Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phân Loại Thiếu Máu – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phân Loại Thiếu Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ 3 tuổi đến khám vì xanh xao, mệt mỏi. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 95 g/L, MCV 70 fL, Ferritin huyết thanh thấp. Dựa vào kết quả này, thiếu máu của trẻ có đặc điểm hình thái gì?

  • A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
  • B. Thiếu máu hồng cầu to
  • C. Thiếu máu hồng cầu bình thường
  • D. Thiếu máu đẳng sắc

Câu 2: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc ở trẻ em?

  • A. Thalassemia thể nhẹ
  • B. Thiếu sắt
  • C. Bệnh lý viêm mạn tính
  • D. Ngộ độc chì

Câu 3: Một bệnh nhân có tiền sử cắt đoạn dạ dày, nay xuất hiện thiếu máu. Xét nghiệm thấy MCV 110 fL. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu Vitamin B12
  • D. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính

Câu 4: Xét nghiệm RDW (độ phân bố kích thước hồng cầu) tăng cao có ý nghĩa gì trong chẩn đoán phân loại thiếu máu?

  • A. Hồng cầu có kích thước đồng đều
  • B. Thiếu máu do bệnh lý mạn tính
  • C. Thiếu máu do suy tủy
  • D. Có sự khác biệt lớn về kích thước hồng cầu

Câu 5: Thiếu máu do tan máu có đặc điểm chung là gì?

  • A. Tăng sinh tủy xương
  • B. Đời sống hồng cầu giảm
  • C. Giảm sản xuất hồng cầu
  • D. Tăng hấp thu sắt

Câu 6: Phương pháp Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán loại thiếu máu tan máu nào?

  • A. Thiếu máu tan máu do bệnh hemoglobin
  • B. Thiếu máu tan máu do men hồng cầu
  • C. Thiếu máu tan máu tự miễn
  • D. Thiếu máu tan máu do bất đồng nhóm máu mẹ con (ở trẻ sơ sinh)

Câu 7: Trong thiếu máu do bệnh lý mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là gì?

  • A. Rối loạn chuyển hóa sắt, giảm cung cấp sắt cho tạo hồng cầu
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin
  • C. Suy tủy xương
  • D. Mất máu mạn tính

Câu 8: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện vàng da, nước tiểu sẫm màu sau khi uống thuốc sốt rét primaquine. Thiếu máu này có khả năng do nguyên nhân nào?

  • A. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu máu tự miễn
  • D. Thiếu men G6PD

Câu 9: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

  • A. Mất máu mạn tính
  • B. Suy tủy xương
  • C. Tan máu và giảm sản xuất hồng cầu
  • D. Thiếu sắt thứ phát

Câu 10: Xét nghiệm tủy xương có vai trò quan trọng trong chẩn đoán phân loại thiếu máu nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu bất sản
  • C. Thiếu máu tan máu tự miễn
  • D. Thiếu máu do bệnh lý mạn tính

Câu 11: Đâu là đặc điểm xét nghiệm thường gặp trong thiếu máu do thiếu Vitamin B12?

  • A. MCV giảm, MCHC giảm
  • B. MCV bình thường, RDW tăng
  • C. Hồng cầu hình bia bắn
  • D. MCV tăng, có thể có hồng cầu khổng lồ

Câu 12: Trong phân loại thiếu máu theo cơ chế bệnh sinh, "thiếu máu do giảm sinh" bao gồm nhóm bệnh lý nào?

  • A. Các bệnh lý suy tủy xương
  • B. Các bệnh lý tan máu
  • C. Các bệnh lý mất máu
  • D. Các bệnh lý viêm mạn tính

Câu 13: Một trẻ sơ sinh vàng da sớm, da xanh tái, gan lách to. Mẹ nhóm máu O, con nhóm máu A. Nguyên nhân thiếu máu nào cần nghĩ đến đầu tiên?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Tan máu do bất đồng nhóm máu ABO
  • D. Xuất huyết não màng não

Câu 14: Chỉ số MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) giảm có ý nghĩa gì?

