Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nội Ngoại Cơ Sở – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống mạch máu, cấu trúc nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kiểm soát lưu lượng máu đến các mao mạch bằng cách điều chỉnh đường kính lòng mạch, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

  • A. Động mạch lớn
  • B. Tĩnh mạch nhỏ
  • C. Tiểu động mạch
  • D. Mao mạch

Câu 2: Khi thực hiện nghiệm pháp Allen, mục đích chính của việc người bệnh nắm chặt bàn tay và sau đó thả lỏng là gì?

  • A. Tăng cường lưu thông máu đến ngón tay để dễ bắt mạch quay hơn.
  • B. Làm trắng bàn tay để quan sát sự hồi phục màu sắc khi thả động mạch trụ.
  • C. Giảm đau và căng thẳng cho người bệnh trong quá trình thực hiện nghiệm pháp.
  • D. Đảm bảo kết quả nghiệm pháp Allen chính xác hơn so với trạng thái nghỉ ngơi.

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám sức khỏe định kỳ. Huyết áp đo được ở tay phải là 150/95 mmHg và ở tay trái là 130/80 mmHg. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng nhất là nguyên nhân gây ra sự khác biệt huyết áp giữa hai tay?

  • A. Xơ vữa động mạch
  • B. Hội chứng chèn ép ngực sườn đòn (Thoracic Outlet Syndrome)
  • C. Bóc tách động mạch
  • D. Tư thế đo huyết áp không chuẩn

Câu 4: Trong quá trình đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, tiếng đập đầu tiên xuất hiện khi áp suất trong vòng bít (cuff) hạ xuống tương ứng với:

  • A. Huyết áp tâm thu
  • B. Huyết áp tâm trương
  • C. Huyết áp trung bình
  • D. Áp lực mạch

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có dấu hiệu phù chi dưới. Cơ chế chính gây ra phù trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm áp lực keo trong huyết tương
  • B. Tăng tính thấm thành mao mạch
  • C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết

Câu 6: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của tĩnh mạch chi dưới so với động mạch chi dưới:

  • A. Tĩnh mạch có van một chiều, động mạch thì không.
  • B. Thành tĩnh mạch mỏng hơn và ít đàn hồi hơn thành động mạch.
  • C. Tĩnh mạch chứa phần lớn thể tích máu của hệ tuần hoàn.
  • D. Tĩnh mạch có lớp cơ trơn dày hơn động mạch để điều chỉnh lưu lượng máu.

Câu 7: Một người khỏe mạnh đang đứng yên. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ít quan trọng nhất trong việc duy trì huyết áp động mạch ổn định?

  • A. Hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
  • B. Hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
  • C. Sự co cơ vân ở chi dưới
  • D. Hoạt động bơm máu của tim

Câu 8: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ, một dấu hiệu lâm sàng quan trọng có thể phát hiện khi khám mạch là:

  • A. Mạch quay và mạch đùi đều mạnh và đồng thì.
  • B. Mạch quay mạnh hơn và đến sớm hơn so với mạch đùi.
  • C. Mạch đùi mạnh hơn và đến sớm hơn so với mạch quay.
  • D. Mạch quay và mạch đùi đều yếu và đến muộn hơn bình thường.

Câu 9: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất máu. Thay đổi nào sau đây không phù hợp với tình trạng sốc giảm thể tích?

  • A. Huyết áp giảm
  • B. Nhịp tim nhanh
  • C. Da niêm mạc nhợt, lạnh và ẩm
  • D. Áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng

Câu 10: Khi đo huyết áp tại nhà, bệnh nhân nên được hướng dẫn đo ở tư thế nào để đảm bảo kết quả chính xác và nhất quán nhất?

  • A. Nằm ngửa, tay duỗi thẳng dọc thân mình.
  • B. Ngồi thoải mái, tay duỗi thẳng trên bàn, ngang mức tim.
  • C. Đứng thẳng, tay buông thõng tự nhiên.
  • D. Nằm nghiêng trái, tay trái duỗi thẳng.

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không trực tiếp ảnh hưởng đến huyết áp động mạch?

  • A. Cung lượng tim
  • B. Sức cản ngoại vi
  • C. Thể tích máu toàn phần
  • D. Đường kính khí quản

Câu 12: Một người bệnh bị mất phản xạ co mạch khi đứng (orthostatic hypotension). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao xảy ra khi người bệnh chuyển từ tư thế nằm sang đứng?

  • A. Huyết áp tăng cao đột ngột
  • B. Nhịp tim chậm lại
  • C. Chóng mặt, choáng váng
  • D. Đau ngực dữ dội

Câu 13: Vị trí bắt mạch nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tuần hoàn chi dưới một cách tổng quát và nhanh chóng?

  • A. Mạch cảnh
  • B. Mạch quay
  • C. Mạch cánh tay
  • D. Mạch mu chân

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng máy đo huyết áp thủy ngân được ưu tiên hơn so với máy đo huyết áp điện tử?

