Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nội Ngoại Cơ Sở - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến phòng khám với triệu chứng khó thở khi gắng sức và phù mắt cá chân. Khám thực thể cho thấy tĩnh mạch cổ nổi, ran ẩm ở đáy phổi và tiếng tim T3. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây đóng vai trò trung tâm nhất trong việc gây ra các triệu chứng và dấu hiệu này?
- A. Tăng sức cản ngoại biên
- B. Giảm cung lượng tim
- C. Rối loạn nhịp tim nhanh
- D. Thiếu máu cơ tim cục bộ
Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao, chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính, kèm theo sự xuất hiện của các tế bào non (band cells). Tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra kết quả xét nghiệm này?
- A. Dị ứng cấp tính
- B. Nhiễm virus mạn tính
- C. Nhiễm khuẩn cấp tính
- D. Bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính
Câu 3: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục, đau đầu dữ dội và cứng gáy. Xét nghiệm dịch não tủy cho thấy tăng bạch cầu đa nhân trung tính, protein tăng cao và glucose giảm. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây phù hợp nhất với các dấu hiệu và triệu chứng này?
- A. Viêm màng não do vi khuẩn
- B. Viêm màng não do virus
- C. Viêm màng não do lao
- D. Viêm màng não do nấm
Câu 4: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptors) đóng vai trò quan trọng. Vị trí chính của các thụ thể áp lực này là ở đâu?
- A. Tiểu động mạch và mao mạch
- B. Xoang động mạch cảnh và cung động mạch chủ
- C. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới
- D. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
Câu 5: Một bệnh nhân bị tiêu chảy kéo dài do nhiễm trùng đường ruột. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất về điện giải đồ?
- A. Tăng natri máu
- B. Tăng canxi máu
- C. Hạ kali máu
- D. Hạ clo máu
Câu 6: Cơ chế chính để cơ thể duy trì cân bằng nội môi pH máu khi có sự gia tăng acid lactic (ví dụ, trong tập thể dục gắng sức) là gì?
- A. Tăng thông khí phế nang để thải CO2
- B. Thận tăng cường tái hấp thu bicarbonate
- C. Gan chuyển hóa acid lactic thành glucose
- D. Hệ đệm bicarbonate trong máu
Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Hormone nào sau đây thường bị thiếu hụt dẫn đến thiếu máu trong trường hợp này?
- A. Insulin
- B. Erythropoietin
- C. Thyroxine
- D. Cortisol
Câu 8: Trong phản ứng viêm, chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các dấu hiệu sưng, nóng, đỏ, đau?
- A. Histamine
- B. Interleukin-1
- C. Yếu tố hoại tử khối u (TNF-alpha)
- D. Prostaglandin
Câu 9: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc ức chế men chuyển (ACEI). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất xuất hiện do tác dụng phụ của nhóm thuốc này?
- A. Tăng huyết áp
- B. Nhịp tim nhanh
- C. Ho khan
- D. Phù mạch
Câu 10: Cơ chế tác dụng chính của thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị tăng huyết áp là gì?
- A. Ức chế thụ thể beta adrenergic trên tim
- B. Giãn mạch trực tiếp
- C. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone
- D. Giảm tái hấp thu natri ở ống lượn xa
Câu 11: Một bệnh nhân có tiền sử hen phế quản nhập viện vì đợt cấp. Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong cấp cứu?
- A. Theophylline
- B. Salbutamol
- C. Ipratropium bromide
- D. Montelukast
Câu 12: Xét nghiệm chức năng gan của một bệnh nhân cho thấy AST và ALT tăng rất cao, bilirubin toàn phần tăng, tỷ lệ prothrombin (PT) kéo dài. Mô hình tổn thương gan nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?
- A. Tắc mật mạn tính
- B. Xơ gan
- C. Tổn thương tế bào gan cấp tính
- D. Viêm đường mật
Câu 13: Cơ chế chính gây kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?
- A. Giảm đáp ứng của thụ thể insulin ở mô đích
- B. Giảm sản xuất insulin từ tế bào beta tuyến tụy
- C. Tăng sản xuất glucagon
- D. Tự kháng thể kháng insulin
Câu 14: Một người đàn ông 60 tuổi hút thuốc lá nhiều năm, gần đây xuất hiện ho ra máu, sụt cân và đau ngực. Khám X-quang phổi cho thấy một khối mờ ở thùy trên phổi phải. Loại ung thư nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. U trung biểu mô màng phổi
- B. Ung thư phổi
- C. Lymphoma Hodgkin
- D. Ung thư thực quản
Câu 15: Trong hội chứng Cushing, sự gia tăng hormone nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra các biểu hiện lâm sàng?