  • A. Hồng cầu có kích thước lớn
  • B. Hồng cầu nhược sắc
  • C. Hồng cầu có hình dạng bất thường
  • D. Tăng sản xuất hồng cầu

Câu 15: Trong trường hợp thiếu máu do chảy máu cấp, hình thái hồng cầu thường là:

  • A. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
  • B. Hồng cầu to
  • C. Hồng cầu bình thường đẳng sắc
  • D. Hồng cầu hình cầu

Câu 16: Đâu là xét nghiệm không trực tiếp đánh giá tình trạng dự trữ sắt của cơ thể?

  • A. Hemoglobin
  • B. Ferritin huyết thanh
  • C. Sắt huyết thanh
  • D. Độ bão hòa transferrin

Câu 17: Hồng cầu hình bia bắn (target cells) thường gặp trong loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • D. Thiếu máu tự miễn

Câu 18: Một bệnh nhân thiếu máu, hồng cầu lưới tăng cao gợi ý đến cơ chế thiếu máu nào?

  • A. Giảm sản xuất hồng cầu
  • B. Suy tủy xương
  • C. Thiếu máu do bệnh lý mạn tính
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu (tan máu) hoặc mất máu

Câu 19: Trong thiếu máu do suy thận mạn, nguyên nhân chính gây thiếu máu là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Thiếu sắt thứ phát
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin
  • D. Tan máu do urê máu cao

Câu 20: Để phân biệt thiếu máu thiếu sắt với Thalassemia thể nhẹ, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất?

  • A. Số lượng hồng cầu
  • B. Ferritin huyết thanh
  • C. MCV
  • D. MCHC

Câu 21: Thiếu máu nguyên bào sắt (sideroblastic anemia) có đặc điểm gì về hình thái hồng cầu?

  • A. Hồng cầu hình cầu
  • B. Hồng cầu hình liềm
  • C. Hồng cầu hình giọt nước mắt
  • D. Có nguyên bào sắt vòng trong tủy xương

Câu 22: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào không gây thiếu máu hồng cầu to?

  • A. Suy giáp
  • B. Hội chứng loạn sản tủy
  • C. Thalassemia
  • D. Nghiện rượu mạn tính

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến khả năng hấp thu sắt từ thức ăn?

  • A. Vitamin C
  • B. Tanin (trong trà, cà phê)
  • C. Phytat (trong ngũ cốc)
  • D. Nhóm máu ABO

Câu 24: Một bệnh nhân có thiếu máu hồng cầu nhỏ, nghi ngờ Thalassemia. Xét nghiệm điện di huyết sắc tố có giá trị gì trong chẩn đoán?

  • A. Đánh giá kích thước hồng cầu
  • B. Xác định các loại hemoglobin bất thường
  • C. Định lượng sắt trong hồng cầu
  • D. Đánh giá khả năng dự trữ sắt

Câu 25: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiếu máu hồng cầu hình liềm là gì?

  • A. Tắc mạch và cơn đau cấp
  • B. Suy tim
  • C. Nhiễm trùng cơ hội
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu

Câu 26: Trong trường hợp thiếu máu tan máu nội mạch, xét nghiệm nước tiểu có thể phát hiện dấu hiệu nào?

  • A. Protein niệu
  • B. Glucose niệu
  • C. Hemoglobin niệu
  • D. Bạch cầu niệu

Câu 27: Một bệnh nhân có tiền sử bệnh gan mạn tính, nay xuất hiện thiếu máu. Cơ chế thiếu máu có thể do:

  • A. Giảm sản xuất yếu tố đông máu
  • B. Cường lách
  • C. Rối loạn chuyển hóa folate
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 28: Chỉ số MCV (thể tích trung bình hồng cầu) phản ánh điều gì?

