Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phân Loại Thiếu Máu – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phân Loại Thiếu Máu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bé trai 2 tuổi đến khám vì da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin 95 g/L, MCV 70 fL, MCHC 280 g/L, Ferritin huyết thanh thấp. Dựa trên những dữ liệu này, loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu Folate
  • C. Thiếu máu đẳng sắc do bệnh thận mạn
  • D. Thiếu máu tan máu tự miễn

Câu 2: Một trẻ 5 tuổi có tiền sử gia đình mắc bệnh Thalassemia đến khám vì mệt mỏi và chậm lớn. Tổng phân tích tế bào máu cho thấy Hb 80 g/L, MCV 65 fL, Hồng cầu lưới bình thường. Xét nghiệm điện di huyết sắc tố có thể giúp ích gì trong chẩn đoán?

  • A. Đánh giá chức năng tủy xương
  • B. Định lượng Vitamin B12 và Folate
  • C. Xác định các biến thể Hemoglobin
  • D. Xét nghiệm Coombs trực tiếp

Câu 3: Trong trường hợp thiếu máu tan máu nội mạch, xét nghiệm nước tiểu có thể cho thấy dấu hiệu nào sau đây?

  • A. Glucose niệu
  • B. Hemoglobin niệu
  • C. Protein niệu
  • D. Bạch cầu niệu

Câu 4: Một bé sơ sinh 3 ngày tuổi, nhóm máu A Rh+, mẹ nhóm máu O Rh+, xuất hiện vàng da tăng dần, Hb giảm nhanh, Bilirubin toàn phần tăng cao. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp dương tính. Cơ chế thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm sản xuất hồng cầu do suy tủy xương
  • B. Mất máu cấp tính do xuất huyết não màng não
  • C. Thiếu hụt enzyme G6PD bẩm sinh
  • D. Phá hủy hồng cầu do kháng thể của mẹ truyền sang

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic Anemia)?

  • A. Thiếu Vitamin B12
  • B. Thiếu Folate
  • C. Thalassemia
  • D. Suy giáp

Câu 6: Một bé gái 8 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, gần đây xuất hiện mệt mỏi, da xanh, dễ bầm tím. Xét nghiệm công thức máu cho thấy giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là cao nhất?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt nặng
  • B. Suy tủy xương
  • C. Lơ-xê-mi cấp
  • D. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)

Câu 7: Trong thiếu máu do bệnh thận mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Tan máu do urê máu cao
  • C. Giảm sản xuất Erythropoietin
  • D. Ức chế tủy xương do các chất độc tích tụ

Câu 8: Hồng cầu hình liềm trong bệnh lý hồng cầu hình liềm dễ bị phá hủy sớm, dẫn đến thiếu máu. Loại thiếu máu này được phân loại theo cơ chế nào?

  • A. Thiếu máu do giảm sản xuất
  • B. Thiếu máu tan máu
  • C. Thiếu máu do mất máu
  • D. Thiếu máu hỗn hợp

Câu 9: Một bé gái 4 tháng tuổi bú sữa mẹ hoàn toàn, không bổ sung sắt, có nguy cơ cao bị thiếu máu gì?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu Vitamin B12
  • C. Thiếu máu tan máu do thiếu men G6PD
  • D. Thiếu máu do bệnh lý mạn tính

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt thiếu máu thiếu sắt với Thalassemia thể nhẹ?

  • A. Số lượng hồng cầu lưới
  • B. Điện di huyết sắc tố
  • C. Mức độ MCV
  • D. Ferritin huyết thanh

Câu 11: Một bệnh nhân có MCV 95 fL và RDW bình thường. Loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
  • B. Thiếu máu đẳng sắc
  • C. Thiếu máu hồng cầu to
  • D. Thiếu máu hỗn hợp

Câu 12: Trong trường hợp thiếu máu do chảy máu mạn tính, cơ thể thích nghi bằng cách nào để duy trì thể tích tuần hoàn?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu ngay lập tức
  • B. Giảm nhịp tim và huyết áp
  • C. Tăng cường tái hấp thu muối và nước ở thận
  • D. Ức chế sản xuất Erythropoietin

Câu 13: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình của thiếu máu thiếu sắt mạn tính ở trẻ em?

