Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phân Loại Thiếu Máu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một trẻ 3 tuổi đến khám vì da xanh xao, mệt mỏi. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin (Hb) 95 g/L (bình thường: 110-130 g/L), MCV 70 fL (bình thường: 75-87 fL), MCHC 280 g/L (bình thường: 320-360 g/L). Dựa trên kết quả này, phân loại thiếu máu phù hợp nhất cho trẻ là gì?
- A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
- B. Thiếu máu hồng cầu to, đẳng sắc
- C. Thiếu máu hồng cầu bình thường, đẳng sắc
- D. Thiếu máu hồng cầu hình cầu
Câu 2: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào KHÔNG thuộc nhóm thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu?
- A. Thiếu sắt
- B. Suy tủy xương
- C. Thâm nhiễm tủy xương
- D. Tan máu tự miễn
Câu 3: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi có biểu hiện vàng da tăng dần, gan lách to, và thiếu máu. Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính. Cơ chế gây thiếu máu nào phù hợp nhất với tình trạng này?
- A. Giảm sản xuất hồng cầu do thiếu erythropoietin
- B. Phá hủy hồng cầu do kháng thể (tan máu miễn dịch)
- C. Mất máu do rối loạn đông máu
- D. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
Câu 4: Trong thiếu máu do thiếu sắt, xét nghiệm huyết thanh đồ thường cho thấy điều gì?
- A. Ferritin huyết thanh tăng cao
- B. Độ bão hòa transferrin bình thường
- C. Ferritin huyết thanh giảm thấp
- D. Sắt huyết thanh bình thường
Câu 5: Bệnh Thalassemia thể nặng (Beta Thalassemia major) thường được xếp vào nhóm thiếu máu nào theo cơ chế bệnh sinh?
- A. Thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu đơn thuần
- B. Thiếu máu do tan máu
- C. Thiếu máu do mất máu mạn tính
- D. Thiếu máu do rối loạn chuyển hóa sắt
Câu 6: Một trẻ 8 tuổi được chẩn đoán thiếu máu hồng cầu hình liềm. Biến chứng cấp tính nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhi này?
- A. Khủng hoảng đau (vaso-occlusive crisis)
- B. Suy tim sung huyết
- C. Xuất huyết não
- D. Nhiễm trùng huyết
Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá khả năng đáp ứng của tủy xương trong tình trạng thiếu máu?
- A. Số lượng bạch cầu
- B. Số lượng tiểu cầu
- C. Số lượng hồng cầu lưới
- D. Nồng độ bilirubin
Câu 8: Trẻ bị thiếu máu hồng cầu to (MCV > 100 fL) do thiếu Vitamin B12 thường có thêm triệu chứng thần kinh nào?
- A. Co giật
- B. Liệt nửa người
- C. Mất ý thức
- D. Dị cảm (tê bì, kiến bò) ở tay chân
Câu 9: Một bé gái 5 tuổi có tiền sử kinh nguyệt nhiều. Xét nghiệm Hb 85 g/L, MCV 65 fL, MCHC 270 g/L. Nguyên nhân thiếu máu nào có khả năng cao nhất?
- A. Thalassemia thể nhẹ
- B. Thiếu sắt
- C. Bệnh lý mạn tính
- D. Suy tủy xương
Câu 10: Thiếu máu do bệnh lý mạn tính thường có đặc điểm gì về sắt huyết thanh và ferritin?
- A. Sắt huyết thanh tăng, ferritin giảm
- B. Sắt huyết thanh và ferritin đều tăng
- C. Sắt huyết thanh giảm, ferritin bình thường hoặc tăng
- D. Sắt huyết thanh và ferritin đều giảm
Câu 11: Trong trường hợp thiếu máu tan máu tự miễn ấm, kháng thể thường gắn với hồng cầu ở nhiệt độ nào?
- A. Dưới 4°C
- B. 37°C
- C. 45°C
- D. Không phụ thuộc nhiệt độ
Câu 12: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp cho thiếu máu do thiếu men G6PD?
- A. Tránh các tác nhân oxy hóa
- B. Bù nước và điện giải
- C. Kiềm hóa nước tiểu
- D. Truyền máu thường xuyên
Câu 13: Một trẻ 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn, có chế độ ăn dặm chưa hợp lý, da xanh, biếng ăn. Nguyên nhân thiếu máu phổ biến nhất ở trẻ này là gì?
- A. Thiếu sắt
- B. Thiếu vitamin B12
- C. Thalassemia
- D. Suy tủy xương
Câu 14: Trong thiếu máu bất sản (Aplastic Anemia), tế bào máu nào sau đây bị giảm sản xuất?
- A. Chỉ hồng cầu
- B. Chỉ bạch cầu
- C. Hồng cầu và bạch cầu
- D. Cả hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ trong thiếu máu bất sản thường cho thấy hình ảnh gì?