  • A. Trong các nghiên cứu lâm sàng về huyết áp.
  • B. Để đo huyết áp cho trẻ em.
  • C. Khi cần đo huyết áp nhanh chóng trong cấp cứu.
  • D. Để đo huyết áp tại nhà cho người lớn tuổi.

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp được đo huyết áp tại phòng khám là 160/100 mmHg. Tuy nhiên, khi đo huyết áp tại nhà, huyết áp trung bình của bệnh nhân là 130/85 mmHg. Hiện tượng này có thể gợi ý điều gì?

  • A. Bệnh nhân không tuân thủ điều trị tăng huyết áp.
  • B. Huyết áp của bệnh nhân thực sự rất cao và cần điều trị tích cực hơn.
  • C. Hiện tượng "tăng huyết áp áo choàng trắng".
  • D. Ảnh hưởng của cường độ làm việc và chế độ ăn mặn.

Câu 16: Trong các tĩnh mạch sau, tĩnh mạch nào không thuộc hệ thống tĩnh mạch cửa gan?

  • A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
  • B. Tĩnh mạch lách
  • C. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về sóng mạch:

  • A. Sóng mạch là dòng máu di chuyển nhanh trong lòng mạch.
  • B. Sóng mạch lan truyền nhanh hơn tốc độ dòng máu.
  • C. Sóng mạch chỉ được tạo ra ở động mạch nhỏ và mao mạch.
  • D. Sóng mạch có tốc độ lan truyền chậm hơn tốc độ dòng máu.

Câu 18: Để đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở chi trên, nghiệm pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nghiệm pháp Trendelenburg
  • B. Nghiệm pháp Valsalva
  • C. Nghiệm pháp Allen
  • D. Nghiệm pháp Romberg

Câu 19: Trong trường hợp bệnh nhân bị hở van động mạch chủ nặng, đặc điểm mạch nào sau đây thường được phát hiện khi bắt mạch quay?

  • A. Mạch yếu, khó bắt
  • B. Mạch nảy mạnh, chìm sâu
  • C. Mạch đều, tần số chậm
  • D. Mạch không đều, loạn nhịp

Câu 20: Khi đo huyết áp, băng quấn (cuff) nên được đặt ở vị trí nào trên cánh tay để đảm bảo độ chính xác?

  • A. Ngay trên khớp khuỷu tay.
  • B. Ở cổ tay.
  • C. 2/3 trên cánh tay, cách nếp khuỷu tay 2-3 cm.
  • D. Ở giữa cánh tay.

Câu 21: Một nghiên cứu bệnh chứng được thực hiện để tìm hiểu mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi. Nhóm bệnh chứng trong nghiên cứu này là nhóm nào?

  • A. Những người hút thuốc lá và bị ung thư phổi.
  • B. Những người không hút thuốc lá và không bị ung thư phổi.
  • C. Những người hút thuốc lá nhưng không bị ung thư phổi.
  • D. Những người đã từng hút thuốc lá nhưng đã bỏ.

Câu 22: Trong một nghiên cứu thuần tập, yếu tố nào sau đây được xác định trước khi theo dõi sự xuất hiện của bệnh?

  • A. Tình trạng bệnh tật ở thời điểm bắt đầu nghiên cứu.
  • B. Tỷ lệ mắc bệnh trong quá khứ.
  • C. Tình trạng phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ.
  • D. Phương pháp điều trị bệnh.

Câu 23: Tỷ lệ hiện mắc (prevalence) của một bệnh cho biết điều gì?

  • A. Số ca bệnh hiện có trong quần thể tại một thời điểm.
  • B. Số ca bệnh mới phát sinh trong một khoảng thời gian.
  • C. Nguy cơ mắc bệnh trong tương lai.
  • D. Mức độ nghiêm trọng của bệnh.

Câu 24: Trong các loại nghiên cứu dịch tễ học sau, loại nghiên cứu nào thường được sử dụng để mô tả đặc điểm phân bố bệnh tật trong cộng đồng tại một thời điểm?

  • A. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • B. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • C. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng (Clinical trial)

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố hỗ trợ hồi lưu tĩnh mạch chi dưới?

  • A. Bơm cơ (hoạt động co cơ vân)
  • B. Van tĩnh mạch
  • C. Áp lực âm trong lồng ngực khi hít vào
  • D. Trọng lực

Câu 26: Trong các pha âm thanh Korotkoff, pha nào tương ứng với huyết áp tâm trương theo khuyến cáo hiện nay?

  • A. Pha 1
  • B. Pha 2
  • C. Pha 3
  • D. Pha 5

Câu 27: Hiện tượng “khoảng trống thính chẩn” (auscultatory gap) khi đo huyết áp có thể dẫn đến việc đánh giá sai lệch huyết áp nào?

  • A. Huyết áp tâm thu thấp hơn thực tế.
  • B. Huyết áp tâm trương cao hơn thực tế.
  • C. Huyết áp tâm trương thấp hơn thực tế.
  • D. Không ảnh hưởng đến việc đánh giá huyết áp.

Câu 28: Một bệnh nhân bị suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới. Triệu chứng nào sau đây không điển hình cho tình trạng này?