  • A. Mệt mỏi, kém hoạt động
  • B. Da xanh xao, niêm mạc nhợt nhạt
  • C. Chậm phát triển thể chất và trí tuệ
  • D. Xuất huyết tiêu hóa ồ ạt

Câu 14: Dấu hiệu nào trên tiêu bản máu ngoại vi gợi ý thiếu máu do tan máu?

  • A. Hồng cầu hình bia bắn (target cells)
  • B. Hồng cầu lưới tăng (polychromasia)
  • C. Hồng cầu hình giọt nước mắt (teardrop cells)
  • D. Hồng cầu có hạt kiềm (basophilic stippling)

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử cắt đoạn dạ dày có nguy cơ cao bị thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • C. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu Vitamin B12
  • D. Thiếu máu tan máu tự miễn

Câu 16: Loại xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá nguyên nhân thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu?

  • A. Sinh thiết tủy xương
  • B. Định lượng sắt và Ferritin
  • C. Điện di huyết sắc tố
  • D. Xét nghiệm Coombs trực tiếp

Câu 17: Một bé gái 6 tuổi, ăn chay trường, có thể có nguy cơ thiếu máu hồng cầu to do thiếu chất nào?

  • A. Sắt
  • B. Vitamin B12
  • C. Folate
  • D. Vitamin C

Câu 18: Trong thiếu máu do bệnh mạn tính, sắt thường bị giữ lại ở đâu trong cơ thể?

  • A. Tủy xương
  • B. Hồng cầu
  • C. Đại thực bào và tế bào gan
  • D. Huyết thanh

Câu 19: Điều trị thiếu máu thiếu sắt bằng sắt đường uống thường mất bao lâu để cải thiện đáng kể chỉ số Hemoglobin?

  • A. Vài ngày
  • B. 4-8 tuần
  • C. 1-2 tuần
  • D. Trên 6 tháng

Câu 20: RDW (Red cell Distribution Width) tăng cao trong thiếu máu nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt giai đoạn sớm
  • B. Thalassemia thể nhẹ
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • D. Thiếu máu bất sản

Câu 21: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt ở trẻ nhỏ?

  • A. Bổ sung sắt dự phòng cho trẻ sinh non
  • B. Bổ sung sắt cho trẻ bú mẹ hoàn toàn sau 6 tháng tuổi
  • C. Tăng cường thực phẩm giàu sắt trong chế độ ăn
  • D. Hạn chế sữa bò nguyên kem cho trẻ dưới 1 tuổi

Câu 22: Trong thiếu máu tan máu tự miễn, kháng thể thường gắn vào kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

  • A. Hemoglobin
  • B. Màng tế bào bạch cầu
  • C. Kháng nguyên hồng cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 23: Một bệnh nhân có MCV 110 fL, hồng cầu lưới thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây ÍT có khả năng nhất?

  • A. Thiếu Vitamin B12
  • B. Thiếu Folate
  • C. Suy tủy xương
  • D. Chảy máu cấp tính

Câu 24: Xét nghiệm Coombs gián tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Kháng thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • B. Kháng thể tự do trong huyết thanh
  • C. Bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • D. Hemoglobin tự do trong huyết tương

Câu 25: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, biến chứng thường gặp nhất do thiếu máu mạn tính và truyền máu nhiều lần là gì?

  • A. Suy thận mạn
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Quá tải sắt
  • D. Loãng xương

Câu 26: Cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân oxy hóa ở hồng cầu, giúp ngăn ngừa tan máu trong thiếu men G6PD là gì?

  • A. Glutathione khử
  • B. Catalase
  • C. Superoxide dismutase
  • D. Peroxidase

Câu 27: Một bé trai 10 tuổi, có tiền sử vàng da sau khi ăn đậu tằm, có thể nghi ngờ thiếu máu tan máu do thiếu men gì?

  • A. Pyruvate kinase
  • B. Hexokinase
  • C. Phosphofructokinase
  • D. Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD)

Câu 28: Trong thiếu máu hồng cầu hình cầu di truyền (hereditary spherocytosis), hồng cầu có hình dạng bất thường do khiếm khuyết protein nào?

