Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được coi là nguy cơ chính gây ối vỡ non?

  • A. Tiền sử gia đình có người thân bị ối vỡ non
  • B. Nhiễm trùng đường sinh dục dưới
  • C. Hút thuốc lá thụ động
  • D. Uống cà phê thường xuyên trong thai kỳ

Câu 2: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chẩn đoán xác định ối vỡ non trong lâm sàng?

  • A. Nghiệm pháp Valsalva kết hợp quan sát âm đạo
  • B. Xét nghiệm pH dịch âm đạo bằng giấy quỳ
  • C. Soi tươi dịch âm đạo tìm hình ảnh "lá dương xỉ"
  • D. Siêu âm Doppler màu đánh giá lưu lượng máu tử cung rau

Câu 3: Một thai phụ 30 tuổi, thai 35 tuần, nhập viện vì nghi ngờ ối vỡ non. Khám lâm sàng và các xét nghiệm đều hướng tới chẩn đoán ối vỡ non. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức bằng mổ lấy thai
  • B. Khởi phát chuyển dạ tích cực bằng oxytocin
  • C. Nhập viện theo dõi sát, dùng kháng sinh dự phòng và corticoid hỗ trợ phổi thai
  • D. Cho thai phụ về nhà và hẹn tái khám sau 24 giờ

Câu 4: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra ối vỡ non liên quan đến nhiễm trùng màng ối là gì?

  • A. Enzyme collagenase và protease do vi khuẩn tiết ra làm suy yếu màng ối
  • B. Phản ứng viêm toàn thân của mẹ làm tăng áp lực buồng ối
  • C. Co thắt tử cung quá mức do nhiễm trùng gây căng giãn màng ối
  • D. Rối loạn đông máu do nhiễm trùng làm màng ối dễ bị tổn thương

Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của ối vỡ non đối với thai nhi là gì?

  • A. Dị tật bẩm sinh
  • B. Vàng da sơ sinh
  • C. Nhiễm trùng sơ sinh và tử vong chu sinh
  • D. Hạ đường huyết sơ sinh

Câu 6: Trong trường hợp ối vỡ non ở thai đủ tháng, yếu tố nào sau đây không phải là chỉ định khởi phát chuyển dạ?

  • A. Thai phụ có tiền sử mổ lấy thai
  • B. Có dấu hiệu nhiễm trùng ối
  • C. Tim thai có dấu hiệu suy thai
  • D. Thai phụ mong muốn chờ chuyển dạ tự nhiên thêm 24 giờ

Câu 7: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn để dự phòng nhiễm trùng ở thai phụ ối vỡ non khi chưa có dấu hiệu nhiễm trùng rõ ràng?

  • A. Metronidazole
  • B. Erythromycin hoặc Azithromycin
  • C. Gentamicin
  • D. Vancomycin

Câu 8: Mục tiêu chính của việc sử dụng corticoid ở thai phụ ối vỡ non trước 34 tuần thai là gì?

  • A. Thúc đẩy trưởng thành phổi thai nhi
  • B. Giảm nguy cơ nhiễm trùng ối
  • C. Kéo dài thời gian mang thai
  • D. Tăng cường sức đề kháng cho thai nhi

Câu 9: Một thai phụ 28 tuổi, thai 30 tuần, ối vỡ non 12 giờ, chưa chuyển dạ, không sốt, tim thai bình thường. Xét nghiệm CRP bình thường. Hướng xử trí tiếp theo nào là phù hợp?

  • A. Mổ lấy thai cấp cứu
  • B. Khởi phát chuyển dạ ngay
  • C. Chỉ dùng kháng sinh và theo dõi tim thai
  • D. Dùng kháng sinh, corticoid và theo dõi sát tại bệnh viện

Câu 10: Trong chẩn đoán phân biệt ối vỡ non, tình trạng nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên?

