Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ô Nhiễm Môi Trường – Đề 10

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước ngọt, như hồ và ao, chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của chất dinh dưỡng nào?

  • A. Kali và Canxi
  • B. Sắt và Magie
  • C. Nitơ và Phốt pho
  • D. Carbon và Oxy

Câu 2: Loại ô nhiễm không khí nào được tạo ra chủ yếu từ các nguồn giao thông vận tải và có liên quan đến các vấn đề sức khỏe hô hấp, đặc biệt là ở khu vực đô thị?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Ô nhiễm hạt vật chất (PM)
  • C. Ô nhiễm ánh sáng
  • D. Ô nhiễm nhiệt

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp hiệu quả để giảm thiểu ô nhiễm nhựa đại dương?

  • A. Tái chế và tái sử dụng nhựa
  • B. Giảm sử dụng đồ nhựa dùng một lần
  • C. Cải thiện hệ thống quản lý chất thải
  • D. Đốt nhựa để giảm khối lượng rác thải

Câu 4: Hãy xem xét một khu công nghiệp xả thải nước chưa qua xử lý vào một con sông. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra NHẤT đối với hệ sinh thái sông?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học và chết hàng loạt các loài thủy sinh
  • B. Gia tăng số lượng loài xâm lấn
  • C. Phát triển mạnh mẽ của thực vật thủy sinh
  • D. Cải thiện chất lượng nước do quá trình tự làm sạch của sông

Câu 5: Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc PHÒNG NGỪA ô nhiễm nguồn nước từ hoạt động nông nghiệp?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung sau khi ô nhiễm xảy ra
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học mạnh để tiêu diệt sâu bệnh nhanh chóng
  • C. Áp dụng phương pháp canh tác hữu cơ và quản lý dinh dưỡng cây trồng hợp lý
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất cây trồng

Câu 6: Loại khí nào sau đây được coi là tác nhân chính gây ra mưa axit?

  • A. CO2 (Cacbon điôxít)
  • B. SO2 (Lưu huỳnh điôxít) và NOx (Oxit nitơ)
  • C. CH4 (Mêtan)
  • D. O3 (Ozone)

Câu 7: Đâu là ví dụ về ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp?

  • A. Rò rỉ hóa chất độc hại từ các khu công nghiệp và bãi chôn lấp chất thải
  • B. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp
  • C. Xả rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định
  • D. Xói mòn đất do phá rừng

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời)
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng hiện có
  • C. Sử dụng phương tiện giao thông công cộng và xe điện
  • D. Tăng cường sử dụng điều hòa nhiệt độ để làm mát

Câu 9: Loại ô nhiễm nào có thể gây ra các vấn đề về thính giác, căng thẳng và rối loạn giấc ngủ cho con người?

  • A. Ô nhiễm ánh sáng
  • B. Ô nhiễm nhiệt
  • C. Ô nhiễm tiếng ồn
  • D. Ô nhiễm phóng xạ

Câu 10: Trong quản lý chất thải rắn đô thị, phương pháp nào được coi là ưu tiên cao nhất theo nguyên tắc "3R" (Reduce, Reuse, Recycle)?

  • A. Giảm thiểu (Reduce) lượng chất thải phát sinh
  • B. Tái sử dụng (Reuse) các vật phẩm
  • C. Tái chế (Recycle) chất thải thành sản phẩm mới
  • D. Đốt (Incinerate) chất thải để sản xuất năng lượng

Câu 11: Sự suy giảm tầng ozone ở tầng bình lưu chủ yếu do chất nào gây ra?

  • A. CO2 (Cacbon điôxít)
  • B. CFC (Chlorofluorocarbons)
  • C. SO2 (Lưu huỳnh điôxít)
  • D. Bụi mịn PM2.5

Câu 12: Đâu là nguồn gốc chính gây ô nhiễm vi nhựa trong môi trường biển?

  • A. Nước thải công nghiệp chứa kim loại nặng
  • B. Phân bón hóa học từ nông nghiệp
  • C. Mài mòn lốp xe và giặt quần áo sợi tổng hợp
  • D. Khí thải từ nhà máy điện than

Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng về "vùng chết" (dead zone) trong đại dương?

  • A. Vùng biển có nhiệt độ nước quá cao
  • B. Khu vực thiếu oxy hòa tan nghiêm trọng, không thể hỗ trợ sự sống của nhiều loài sinh vật biển
  • C. Vùng biển có nồng độ muối quá cao
  • D. Khu vực biển sâu, không có ánh sáng mặt trời

Câu 14: Để đánh giá chất lượng nước của một hồ, người ta thường sử dụng chỉ số sinh học nào?

