Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Nội Ngoại Cơ Sở – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong thăm khám hệ tuần hoàn, dấu hiệu nào sau đây không phản ánh trực tiếp tình trạng huyết động của bệnh nhân tại thời điểm khám?

  • A. Tần số mạch
  • B. Huyết áp động mạch
  • C. Màu sắc da niêm mạc
  • D. Phù ngoại biên

Câu 2: Một bệnh nhân 70 tuổi nhập viện vì đau ngực. Điện tâm đồ cho thấy có ST chênh lên gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Trong bối cảnh này, việc đánh giá mạch ngoại biên có ý nghĩa quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Xác định vị trí tắc nghẽn mạch máu
  • B. Phát hiện dấu hiệu sốc tim
  • C. Đánh giá mức độ hẹp lòng mạch
  • D. Loại trừ bệnh lý động mạch ngoại biên mạn tính

Câu 3: Khi đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, tiếng đập đầu tiên xuất hiện (pha 1) tương ứng với:

  • A. Huyết áp tâm trương
  • B. Huyết áp trung bình
  • C. Huyết áp tâm thu
  • D. Áp lực mạch

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng máy đo huyết áp thủy ngân được ưu tiên hơn so với máy đo huyết áp điện tử?

  • A. Trong các nghiên cứu lâm sàng so sánh hiệu quả thuốc
  • B. Đo huyết áp tại nhà cho người cao tuổi
  • C. Đo huyết áp cho trẻ em
  • D. Theo dõi huyết áp liên tục tại phòng cấp cứu

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp đến khám vì chóng mặt. Huyết áp đo được tại phòng khám là 150/95 mmHg. Để đánh giá chính xác hơn tình trạng huyết áp của bệnh nhân, bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Chỉ định dùng thuốc hạ huyết áp ngay lập tức
  • B. Đo lại huyết áp sau 5 phút nghỉ ngơi
  • C. Khuyến khích bệnh nhân đo huyết áp tại nhà trong 1 tuần
  • D. Chụp CT mạch máu não để loại trừ nguyên nhân chóng mặt

Câu 6: Để đánh giá tuần hoàn máu chi dưới của bệnh nhân nghi ngờ bệnh động mạch ngoại biên, vị trí bắt mạch nào sau đây thường được ưu tiên ở vùng bẹn?

  • A. Mạch khoeo (Popliteal artery)
  • B. Mạch đùi (Femoral artery)
  • C. Mạch chày sau (Posterior tibial artery)
  • D. Mạch mu chân (Dorsalis pedis artery)

Câu 7: Trong test Allen, sau khi bệnh nhân nắm chặt bàn tay và người khám ép chặn cả động mạch quay và trụ, khi thả động mạch trụ nhưng vẫn giữ ép động mạch quay, bàn tay hồng trở lại chậm hoặc không hồng cho thấy điều gì?

  • A. Tuần hoàn động mạch quay bình thường
  • B. Tuần hoàn động mạch trụ bình thường
  • C. Nghi ngờ tắc nghẽn động mạch trụ
  • D. Nghi ngờ tắc nghẽn động mạch quay

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến huyết áp động mạch?

  • A. Cung lượng tim
  • B. Sức cản ngoại biên
  • C. Thể tích máu
  • D. Thể tích khí lưu thông

Câu 9: Một người khỏe mạnh bình thường, khi thay đổi tư thế từ nằm sang đứng, huyết áp tâm thu và tâm trương thường thay đổi như thế nào?

  • A. Huyết áp tâm thu và tâm trương đều tăng
  • B. Huyết áp tâm thu không đổi hoặc giảm nhẹ, tâm trương tăng nhẹ
  • C. Huyết áp tâm thu và tâm trương đều giảm
  • D. Huyết áp tâm thu tăng nhẹ, tâm trương không đổi hoặc giảm

Câu 10: Trong trường hợp bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ, đặc điểm mạch nảy (pulse character) nào sau đây thường được mô tả?

  • A. Mạch nảy mạnh, biên độ lớn (bounding pulse)
  • B. Mạch nảy nhanh, biên độ nhỏ (water-hammer pulse)
  • C. Mạch nảy chậm, biên độ nhỏ (pulsus parvus et tardus)
  • D. Mạch nảy đều, biên độ bình thường

Câu 11: Khi đo huyết áp ở chi dưới (ví dụ, mạch khoeo), so với chi trên (mạch cánh tay), huyết áp tâm thu thường như thế nào ở người bình thường?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không thể so sánh

Câu 12: Một bệnh nhân 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì hồi hộp, đánh trống ngực. Mạch ngoại biên đều, tần số 120 lần/phút. Huyết áp 130/80 mmHg. Dấu hiệu mạch nhanh này gợi ý tình trạng rối loạn nhịp tim nào có khả năng nhất?

  • A. Ngoại tâm thu thất
  • B. Nhịp nhanh xoang
  • C. Rung nhĩ
  • D. Block nhĩ thất độ 2

Câu 13: Trong thăm khám tĩnh mạch cổ nổi (Jugular Venous Distention - JVD), góc đầu giường nên được điều chỉnh ở mức độ nào để quan sát JVD chính xác nhất?