  • A. Phù mắt cá chân và bàn chân.
  • B. Giãn tĩnh mạch nông.
  • C. Đau cách hồi ở bắp chân khi đi lại.
  • D. Thay đổi sắc tố da vùng cẳng chân.

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, tần số mạch có thể không phản ánh chính xác tần số tim?

  • A. Khi nhịp tim đều và tần số bình thường.
  • B. Khi có mạch hụt (pulsus deficit).
  • C. Khi đo mạch ở vị trí động mạch cảnh.
  • D. Khi bệnh nhân đang gắng sức.

Câu 30: Để đánh giá chức năng tim mạch thông qua đo huyết áp, ngoài huyết áp tư thế nằm và ngồi, việc đo huyết áp ở tư thế nào sau đây cũng có giá trị chẩn đoán?

  • A. Tư thế đầu thấp (Trendelenburg).
  • B. Tư thế Fowler (nửa nằm nửa ngồi).
  • C. Tư thế đứng.
  • D. Tư thế nghiêng trái.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong hệ thống mạch máu, cấu trúc nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kiểm soát lưu lượng máu đến các mao mạch bằng cách điều chỉnh đường kính lòng mạch, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến huyết áp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khi thực hiện nghiệm pháp Allen, mục đích chính của việc người bệnh nắm chặt bàn tay và sau đó thả lỏng là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám sức khỏe định kỳ. Huyết áp đo được ở tay phải là 150/95 mmHg và ở tay trái là 130/80 mmHg. Yếu tố nào sau đây *ít có khả năng nhất* là nguyên nhân gây ra sự khác biệt huyết áp giữa hai tay?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, tiếng đập đầu tiên xuất hiện khi áp suất trong vòng bít (cuff) hạ xuống tương ứng với:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có dấu hiệu phù chi dưới. Cơ chế chính gây ra phù trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn phát biểu *sai* về đặc điểm của tĩnh mạch chi dưới so với động mạch chi dưới:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một người khỏe mạnh đang đứng yên. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *ít quan trọng nhất* trong việc duy trì huyết áp động mạch ổn định?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ, một dấu hiệu lâm sàng quan trọng có thể phát hiện khi khám mạch là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất máu. Thay đổi nào sau đây *không* phù hợp với tình trạng sốc giảm thể tích?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi đo huyết áp tại nhà, bệnh nhân nên được hướng dẫn đo ở tư thế nào để đảm bảo kết quả chính xác và nhất quán nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* trực tiếp ảnh hưởng đến huyết áp động mạch?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một người bệnh bị mất phản xạ co mạch khi đứng (orthostatic hypotension). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao xảy ra khi người bệnh chuyển từ tư thế nằm sang đứng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Vị trí bắt mạch nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tuần hoàn chi dưới một cách tổng quát và nhanh chóng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng máy đo huyết áp thủy ngân được ưu tiên hơn so với máy đo huyết áp điện tử?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp được đo huyết áp tại phòng khám là 160/100 mmHg. Tuy nhiên, khi đo huyết áp tại nhà, huyết áp trung bình của bệnh nhân là 130/85 mmHg. Hiện tượng này có thể gợi ý điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các tĩnh mạch sau, tĩnh mạch nào *không* thuộc hệ thống tĩnh mạch cửa gan?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn phát biểu *đúng* về sóng mạch:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để đánh giá tuần hoàn bàng hệ ở chi trên, nghiệm pháp nào sau đây thường được sử dụng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong trường hợp bệnh nhân bị hở van động mạch chủ nặng, đặc điểm mạch nào sau đây thường được phát hiện khi bắt mạch quay?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đo huyết áp, băng quấn (cuff) nên được đặt ở vị trí nào trên cánh tay để đảm bảo độ chính xác?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một nghiên cứu bệnh chứng được thực hiện để tìm hiểu mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi. Nhóm bệnh chứng trong nghiên cứu này là nhóm nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong một nghiên cứu thuần tập, yếu tố nào sau đây được xác định *trước* khi theo dõi sự xuất hiện của bệnh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tỷ lệ hiện mắc (prevalence) của một bệnh cho biết điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các loại nghiên cứu dịch tễ học sau, loại nghiên cứu nào thường được sử dụng để mô tả đặc điểm phân bố bệnh tật trong cộng đồng tại một thời điểm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố hỗ trợ hồi lưu tĩnh mạch chi dưới?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các pha âm thanh Korotkoff, pha nào tương ứng với huyết áp tâm trương theo khuyến cáo hiện nay?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hiện tượng “khoảng trống thính chẩn” (auscultatory gap) khi đo huyết áp có thể dẫn đến việc đánh giá sai lệch huyết áp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một bệnh nhân bị suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới. Triệu chứng nào sau đây *không* điển hình cho tình trạng này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong trường hợp nào sau đây, tần số mạch có thể không phản ánh chính xác tần số tim?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đánh giá chức năng tim mạch thông qua đo huyết áp, ngoài huyết áp tư thế nằm và ngồi, việc đo huyết áp ở tư thế nào sau đây cũng có giá trị chẩn đoán?

Xem kết quả