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tuần hoàn chi dưới?
- A. Mạch quay
- B. Mạch cảnh
- C. Mạch mu chân và mạch chày sau
- D. Mạch thái dương nông
Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không làm tăng huyết áp động mạch trong dài hạn?
- A. Tăng cân và béo phì
- B. Chế độ ăn nhiều muối
- C. Ít vận động thể lực
- D. Uống đủ nước hàng ngày
Câu 17: Khi nghe tim, tiếng tim thứ nhất (T1) tương ứng với sự kiện nào trong chu kỳ tim?
- A. Đóng van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá)
- B. Đóng van động mạch (van động mạch chủ và van động mạch phổi)
- C. Mở van nhĩ thất
- D. Mở van động mạch
Câu 18: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có khả năng cao xuất hiện khi thăm khám tĩnh mạch cổ?
- A. Tĩnh mạch cổ xẹp
- B. Tĩnh mạch cổ đập mạnh
- C. Tĩnh mạch cổ nổi
- D. Không thay đổi tĩnh mạch cổ
Câu 19: Trong trường hợp bệnh nhân bị tắc động mạch chi cấp tính, dấu hiệu nào sau đây thường xuất hiện muộn nhất?
- A. Đau
- B. Mất mạch
- C. Lạnh chi
- D. Liệt vận động (paralysis)
Câu 20: Mục tiêu chính của việc theo dõi huyết áp tại nhà cho bệnh nhân tăng huyết áp là gì?
- A. Phát hiện sớm các biến chứng tim mạch
- B. Đánh giá hiệu quả điều trị và kiểm soát huyết áp
- C. Thay thế cho việc đo huyết áp tại phòng khám
- D. Giảm chi phí khám chữa bệnh
Câu 21: Khi đo huyết áp ở tư thế đứng, huyết áp tâm thu có xu hướng thay đổi như thế nào so với tư thế nằm ở người bình thường?
- A. Tăng đáng kể
- B. Không thay đổi
- C. Giảm nhẹ hoặc không đổi
- D. Giảm mạnh
Câu 22: Trong các loại thuốc điều trị tăng huyết áp, nhóm thuốc nào sau đây có cơ chế tác dụng chính là giảm thể tích tuần hoàn?
- A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
- B. Thuốc lợi tiểu thiazide
- C. Thuốc chẹn beta giao cảm
- D. Thuốc chẹn kênh canxi
Câu 23: Một người có mạch quay tần số 120 lần/phút, đều, biên độ bình thường. Nhịp mạch này được mô tả là:
- A. Nhịp nhanh xoang
- B. Nhịp chậm xoang
- C. Ngoại tâm thu nhĩ
- D. Rung nhĩ
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về "khoảng trống thính chẩn" (auscultatory gap) khi đo huyết áp?
- A. Luôn xuất hiện ở người huyết áp thấp
- B. Là dấu hiệu của tăng huyết áp tâm trương
- C. Có thể dẫn đến đánh giá sai huyết áp tâm thu
- D. Không ảnh hưởng đến kết quả đo huyết áp
Câu 25: Trong sơ đồ hệ tuần hoàn, máu từ tâm thất phải sẽ được bơm vào:
- A. Động mạch chủ
- B. Động mạch phổi
- C. Tĩnh mạch chủ trên
- D. Tĩnh mạch phổi
Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sai số khi đo huyết áp bằng máy đo huyết áp điện tử tại nhà?
- A. Đo huyết áp ngay sau khi ăn
- B. Quấn vòng bít quá chặt
- C. Nói chuyện trong khi đo
- D. Nghỉ ngơi 5-10 phút trước khi đo
Câu 27: Loại mạch máu nào sau đây có vai trò chính trong trao đổi chất giữa máu và mô?
- A. Động mạch
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Tiểu động mạch
Câu 28: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Cơ chế nào sau đây góp phần chính gây tụt huyết áp trong tình huống này?
- A. Giãn mạch toàn thân do histamin
- B. Co mạch ngoại biên do catecholamine
- C. Tăng thể tích tuần hoàn
- D. Suy giảm chức năng tim co bóp
Câu 29: Trong thăm khám hệ mạch máu ngoại biên, nghiệm pháp Trendelenburg được sử dụng để đánh giá chức năng của hệ thống van tĩnh mạch nào?
- A. Van tĩnh mạch xuyên
- B. Van tĩnh mạch hiển lớn
- C. Van tĩnh mạch sâu
- D. Van tĩnh mạch chi trên
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố cần đánh giá khi thăm khám mạch?
- A. Tần số mạch
- B. Biên độ mạch
- C. Nhịp điệu mạch
- D. Màu sắc da