  • A. Nằm ngang hoàn toàn (0 độ)
  • B. Ngồi thẳng đứng (90 độ)
  • C. Nửa nằm nửa ngồi (30-45 độ)
  • D. Nghiêng trái 45 độ

Câu 14: Âm thổi mạch máu (bruit) khi nghe ở động mạch cảnh gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Suy tim
  • C. Thiếu máu não thoáng qua
  • D. Hẹp động mạch cảnh

Câu 15: Để đánh giá áp lực tĩnh mạch trung tâm (Central Venous Pressure - CVP) một cách gián tiếp qua thăm khám lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây được sử dụng?

  • A. Mạch ngoại biên
  • B. Tĩnh mạch cổ nổi
  • C. Huyết áp động mạch
  • D. Phù ngoại biên

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy tim phải, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không phù hợp với tình trạng này?

  • A. Phù mắt cá chân
  • B. Tĩnh mạch cổ nổi
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Gan to

Câu 17: Khi đo huyết áp bằng máy đo cơ học, việc xả băng quấn quá nhanh có thể dẫn đến sai số nào?

  • A. Đánh giá sai huyết áp tâm thu cao hơn
  • B. Đánh giá sai huyết áp tâm trương thấp hơn
  • C. Đánh giá sai cả huyết áp tâm thu và tâm trương đều cao hơn
  • D. Không gây sai số đáng kể

Câu 18: Trong trường hợp bệnh nhân bị sốc giảm thể tích (hypovolemic shock), đặc điểm mạch ngoại biên thường gặp là gì?

  • A. Mạch nảy mạnh, biên độ lớn
  • B. Mạch chậm, đều
  • C. Mạch đều, tần số bình thường
  • D. Mạch nhanh, yếu, khó bắt

Câu 19: Vị trí bắt mạch nào sau đây không thường quy trong thăm khám mạch ngoại biên ở chi trên?

  • A. Mạch quay (Radial artery)
  • B. Mạch trụ (Ulnar artery)
  • C. Mạch cánh tay (Brachial artery)
  • D. Mạch nách (Axillary artery)

Câu 20: Một bệnh nhân có huyết áp 90/60 mmHg, mạch nhanh 110 lần/phút, da lạnh ẩm. Tình trạng huyết động này gợi ý điều gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Nhịp tim chậm
  • C. Sốc
  • D. Suy tim sung huyết

Câu 21: Trong các pha Korotkoff, pha nào tương ứng với huyết áp tâm trương theo khuyến cáo hiện nay?

  • A. Pha 1
  • B. Pha 2
  • C. Pha 3
  • D. Pha 5

Câu 22: Khi đo huyết áp, băng quấn (cuff) quá nhỏ so với kích thước cánh tay của bệnh nhân có thể dẫn đến sai số nào?

  • A. Đánh giá sai huyết áp cao hơn
  • B. Đánh giá sai huyết áp thấp hơn
  • C. Không gây sai số đáng kể
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến huyết áp tâm trương

Câu 23: Một bệnh nhân có tiền sử rung nhĩ, khi bắt mạch ngoại biên, đặc điểm mạch nào sau đây thường gặp?

  • A. Mạch đều, tần số nhanh
  • B. Mạch đều, tần số chậm
  • C. Mạch không đều, tần số thay đổi
  • D. Mạch nảy mạnh, biên độ lớn

Câu 24: Trong thăm khám hệ tuần hoàn, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng giảm tưới máu ngoại biên?

  • A. Da ấm, hồng hào
  • B. Mạch ngoại biên bắt rõ
  • C. Thời gian đổ đầy mao mạch < 2 giây
  • D. Đầu chi lạnh

Câu 25: Để đo huyết áp tư thế đứng, thời điểm đo thích hợp nhất sau khi bệnh nhân đứng lên là bao lâu?

  • A. Ngay lập tức
  • B. 1-3 phút
  • C. 5-10 phút
  • D. 15-20 phút

Câu 26: Khi nghe tim, vị trí mỏm tim (apex beat) thường nằm ở đâu trên thành ngực trái ở người lớn bình thường?

  • A. Khoang liên sườn II đường cạnh ức trái
  • B. Khoang liên sườn III đường trung đòn trái
  • C. Khoang liên sườn V đường trung đòn trái
  • D. Khoang liên sườn VI đường nách trước trái

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, việc đo huyết áp ở cả hai tay là bắt buộc?

  • A. Bệnh nhân tăng huyết áp mới phát hiện
  • B. Bệnh nhân có tiền sử bệnh mạch vành
  • C. Bệnh nhân nhập viện vì đau ngực
  • D. Nghi ngờ hẹp eo động mạch chủ

Câu 28: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu sinh tồn cơ bản?

  • A. Mạch
  • B. Huyết áp
  • C. Cân nặng
  • D. Nhịp thở

Câu 29: Một bệnh nhân có huyết áp 180/110 mmHg, không có triệu chứng cơ năng rõ rệt. Tình trạng này được phân loại là mức độ tăng huyết áp nào?