- A. Tăng sinh dòng hồng cầu
- B. Tăng sinh dòng bạch cầu
- C. Tủy xương nghèo tế bào, nhiều mô mỡ
- D. Xuất hiện tế bào ác tính
Câu 16: Một trẻ 4 tuổi có tiền sử gia đình Thalassemia, xét nghiệm điện di huyết sắc tố cho thấy tăng HbF và HbA2. Nghi ngờ loại Thalassemia nào?
- A. Alpha Thalassemia
- B. Beta Thalassemia
- C. Delta Beta Thalassemia
- D. HbE Thalassemia
Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là điều trị hỗ trợ trong thiếu máu tan máu?
- A. Truyền khối hồng cầu
- B. Bù dịch và điện giải
- C. Liệu pháp oxy
- D. Bổ sung sắt
Câu 18: Trong thiếu máu hồng cầu to, đẳng sắc (MCV > 100 fL, MCHC bình thường), nguyên nhân nào sau đây ít gặp ở trẻ em?
- A. Thiếu folate
- B. Suy giáp
- C. Nghiện rượu
- D. Hội chứng Down
Câu 19: Xét nghiệm Coombs gián tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?
- A. Kháng thể gắn trên bề mặt hồng cầu
- B. Kháng thể tự do trong huyết thanh
- C. Bổ thể hoạt hóa trên hồng cầu
- D. Định nhóm máu ABO
Câu 20: Một trẻ 10 tuổi có da xanh, lách to, vàng da nhẹ, và tiền sử gia đình có người bị bệnh tương tự. Nghi ngờ bệnh lý tan máu di truyền nào?
- A. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền
- B. Thiếu men G6PD
- C. Thalassemia thể nhẹ
- D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
Câu 21: Trong thiếu máu do chảy máu cấp, công thức máu ban đầu có thể chưa phản ánh mức độ thiếu máu thực sự. Tại sao?
- A. Tủy xương chưa kịp tăng sinh hồng cầu
- B. Hồng cầu bị phá hủy nhanh chóng
- C. Thể tích huyết tương giảm tương ứng với hồng cầu
- D. Máu bị pha loãng do truyền dịch
Câu 22: Để chẩn đoán xác định thiếu máu thiếu sắt, xét nghiệm nào sau đây có độ đặc hiệu cao nhất?
- A. Sắt huyết thanh
- B. Ferritin huyết thanh
- C. Độ bão hòa Transferrin
- D. Tổng khả năng gắn sắt (TIBC)
Câu 23: Một trẻ bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc kháng trị với điều trị sắt. Cần nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây?
- A. Thiếu vitamin B12
- B. Thiếu folate
- C. Thalassemia
- D. Bệnh lý mạn tính
Câu 24: Trong thiếu máu do bệnh thận mạn, cơ chế thiếu máu chủ yếu là gì?
- A. Giảm sản xuất erythropoietin
- B. Tăng phá hủy hồng cầu
- C. Mất máu qua đường tiêu hóa
- D. Ức chế tủy xương do độc tố urê máu
Câu 25: Nguyên tắc điều trị chung cho các loại thiếu máu tan máu là gì?
- A. Bổ sung sắt thường quy
- B. Điều trị nguyên nhân gây tan máu
- C. Truyền máu nâng Hb lên trên 120 g/L
- D. Sử dụng corticoid kéo dài
Câu 26: Một trẻ sơ sinh có phù thai, thiếu máu nặng. Nghi ngờ hội chứng Alpha Thalassemia thể nặng nhất là?
- A. Bệnh HbH
- B. Alpha Thalassemia thể ẩn
- C. Alpha Thalassemia thể nhẹ
- D. Bart"s hydrops fetalis
Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt ở trẻ nhỏ?
- A. Hạn chế bú mẹ sau 6 tháng tuổi
- B. Ăn chay trường
- C. Bổ sung sắt dự phòng cho trẻ có nguy cơ
- D. Truyền máu định kỳ
Câu 28: Trong thiếu máu hồng cầu non khổng lồ (Megaloblastic Anemia), xét nghiệm tủy đồ thường thấy tế bào nào đặc trưng?
- A. Nguyên bào khổng lồ (Megaloblast)
- B. Tế bào hình liềm
- C. Tế bào lympho ác tính
- D. Tế bào tua gai
Câu 29: Một trẻ có tiền sử dùng thuốc Sulfonamid xuất hiện vàng da, thiếu máu. Nghi ngờ thiếu máu tan máu do nguyên nhân nào?
- A. Tan máu tự miễn
- B. Thiếu men G6PD
- C. Bệnh hồng cầu hình cầu
- D. Thalassemia
Câu 30: Trong phân loại thiếu máu theo hình thái hồng cầu, chỉ số MCHC phản ánh điều gì?
- A. Kích thước trung bình hồng cầu
- B. Độ phân bố kích thước hồng cầu
- C. Nồng độ Hemoglobin trung bình hồng cầu
- D. Thể tích trung bình hồng cầu