Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Đại Cương - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất?
- A. Hiến pháp
- B. Luật
- C. Nghị định của Chính phủ
- D. Thông tư của Bộ trưởng
Câu 2: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập quán)?
- A. Tính phổ biến
- B. Tính xác định về hình thức
- C. Tính cưỡng chế và được nhà nước bảo đảm thực hiện
- D. Tính truyền thống và lâu đời
Câu 3: Một công ty tư nhân sản xuất hàng tiêu dùng, theo pháp luật Việt Nam, được xem là loại chủ thể nào?
- A. Cá nhân
- B. Pháp nhân thương mại
- C. Pháp nhân phi thương mại
- D. Nhà nước
Câu 4: Hành vi nào sau đây không được xem là vi phạm pháp luật?
- A. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông
- B. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
- C. Tổ chức biểu tình ôn hòa, đúng quy định của pháp luật
- D. Trốn thuế thu nhập cá nhân
Câu 5: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì?
- A. Mọi cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân phải tuân thủ pháp luật
- B. Chỉ cơ quan nhà nước mới cần tuân thủ pháp luật
- C. Pháp luật chỉ áp dụng cho công dân, không áp dụng cho nhà nước
- D. Nguyên tắc pháp chế chỉ mang tính hình thức, không cần thực hiện nghiêm chỉnh
Câu 6: Trong một vụ án hình sự, việc tòa án áp dụng luật để xét xử được xem là hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Tuân thủ pháp luật
- B. Thi hành pháp luật
- C. Sử dụng pháp luật
- D. Áp dụng pháp luật
Câu 7: Quy phạm pháp luật bao gồm các bộ phận cấu thành nào?
- A. Khái niệm, quy tắc, chế tài
- B. Giả định, quy định, chế tài
- C. Mục đích, phương tiện, kết quả
- D. Chủ thể, khách thể, nội dung
Câu 8: Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức:
- A. Pháp luật và đạo đức là hai phạm trù hoàn toàn độc lập, không liên quan
- B. Đạo đức luôn mâu thuẫn với pháp luật
- C. Pháp luật và đạo đức có mối quan hệ chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau
- D. Pháp luật là hình thức cao nhất của đạo đức
Câu 9: Điều gì không phải là nguồn của pháp luật Việt Nam?
- A. Hiến pháp
- B. Luật, Nghị quyết của Quốc hội
- C. Nghị định của Chính phủ
- D. Án lệ (tiền lệ pháp)
Câu 10: Theo học thuyết Mác-Lênin, bản chất giai cấp của nhà nước thể hiện ở:
- A. Tính chất dân chủ của nhà nước
- B. Nhà nước là công cụ trấn áp của giai cấp thống trị đối với giai cấp bị trị
- C. Nhà nước phục vụ lợi ích của toàn xã hội
- D. Nhà nước là trọng tài hòa giải các mâu thuẫn giai cấp
Câu 11: Hình thức chính thể nào mà nguyên thủ quốc gia do bầu cử trực tiếp từ toàn dân?
- A. Quân chủ chuyên chế
- B. Quân chủ lập hiến
- C. Cộng hòa tổng thống
- D. Cộng hòa đại nghị
Câu 12: Quốc hội Việt Nam là cơ quan nhà nước nào?
- A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
- B. Cơ quan hành pháp cao nhất
- C. Cơ quan tư pháp cao nhất
- D. Cơ quan kiểm sát cao nhất
Câu 13: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?
- A. Vi phạm hợp đồng kinh tế
- B. Cố ý gây thương tích dẫn đến chết người
- C. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm
- D. Chậm nộp thuế
Câu 14: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, loại văn bản nào có giá trị pháp lý thấp hơn Luật?
- A. Nghị quyết của Quốc hội
- B. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- C. Nghị định của Chính phủ
- D. Thông tư liên tịch giữa các Bộ
Câu 15: Biện pháp chế tài nào sau đây là nghiêm khắc nhất trong Luật Hình sự?
- A. Tử hình
- B. Tù chung thân
- C. Tù có thời hạn
- D. Cảnh cáo
Câu 16: Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân phát sinh từ thời điểm nào?