  • A. Tiền tăng huyết áp
  • B. Tăng huyết áp độ 1
  • C. Tăng huyết áp độ 2
  • D. Tăng huyết áp độ 3

Câu 30: Khi khám mạch mu chân (dorsalis pedis artery), vị trí bắt mạch thường nằm ở đâu?

  • A. Mu bàn chân, giữa xương bàn ngón I và II
  • B. Mắt cá trong
  • C. Vùng khoeo chân
  • D. Mặt sau cẳng chân

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong thăm khám hệ tuần hoàn, dấu hiệu nào sau đây *không* phản ánh trực tiếp tình trạng huyết động của bệnh nhân tại thời điểm khám?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một bệnh nhân 70 tu???i nhập viện vì đau ngực. Điện tâm đồ cho thấy có ST chênh lên gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Trong bối cảnh này, việc đánh giá mạch ngoại biên có ý nghĩa *quan trọng nhất* nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi đo huyết áp bằng phương pháp Korotkoff, tiếng đập đầu tiên xuất hiện (pha 1) tương ứng với:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng máy đo huyết áp thủy ngân được ưu tiên hơn so với máy đo huyết áp điện tử?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi có tiền sử tăng huyết áp đến khám vì chóng mặt. Huyết áp đo được tại phòng khám là 150/95 mmHg. Để đánh giá chính xác hơn tình trạng huyết áp của bệnh nhân, bước tiếp theo *phù hợp nhất* là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để đánh giá tuần hoàn máu chi dưới của bệnh nhân nghi ngờ bệnh động mạch ngoại biên, vị trí bắt mạch nào sau đây thường được ưu tiên ở vùng bẹn?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong test Allen, sau khi bệnh nhân nắm chặt bàn tay và người khám ép chặn cả động mạch quay và trụ, khi thả động mạch trụ nhưng vẫn giữ ép động mạch quay, bàn tay hồng trở lại chậm hoặc không hồng cho thấy điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến huyết áp động mạch?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một người khỏe mạnh bình thường, khi thay đổi tư thế từ nằm sang đứng, huyết áp tâm thu và tâm trương thường thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong trường hợp bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ, đặc điểm mạch nảy (pulse character) nào sau đây thường được mô tả?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi đo huyết áp ở chi dưới (ví dụ, mạch khoeo), so với chi trên (mạch cánh tay), huyết áp tâm thu thường như thế nào ở người bình thường?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một bệnh nhân 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì hồi hộp, đánh trống ngực. Mạch ngoại biên đều, tần số 120 lần/phút. Huyết áp 130/80 mmHg. Dấu hiệu mạch nhanh này gợi ý tình trạng rối loạn nhịp tim nào *có khả năng nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong thăm khám tĩnh mạch cổ nổi (Jugular Venous Distention - JVD), góc đầu giường nên được điều chỉnh ở mức độ nào để quan sát JVD *chính xác nhất*?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Âm thổi mạch máu (bruit) khi nghe ở động mạch cảnh gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để đánh giá áp lực tĩnh mạch trung tâm (Central Venous Pressure - CVP) một cách *gián tiếp* qua thăm khám lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây được sử dụng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy tim phải, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây *không* phù hợp với tình trạng này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi đo huyết áp bằng máy đo cơ học, việc xả băng quấn quá nhanh có thể dẫn đến sai số nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong trường hợp bệnh nhân bị sốc giảm thể tích (hypovolemic shock), đặc điểm mạch ngoại biên thường gặp là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vị trí bắt mạch nào sau đây *không* thường quy trong thăm khám mạch ngoại biên ở chi trên?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một bệnh nhân có huyết áp 90/60 mmHg, mạch nhanh 110 lần/phút, da lạnh ẩm. Tình trạng huyết động này gợi ý điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các pha Korotkoff, pha nào tương ứng với huyết áp tâm trương theo khuyến cáo hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi đo huyết áp, băng quấn (cuff) quá nhỏ so với kích thước cánh tay của bệnh nhân có thể dẫn đến sai số nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một bệnh nhân có tiền sử rung nhĩ, khi bắt mạch ngoại biên, đặc điểm mạch nào sau đây thường gặp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong thăm khám hệ tuần hoàn, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng giảm tưới máu ngoại biên?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để đo huyết áp tư thế đứng, thời điểm đo *thích hợp nhất* sau khi bệnh nhân đứng lên là bao lâu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi nghe tim, vị trí mỏm tim (apex beat) thường nằm ở đâu trên thành ngực trái ở người lớn bình thường?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, việc đo huyết áp ở cả hai tay là *bắt buộc*?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Dấu hiệu nào sau đây *không* phải là dấu hiệu sinh tồn cơ bản?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một bệnh nhân có huyết áp 180/110 mmHg, không có triệu chứng cơ năng rõ rệt. Tình trạng này được phân loại là mức độ tăng huyết áp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi khám mạch mu chân (dorsalis pedis artery), vị trí bắt mạch thường nằm ở đâu?

Xem kết quả