  • A. Độ pH
  • B. Hàm lượng kim loại nặng
  • C. Nồng độ chất dinh dưỡng (Nitrat, Phosphat)
  • D. Sự đa dạng của các loài sinh vật đáy

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, loại hình ô nhiễm nào có thể làm trầm trọng thêm tình trạng nóng lên toàn cầu?

  • A. Ô nhiễm không khí
  • B. Ô nhiễm tiếng ồn
  • C. Ô nhiễm ánh sáng
  • D. Ô nhiễm nhiệt

Câu 16: Phương pháp xử lý nước thải nào sử dụng vi sinh vật để phân hủy chất ô nhiễm hữu cơ?

  • A. Xử lý hóa học (sử dụng hóa chất)
  • B. Xử lý vật lý (lắng, lọc)
  • C. Xử lý sinh học (sử dụng vi sinh vật)
  • D. Xử lý nhiệt (đun sôi)

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là hậu quả của ô nhiễm ánh sáng?

  • A. Rối loạn giấc ngủ và nhịp sinh học ở người
  • B. Ảnh hưởng đến tập tính sinh sản và di cư của động vật hoang dã
  • C. Gây khó khăn cho quan sát thiên văn
  • D. Gây ra mưa axit

Câu 18: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ giao thông, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về lâu dài?

  • A. Sử dụng xăng sinh học E5, E10
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng xe đạp, đi bộ
  • C. Tăng cường kiểm tra khí thải xe cơ giới
  • D. Xây dựng đường cao tốc trên cao để giảm ùn tắc

Câu 19: Loại chất thải nào sau đây được coi là chất thải nguy hại?

  • A. Giấy vụn
  • B. Vỏ chai nhựa PET
  • C. Pin đã qua sử dụng
  • D. Thức ăn thừa

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tái chế?

  • A. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
  • B. Giảm lượng chất thải chôn lấp
  • C. Tiết kiệm năng lượng so với sản xuất từ nguyên liệu gốc
  • D. Tăng nhu cầu khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 21: Hiện tượng "thủy triều đỏ" (red tide) thường liên quan đến sự bùng phát của loại sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
  • B. Tảo biển độc (Dinoflagellates)
  • C. Virus
  • D. Nấm

Câu 22: Luật pháp về môi trường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào?

  • A. Kiểm soát và ngăn chặn các hành vi gây ô nhiễm và suy thoái môi trường
  • B. Khuyến khích phát triển kinh tế bằng mọi giá
  • C. Thay thế các quy định đạo đức về bảo vệ môi trường
  • D. Đảm bảo tất cả các hoạt động kinh tế đều không bị ảnh hưởng bởi vấn đề môi trường

Câu 23: Loại năng lượng tái tạo nào KHÔNG gây ra ô nhiễm không khí trong quá trình vận hành?

  • A. Năng lượng sinh khối (đốt gỗ, rơm rạ)
  • B. Năng lượng địa nhiệt (có thể phát thải khí nhà kính)
  • C. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
  • D. Năng lượng hạt nhân (chất thải phóng xạ)

Câu 24: Hãy phân tích mối quan hệ giữa phá rừng và ô nhiễm môi trường. Phá rừng GÂY RA hậu quả môi trường nào sau đây?

  • A. Giảm ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Gia tăng biến đổi khí hậu do tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
  • C. Cải thiện chất lượng đất do tăng độ phì nhiêu
  • D. Giảm nguy cơ xói mòn đất

Câu 25: Trong một hệ sinh thái biển, sự tích tụ sinh học (biomagnification) thường xảy ra mạnh nhất ở nhóm sinh vật nào?

  • A. Thực vật phù du (Phytoplankton)
  • B. Động vật phù du (Zooplankton)
  • C. Động vật ăn cỏ (Herbivores)
  • D. Động vật ăn thịt bậc cao (Top predators)

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phát triển bền vững?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo
  • B. Tiết kiệm và sử dụng hiệu quả tài nguyên
  • C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên không kiểm soát để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 27: Hãy xem xét một nhà máy nhiệt điện than. Loại khí thải nào từ nhà máy này góp phần chính vào cả mưa axit và các vấn đề sức khỏe hô hấp?