- A. Hormone tăng trưởng (GH)
- B. Hormone tuyến giáp (T4)
- C. Aldosterone
- D. Cortisol
Câu 16: Một bệnh nhân bị đau bụng dữ dội vùng thượng vị lan ra sau lưng, buồn nôn và nôn. Xét nghiệm amylase và lipase máu tăng cao. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Viêm tụy cấp
- B. Viêm túi mật cấp
- C. Thủng dạ dày
- D. Tắc ruột non
Câu 17: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh gút là gì?
- A. Lắng đọng canxi pyrophosphate
- B. Lắng đọng tinh thể monosodium urate
- C. Tự kháng thể kháng sụn khớp
- D. Nhiễm trùng khớp
Câu 18: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin thấp, TIBC (khả năng gắn sắt toàn phần) tăng cao. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12
- B. Thiếu máu do bệnh mạn tính
- C. Thiếu máu thiếu sắt
- D. Thiếu máu tan máu tự miễn
Câu 19: Trong bệnh hen phế quản, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong cơ chế bệnh sinh?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Đại thực bào
- C. Tế bào lympho T gây độc tế bào
- D. Tế bào mast và tế bào lympho Th2
Câu 20: Một bệnh nhân bị suy giáp trạng. Hormone tuyến giáp nào sau đây thường được sử dụng để điều trị thay thế?
- A. Triiodothyronine (T3)
- B. Levothyroxine (T4)
- C. Calcitonin
- D. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
Câu 21: Cơ chế chính gây ra phù trong hội chứng thận hư là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
- B. Tăng tính thấm thành mạch
- C. Giảm áp lực keo huyết tương
- D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết
Câu 22: Trong bệnh Parkinson, vùng não nào sau đây bị tổn thương chính, dẫn đến thiếu hụt dopamine?
- A. Chất đen (Substantia nigra)
- B. Tiểu não
- C. Vỏ não vận động
- D. Hồi hải mã
Câu 23: Một bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori. Phác đồ điều trị tiệt trừ H. pylori thường bao gồm những nhóm thuốc nào?
- A. Kháng acid và thuốc bảo vệ niêm mạc
- B. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) và kháng sinh
- C. Thuốc ức chế bơm proton (PPI) đơn thuần
- D. Thuốc ức chế bơm proton (PPI) và kháng sinh
Câu 24: Cơ chế tác dụng chính của aspirin liều thấp trong dự phòng thứ phát bệnh tim mạch là gì?
- A. Giảm cholesterol máu
- B. Hạ huyết áp
- C. Ức chế ngưng tập tiểu cầu
- D. Giãn mạch vành
Câu 25: Một bệnh nhân bị dị ứng với penicillin. Nhóm kháng sinh nào sau đây thường được coi là an toàn và có thể thay thế penicillin trong nhiều trường hợp nhiễm trùng?
- A. Cephalosporin
- B. Macrolide
- C. Aminoglycoside
- D. Tetracycline
Câu 26: Trong bệnh suy tim sung huyết, cơ chế bù trừ nào sau đây ban đầu có lợi nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng bệnh?
- A. Giãn cơ tim
- B. Tăng nhịp tim
- C. Tăng thể tích tuần hoàn
- D. Kích hoạt hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
Câu 27: Một bệnh nhân bị khó thở kịch phát về đêm, ho khạc bọt hồng. Dấu hiệu này gợi ý bệnh lý nào sau đây?
- A. Hen phế quản
- B. Viêm phổi
- C. Phù phổi cấp
- D. Tràn khí màng phổi
Câu 28: Trong tiêu chảy thẩm thấu, cơ chế chính gây tiêu chảy là gì?
- A. Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
- B. Tăng nhu động ruột
- C. Giảm hấp thu nước và điện giải ở ruột
- D. Viêm niêm mạc ruột
Câu 29: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy glucose máu lúc đói 7.5 mmol/L, HbA1c 7.0%. Theo tiêu chuẩn chẩn đoán hiện hành, bệnh nhân này có khả năng cao mắc bệnh gì?
- A. Tiền đái tháo đường
- B. Đái tháo đường
- C. Hạ đường huyết
- D. Bình thường
Câu 30: Một bệnh nhân bị suy thượng thận mạn tính (bệnh Addison). Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra do thiếu hụt cortisol và aldosterone?
- A. Tăng huyết áp và phù
- B. Tăng kali máu và tăng đường huyết
- C. Hạ huyết áp và giảm natri máu
- D. Tăng natri máu và tăng đường huyết