  • A. Viêm âm đạo do nấm
  • B. Tiểu không kiểm soát
  • C. Ra dịch nhầy cổ tử cung
  • D. Rỉ ối mức độ ít

Câu 11: Xét nghiệm "Amnisure" được sử dụng để chẩn đoán ối vỡ non dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Đo nồng độ glucose trong dịch âm đạo
  • B. Xác định pH của dịch âm đạo
  • C. Phát hiện protein đặc hiệu có trong nước ối (PAMG-1)
  • D. Tìm tế bào gai thai nhi trong dịch âm đạo

Câu 12: Một sản phụ 25 tuổi, thai 38 tuần, ối vỡ non tại nhà cách nhập viện 6 giờ. Chuyển dạ tự nhiên chưa bắt đầu. Xử trí phù hợp nhất tại thời điểm nhập viện là gì?

  • A. Theo dõi tim thai và chờ đợi chuyển dạ tự nhiên tối đa 48 giờ
  • B. Khởi phát chuyển dạ bằng oxytocin hoặc prostaglandin
  • C. Mổ lấy thai chủ động để tránh nguy cơ nhiễm trùng
  • D. Cho kháng sinh dự phòng và theo dõi thêm 24 giờ trước khi quyết định

Câu 13: Nguy cơ nhiễm trùng ối tăng lên đáng kể sau ối vỡ non sau khoảng thời gian nào?

  • A. Sau 6 giờ
  • B. Sau 12 giờ
  • C. Sau 18-24 giờ
  • D. Sau 36 giờ

Câu 14: Trong trường hợp ối vỡ non, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm trùng ối rõ ràng và cần can thiệp tích cực?

  • A. Sản phụ sốt cao, tim thai nhanh, dịch ối hôi
  • B. Nước ối có màu xanh nhạt
  • C. Thai phụ đau bụng nhẹ
  • D. Tim thai dao động kém

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ ối vỡ sớm (PPROM)?

  • A. Tiền sử sinh non
  • B. Đa thai
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Tăng cân quá mức trong thai kỳ

Câu 16: So sánh ối vỡ non và ối vỡ sớm, điểm khác biệt chính yếu nhất là gì?

  • A. Nguyên nhân gây bệnh
  • B. Tuần tuổi thai tại thời điểm vỡ ối
  • C. Phương pháp chẩn đoán
  • D. Biến chứng cho mẹ

Câu 17: Trong quản lý ối vỡ sớm (PPROM) ở thai dưới 24 tuần, một trong những cân nhắc quan trọng nhất là gì?

  • A. Khởi phát chuyển dạ ngay lập tức để giảm nguy cơ nhiễm trùng
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài
  • C. Tư vấn nguy cơ và tiên lượng xấu cho thai nhi, lựa chọn chấm dứt thai kỳ có thể được cân nhắc
  • D. Bơm ối để duy trì lượng nước ối và kéo dài thai kỳ

Câu 18: Phương pháp theo dõi tim thai nào được ưu tiên sử dụng trong trường hợp ối vỡ non để phát hiện sớm suy thai?

  • A. Nghe tim thai bằng ống nghe Doppler mỗi 8 giờ
  • B. Theo dõi tim thai liên tục bằng monitor sản khoa (CTG)
  • C. Siêu âm Doppler tim thai mỗi ngày
  • D. Đếm cử động thai 3 lần mỗi ngày

Câu 19: Một sản phụ 29 tuổi, thai 36 tuần, ối vỡ non 20 giờ, chuyển dạ bắt đầu tự nhiên. Trong quá trình chuyển dạ, xuất hiện cơn co tử cung cường tính, tim thai có dấu hiệu suy giảm. Xử trí tiếp theo nào là phù hợp nhất?

  • A. Giảm co bằng thuốc và theo dõi tiếp
  • B. Hồi sức tim thai và tiếp tục theo dõi chuyển dạ
  • C. Giục sinh bằng forceps hoặc giác hút
  • D. Mổ lấy thai cấp cứu

Câu 20: Trong tư vấn cho thai phụ có tiền sử ối vỡ non ở lần mang thai trước, biện pháp dự phòng nào sau đây được khuyến cáo không hiệu quả trong việc giảm nguy cơ tái phát?

  • A. Bổ sung progesterone trong thai kỳ
  • B. Điều trị triệt để nhiễm trùng âm đạo - cổ tử cung trước và trong thai kỳ
  • C. Nghỉ ngơi tại giường hoàn toàn trong 3 tháng cuối thai kỳ
  • D. Khám thai định kỳ và phát hiện sớm các yếu tố nguy cơ

Câu 21: Xét nghiệm ‘Fern test’ (nghiệm pháp lá dương xỉ) trong chẩn đoán ối vỡ non dựa trên đặc điểm nào của nước ối?