  • A. Kích thước trung bình của hồng cầu
  • B. Nồng độ hemoglobin trung bình trong hồng cầu
  • C. Độ phân bố kích thước hồng cầu
  • D. Số lượng hồng cầu lưới

Câu 29: Trong phác đồ điều trị thiếu máu thiếu sắt, vai trò của vitamin C là gì?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu
  • B. Tăng cường hấp thu sắt từ đường tiêu hóa
  • C. Giảm phá hủy hồng cầu
  • D. Bổ sung trực tiếp sắt cho cơ thể

Câu 30: Một bệnh nhân thiếu máu có hồng cầu hình giọt nước mắt (tear drop cells) trên tiêu bản máu ngoại vi. Hình thái này gợi ý đến bệnh lý nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Xơ tủy xương
  • D. Thiếu máu tự miễn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một trẻ 3 tuổi đến khám vì xanh xao, mệt mỏi. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 95 g/L, MCV 70 fL, Ferritin huyết thanh thấp. Dựa vào kết quả này, thiếu máu của trẻ có đặc điểm hình thái gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc ở trẻ em?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bệnh nhân có tiền sử cắt đoạn dạ dày, nay xuất hiện thiếu máu. Xét nghiệm thấy MCV 110 fL. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có khả năng cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét nghiệm RDW (độ phân bố kích thước hồng cầu) tăng cao có ý nghĩa gì trong chẩn đoán phân loại thiếu máu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Thiếu máu do tan máu có đặc điểm chung là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phương pháp Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán loại thiếu máu tan máu nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong thiếu máu do bệnh lý mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện vàng da, nước tiểu sẫm màu sau khi uống thuốc sốt rét primaquine. Thiếu máu này có khả năng do nguyên nhân nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xét nghiệm tủy xương có vai trò quan trọng trong chẩn đoán phân loại thiếu máu nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đâu là đặc điểm xét nghiệm thường gặp trong thiếu máu do thiếu Vitamin B12?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong phân loại thiếu máu theo cơ chế bệnh sinh, 'thiếu máu do giảm sinh' bao gồm nhóm bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một trẻ sơ sinh vàng da sớm, da xanh tái, gan lách to. Mẹ nhóm máu O, con nhóm máu A. Nguyên nhân thiếu máu nào cần nghĩ đến đầu tiên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chỉ số MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) giảm có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong trường hợp thiếu máu do chảy máu cấp, hình thái hồng cầu thường là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đâu là xét nghiệm *không* trực tiếp đánh giá tình trạng dự trữ sắt của cơ thể?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hồng cầu hình bia bắn (target cells) thường gặp trong loại thiếu máu nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một bệnh nhân thiếu máu, hồng cầu lưới tăng cao gợi ý đến cơ chế thiếu máu nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong thiếu máu do suy thận mạn, nguyên nhân chính gây thiếu máu là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để phân biệt thiếu máu thiếu sắt với Thalassemia thể nhẹ, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Thiếu máu nguyên bào sắt (sideroblastic anemia) có đặc điểm gì về hình thái hồng cầu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các bệnh lý sau, bệnh nào *không* gây thiếu máu hồng cầu to?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến khả năng hấp thu sắt từ thức ăn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một bệnh nhân có thiếu máu hồng cầu nhỏ, nghi ngờ Thalassemia. Xét nghiệm điện di huyết sắc tố có giá trị gì trong chẩn đoán?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiếu máu hồng cầu hình liềm là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong trường hợp thiếu máu tan máu nội mạch, xét nghiệm nước tiểu có thể phát hiện dấu hiệu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một bệnh nhân có tiền sử bệnh gan mạn tính, nay xuất hiện thiếu máu. Cơ chế thiếu máu có thể do:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chỉ số MCV (thể tích trung bình hồng cầu) phản ánh điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phác đồ điều trị thiếu máu thiếu sắt, vai trò của vitamin C là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bệnh nhân thiếu máu có hồng cầu hình giọt nước mắt (tear drop cells) trên tiêu bản máu ngoại vi. Hình thái này gợi ý đến bệnh lý nào?

Xem kết quả