- A. Khi đủ 18 tuổi
- B. Từ khi sinh ra
- C. Khi có tài sản riêng
- D. Khi kết hôn
Câu 17: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân?
- A. Được thành lập hợp pháp
- B. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
- C. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
- D. Mục tiêu hoạt động là lợi nhuận tối đa
Câu 18: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm chấm dứt quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình?
- A. Sinh con
- B. Kết hôn
- C. Ly hôn
- D. Mua nhà chung
Câu 19: Chọn đáp án đúng về vai trò của pháp luật đối với kinh tế thị trường:
- A. Pháp luật can thiệp trực tiếp và điều hành mọi hoạt động kinh tế
- B. Pháp luật tạo khuôn khổ pháp lý, bảo đảm sự ổn định và trật tự cho kinh tế thị trường
- C. Pháp luật chỉ có vai trò hạn chế sự phát triển của kinh tế thị trường
- D. Kinh tế thị trường không cần đến sự điều chỉnh của pháp luật
Câu 20: Trong hệ thống cơ quan nhà nước ở Việt Nam, Viện kiểm sát nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào?
- A. Cơ quan lập pháp
- B. Cơ quan hành pháp
- C. Cơ quan quyền lực nhà nước
- D. Cơ quan tư pháp
Câu 21: Nguyên tắc "tập trung dân chủ" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam thể hiện ở điểm nào?
- A. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối vào một cơ quan duy nhất
- B. Mọi quyết định của nhà nước đều do nhân dân trực tiếp biểu quyết
- C. Kết hợp sự lãnh đạo tập trung, thống nhất với việc phát huy dân chủ, sáng kiến của cấp dưới, của địa phương
- D. Các cơ quan nhà nước hoạt động hoàn toàn độc lập, không có sự phối hợp
Câu 22: Hình thức pháp luật nào được hình thành trên cơ sở thừa nhận và hợp pháp hóa các tập quán đã có trong xã hội?
- A. Văn bản quy phạm pháp luật
- B. Tập quán pháp
- C. Tiền lệ pháp
- D. Đạo luật
Câu 23: Khi một người thực hiện hành vi đúng theo yêu cầu của pháp luật, đó là hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Tuân thủ pháp luật
- B. Thi hành pháp luật
- C. Sử dụng pháp luật
- D. Áp dụng pháp luật
Câu 24: Trong một hợp đồng mua bán nhà đất, các bên tham gia giao kết hợp đồng thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Tuân thủ pháp luật
- B. Thi hành pháp luật
- C. Sử dụng pháp luật
- D. Áp dụng pháp luật
Câu 25: Hành vi nào sau đây là vi phạm hành chính?
- A. Giết người
- B. Gây rối trật tự công cộng
- C. Trộm cắp tài sản lớn
- D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Câu 26: Nguyên tắc "mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật" có nghĩa là gì?
- A. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ như nhau
- B. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền lợi của người giàu
- C. Người có chức vụ quyền hạn không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
- D. Mọi công dân đều chịu sự điều chỉnh của pháp luật và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ pháp lý
Câu 27: Hệ thống pháp luật Việt Nam thuộc hệ thống pháp luật nào trên thế giới?
- A. Thông luật (Common Law)
- B. Tôn giáo luật (Religious Law)
- C. Dân luật (Civil Law)
- D. Tập quán pháp (Customary Law)
Câu 28: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành luật ở Việt Nam?
- A. Quốc hội
- B. Chính phủ
- C. Tòa án nhân dân tối cao
- D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 29: Trong quan hệ pháp luật, yếu tố nào sau đây là khách thể của quan hệ pháp luật?
- A. Chủ thể quan hệ pháp luật
- B. Lợi ích mà các chủ thể mong muốn đạt được
- C. Nội dung của quan hệ pháp luật
- D. Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật
Câu 30: Chọn phát biểu đúng về Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
- A. Nhà nước đứng trên pháp luật, pháp luật phục vụ nhà nước
- B. Pháp luật chỉ là công cụ để nhà nước quản lý xã hội, không có giá trị tự thân
- C. Nhà nước thượng tôn pháp luật, mọi hoạt động của nhà nước phải dựa trên pháp luật và phục vụ nhân dân
- D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa không cần thiết phải tôn trọng quyền con người