  • A. Độ nhớt cao của nước ối
  • B. Sự kết tinh của muối trong nước ối khi khô
  • C. pH kiềm của nước ối
  • D. Hàm lượng protein cao trong nước ối

Câu 22: Trong trường hợp ối vỡ non đủ tháng, sau bao lâu thì nguy cơ nhiễm trùng nội mạc tử cung (viêm tử cung) ở mẹ bắt đầu tăng lên đáng kể nếu không có can thiệp?

  • A. Sau 6 giờ
  • B. Sau 12 giờ
  • C. Sau 24 giờ
  • D. Sau 48 giờ

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để điều trị ối vỡ non?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng
  • B. Sử dụng corticoid trước sinh (nếu thai non tháng)
  • C. Theo dõi tim thai và dấu hiệu nhiễm trùng
  • D. Bơm truyền dịch vào buồng ối (amnioinfusion)

Câu 24: Một sản phụ 22 tuổi, thai 25 tuần, ối vỡ sớm (PPROM). Siêu âm Doppler cho thấy lượng nước ối rất ít, thai nhi có dấu hiệu thiểu ối nặng. Tiên lượng xấu nhất nào có thể xảy ra cho thai nhi trong tình huống này?

  • A. Hội chứng Potter (biến dạng do thiểu ối kéo dài)
  • B. Vàng da nhân
  • C. Bệnh võng mạc ở trẻ sinh non
  • D. Bại não

Câu 25: Trong trường hợp ối vỡ non, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định thời điểm chấm dứt thai kỳ?

  • A. Tuần tuổi thai
  • B. Có hay không có dấu hiệu nhiễm trùng ối
  • C. Nhóm máu Rh của mẹ
  • D. Tình trạng sức khỏe của mẹ và thai nhi

Câu 26: Biến chứng nào sau đây ở mẹ không liên quan trực tiếp đến ối vỡ non?

  • A. Viêm nội mạc tử cung
  • B. Nhiễm trùng huyết
  • C. Sót nhau
  • D. Thuyên tắc ối

Câu 27: Xét nghiệm sinh hóa nước ối nào có thể giúp đánh giá mức độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp ối vỡ non?

  • A. Nồng độ bilirubin
  • B. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio)
  • C. Nồng độ glucose
  • D. pH nước ối

Câu 28: Trong quản lý ối vỡ non, khi nào thì việc khởi phát chuyển dạ được coi là chống chỉ định tương đối?

  • A. Thai đủ tháng, không có dấu hiệu nhiễm trùng
  • B. Thai non tháng, đã dùng corticoid
  • C. Ngôi thai bất thường (ngôi ngang, ngôi ngược)
  • D. Tim thai bình thường, chuyển dạ chưa bắt đầu

Câu 29: Loại nhiễm trùng nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh là biến chứng của ối vỡ non?

  • A. Viêm phổi sơ sinh
  • B. Viêm màng não mủ
  • C. Nhiễm trùng huyết sơ sinh
  • D. Viêm ruột hoại tử

Câu 30: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi các thai phụ ối vỡ non và không ối vỡ non để so sánh tỷ lệ sinh non. Thiết kế nghiên cứu này phù hợp để đánh giá mối liên quan nào?