  • A. SO2 (Lưu huỳnh điôxít)
  • B. CO2 (Cacbon điôxít)
  • C. CH4 (Mêtan)
  • D. H2O (Hơi nước)

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm đất do hóa chất nông nghiệp, biện pháp quản lý đất nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Độc canh liên tục một loại cây trồng
  • B. Luân canh cây trồng và canh tác xen canh
  • C. Cày xới đất thường xuyên và sâu
  • D. Sử dụng thuốc trừ cỏ diện rộng

Câu 29: Trong hệ thống xử lý nước thải, giai đoạn xử lý thứ cấp (secondary treatment) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Loại bỏ các vật chất rắn lớn (rác, cát)
  • B. Khử trùng nước thải để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
  • C. Loại bỏ chất ô nhiễm hữu cơ hòa tan và lơ lửng
  • D. Loại bỏ các chất dinh dưỡng (Nitơ, Phốt pho)

Câu 30: Hãy đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng năng lượng mặt trời trong việc giảm ô nhiễm môi trường so với việc tiếp tục sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Năng lượng mặt trời mang lại lợi ích môi trường chính nào?

  • A. Giảm ô nhiễm tiếng ồn đô thị
  • B. Cải thiện chất lượng đất nông nghiệp
  • C. Ngăn chặn sự suy giảm tầng ozone
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính và ô nhiễm không khí, góp phần chống biến đổi khí hậu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sự phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hệ sinh thái nước ngọt, như hồ và ao, chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của chất dinh dưỡng nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Loại ô nhiễm không khí nào được tạo ra chủ yếu từ các nguồn giao thông vận tải và có liên quan đến các vấn đề sức khỏe hô hấp, đặc biệt là ở khu vực đô thị?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp hiệu quả để giảm thiểu ô nhiễm nhựa đại dương?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hãy xem xét một khu công nghiệp xả thải nước chưa qua xử lý vào một con sông. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra NHẤT đối với hệ sinh thái sông?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc PHÒNG NGỪA ô nhiễm nguồn nước từ hoạt động nông nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại khí nào sau đây được coi là tác nhân chính gây ra mưa axit?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đâu là ví dụ về ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại ô nhiễm nào có thể gây ra các vấn đề về thính giác, căng thẳng và rối loạn giấc ngủ cho con người?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quản lý chất thải rắn đô thị, phương pháp nào được coi là ưu tiên cao nhất theo nguyên tắc '3R' (Reduce, Reuse, Recycle)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sự suy giảm tầng ozone ở tầng bình lưu chủ yếu do chất nào gây ra?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đâu là nguồn gốc chính gây ô nhiễm vi nhựa trong môi trường biển?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng về 'vùng chết' (dead zone) trong đại dương?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để đánh giá chất lượng nước của một hồ, người ta thường sử dụng chỉ số sinh học nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, loại hình ô nhiễm nào có thể làm trầm trọng thêm tình trạng nóng lên toàn cầu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phương pháp xử lý nước thải nào sử dụng vi sinh vật để phân hủy chất ô nhiễm hữu cơ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là hậu quả của ô nhiễm ánh sáng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ giao thông, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về lâu dài?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại chất thải nào sau đây được coi là chất thải nguy hại?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tái chế?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hiện tượng 'thủy triều đỏ' (red tide) thường liên quan đến sự bùng phát của loại sinh vật nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Luật pháp về môi trường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại năng lượng tái tạo nào KHÔNG gây ra ô nhiễm không khí trong quá trình vận hành?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hãy phân tích mối quan hệ giữa phá rừng và ô nhiễm môi trường. Phá rừng GÂY RA hậu quả môi trường nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một hệ sinh thái biển, sự tích tụ sinh học (biomagnification) thường xảy ra mạnh nhất ở nhóm sinh vật nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phát triển bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hãy xem xét một nhà máy nhiệt điện than. Loại khí thải nào từ nhà máy này góp phần chính vào cả mưa axit và các vấn đề sức khỏe hô hấp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm đất do hóa chất nông nghiệp, biện pháp quản lý đất nào sau đây được khuyến khích?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong hệ thống xử lý nước thải, giai đoạn xử lý thứ cấp (secondary treatment) chủ yếu nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ô Nhiễm Môi Trường

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hãy đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng năng lượng mặt trời trong việc giảm ô nhiễm môi trường so với việc tiếp tục sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Năng lượng mặt trời mang lại lợi ích môi trường chính nào?

Xem kết quả