  • A. Hemoglobin
  • B. Spectrin và Ankyrin
  • C. Actin và Myosin
  • D. Fibrinogen

Câu 29: Một bé gái 3 tuổi, xét nghiệm máu thấy MCV 65 fL, MCHC 330 g/L. Chỉ số MCHC tăng cao gợi ý loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thalassemia
  • C. Hồng cầu hình cầu di truyền
  • D. Thiếu máu do bệnh mạn tính

Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị thiếu máu là gì?

  • A. Cải thiện cung cấp oxy cho mô và cơ quan
  • B. Nâng số lượng hồng cầu lưới lên mức bình thường
  • C. Giảm chỉ số MCV về mức bình thường
  • D. Điều chỉnh RDW về giá trị bình thường

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bé trai 2 tuổi đến khám vì da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin 95 g/L, MCV 70 fL, MCHC 280 g/L, Ferritin huyết thanh thấp. Dựa trên những dữ liệu này, loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một trẻ 5 tuổi có tiền sử gia đình mắc bệnh Thalassemia đến khám vì mệt mỏi và chậm lớn. Tổng phân tích tế bào máu cho thấy Hb 80 g/L, MCV 65 fL, Hồng cầu lưới bình thường. Xét nghiệm điện di huyết sắc tố có thể giúp ích gì trong chẩn đoán?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong trường hợp thiếu máu tan máu nội mạch, xét nghiệm nước tiểu có thể cho thấy dấu hiệu nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một bé sơ sinh 3 ngày tuổi, nhóm máu A Rh+, mẹ nhóm máu O Rh+, xuất hiện vàng da tăng dần, Hb giảm nhanh, Bilirubin toàn phần tăng cao. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp dương tính. Cơ chế thiếu máu trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic Anemia)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bé gái 8 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, gần đây xuất hiện mệt mỏi, da xanh, dễ bầm tím. Xét nghiệm công thức máu cho thấy giảm cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây là cao nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong thiếu máu do bệnh thận mạn tính, cơ chế chính gây thiếu máu là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hồng cầu hình liềm trong bệnh lý hồng cầu hình liềm dễ bị phá hủy sớm, dẫn đến thiếu máu. Loại thiếu máu này được phân loại theo cơ chế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bé gái 4 tháng tuổi bú sữa mẹ hoàn toàn, không bổ sung sắt, có nguy cơ cao bị thiếu máu gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt thiếu máu thiếu sắt với Thalassemia thể nhẹ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bệnh nhân có MCV 95 fL và RDW bình thường. Loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong trường hợp thiếu máu do chảy máu mạn tính, cơ thể thích nghi bằng cách nào để duy trì thể tích tuần hoàn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG điển hình của thiếu máu thiếu sắt mạn tính ở trẻ em?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dấu hiệu nào trên tiêu bản máu ngoại vi gợi ý thiếu máu do tan máu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử cắt đoạn dạ dày có nguy cơ cao bị thiếu máu nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Loại xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá nguyên nhân thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một bé gái 6 tuổi, ăn chay trường, có thể có nguy cơ thiếu máu hồng cầu to do thiếu chất nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong thiếu máu do bệnh mạn tính, sắt thường bị giữ lại ở đâu trong cơ thể?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Điều trị thiếu máu thiếu sắt bằng sắt đường uống thường mất bao lâu để cải thiện đáng kể chỉ số Hemoglobin?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: RDW (Red cell Distribution Width) tăng cao trong thiếu máu nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt ở trẻ nhỏ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong thiếu máu tan máu tự miễn, kháng thể thường gắn vào kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bệnh nhân có MCV 110 fL, hồng cầu lưới thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây ÍT có khả năng nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét nghiệm Coombs gián tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, biến chứng thường gặp nhất do thiếu máu mạn tính và truyền máu nhiều lần là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân oxy hóa ở hồng cầu, giúp ngăn ngừa tan máu trong thiếu men G6PD là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bé trai 10 tuổi, có tiền sử vàng da sau khi ăn đậu tằm, có thể nghi ngờ thiếu máu tan máu do thiếu men gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong thiếu máu hồng cầu hình cầu di truyền (hereditary spherocytosis), hồng cầu có hình dạng bất thường do khiếm khuyết protein nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một bé gái 3 tuổi, xét nghiệm máu thấy MCV 65 fL, MCHC 330 g/L. Chỉ số MCHC tăng cao gợi ý loại thiếu máu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị thiếu máu là gì?

Xem kết quả