  • A. Tỷ lệ hiện mắc sinh non ở thai phụ ối vỡ non
  • B. Nguy cơ tương đối sinh non ở thai phụ ối vỡ non so với không ối vỡ non
  • C. Tỷ số odds sinh non ở thai phụ ối vỡ non
  • D. Mối tương quan tuyến tính giữa thời gian vỡ ối và tuổi thai khi sinh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được coi là nguy cơ chính gây ối vỡ non?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương pháp nào sau đây *không* được sử dụng để chẩn đoán xác định ối vỡ non trong lâm sàng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một thai phụ 30 tuổi, thai 35 tuần, nhập viện vì nghi ngờ ối vỡ non. Khám lâm sàng và các xét nghiệm đều hướng tới chẩn đoán ối vỡ non. Xử trí ban đầu nào sau đây là *phù hợp nhất*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra ối vỡ non liên quan đến nhiễm trùng màng ối là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Biến chứng nguy hiểm *nhất* của ối vỡ non đối với thai nhi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong trường hợp ối vỡ non ở thai đủ tháng, yếu tố nào sau đây *không* phải là chỉ định khởi phát chuyển dạ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Loại kháng sinh nào thường được lựa chọn để dự phòng nhiễm trùng ở thai phụ ối vỡ non khi chưa có dấu hiệu nhiễm trùng rõ ràng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Mục tiêu chính của việc sử dụng corticoid ở thai phụ ối vỡ non trước 34 tuần thai là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một thai phụ 28 tuổi, thai 30 tuần, ối vỡ non 12 giờ, chưa chuyển dạ, không sốt, tim thai bình thường. Xét nghiệm CRP bình thường. Hướng xử trí *tiếp theo* nào là phù hợp?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong chẩn đoán phân biệt ối vỡ non, tình trạng nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xét nghiệm 'Amnisure' được sử dụng để chẩn đoán ối vỡ non dựa trên nguyên lý nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một sản phụ 25 tuổi, thai 38 tuần, ối vỡ non tại nhà cách nhập viện 6 giờ. Chuyển dạ tự nhiên chưa bắt đầu. Xử trí *phù hợp nhất* tại thời điểm nhập viện là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguy cơ nhiễm trùng ối tăng lên đáng kể sau ối vỡ non sau khoảng thời gian nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong trường hợp ối vỡ non, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng nhiễm trùng ối rõ ràng và cần can thiệp tích cực?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nguy cơ ối vỡ sớm (PPROM)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh ối vỡ non và ối vỡ sớm, điểm khác biệt *chính yếu* nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quản lý ối vỡ sớm (PPROM) ở thai dưới 24 tuần, một trong những cân nhắc quan trọng nhất là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phương pháp theo dõi tim thai nào được ưu tiên sử dụng trong trường hợp ối vỡ non để phát hiện sớm suy thai?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một sản phụ 29 tuổi, thai 36 tuần, ối vỡ non 20 giờ, chuyển dạ bắt đầu tự nhiên. Trong quá trình chuyển dạ, xuất hiện cơn co tử cung cường tính, tim thai có dấu hiệu suy giảm. Xử trí *tiếp theo* nào là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong tư vấn cho thai phụ có tiền sử ối vỡ non ở lần mang thai trước, biện pháp dự phòng nào sau đây được khuyến cáo *không* hiệu quả trong việc giảm nguy cơ tái phát?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét nghiệm ‘Fern test’ (nghiệm pháp lá dương xỉ) trong chẩn đoán ối vỡ non dựa trên đặc điểm nào của nước ối?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong trường hợp ối vỡ non đủ tháng, sau bao lâu thì nguy cơ nhiễm trùng nội mạc tử cung (viêm tử cung) ở mẹ bắt đầu tăng lên đáng kể nếu không có can thiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo sử dụng thường quy để điều trị ối vỡ non?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một sản phụ 22 tuổi, thai 25 tuần, ối vỡ sớm (PPROM). Siêu âm Doppler cho thấy lượng nước ối rất ít, thai nhi có dấu hiệu thiểu ối nặng. Tiên lượng *xấu nhất* nào có thể xảy ra cho thai nhi trong tình huống này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong trường hợp ối vỡ non, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định thời điểm chấm dứt thai kỳ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biến chứng nào sau đây ở mẹ *không* liên quan trực tiếp đến ối vỡ non?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét nghiệm sinh hóa nước ối nào có thể giúp đánh giá mức độ trưởng thành phổi của thai nhi trong trường hợp ối vỡ non?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quản lý ối vỡ non, khi nào thì việc khởi phát chuyển dạ được coi là chống chỉ định tương đối?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại nhiễm trùng nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh là biến chứng của ối vỡ non?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi các thai phụ ối vỡ non và không ối vỡ non để so sánh tỷ lệ sinh non. Thiết kế nghiên cứu này phù hợp để đánh giá mối liên quan nào?

Xem kết quả