Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Trong Xây Dựng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất, chi phối toàn bộ các hoạt động xây dựng?
- A. Hiến pháp.
- B. Luật Xây dựng.
- C. Nghị định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- D. Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
Câu 2: Luật Xây dựng hiện hành quy định có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng?
- A. 3 nguyên tắc.
- B. 4 nguyên tắc.
- C. 5 nguyên tắc.
- D. 6 nguyên tắc.
Câu 3: Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây không được phép thực hiện trong hoạt động xây dựng?
- A. Xây dựng công trình theo đúng giấy phép xây dựng được cấp.
- B. Thông thầu, gian lận, móc nối, đưa và nhận hối lộ trong đấu thầu xây dựng.
- C. Đảm bảo chất lượng công trình xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- D. Thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
Câu 4: Giấy phép xây dựng không phải là điều kiện bắt buộc đối với loại công trình nào sau đây?
- A. Nhà ở riêng lẻ trong đô thị.
- B. Nhà xưởng sản xuất trong khu công nghiệp.
- C. Trụ sở cơ quan nhà nước.
- D. Công trình bí mật nhà nước.
Câu 5: Trong giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng, công việc nào sau đây thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư?
- A. Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- B. Thi công xây dựng công trình theo thiết kế.
- C. Giám sát thi công xây dựng công trình.
- D. Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, loại bảo hiểm nào là bắt buộc trong hoạt động xây dựng đối với nhà thầu thi công?
- A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba.
- B. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động thi công trên công trường.
- C. Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng.
- D. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng.
Câu 7: Hình thức xử lý vi phạm hành chính nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm trong hoạt động xây dựng?
- A. Cảnh cáo.
- B. Phạt tiền.
- C. Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe.
- D. Đình chỉ hoạt động có thời hạn.
Câu 8: Trong hợp đồng xây dựng, điều khoản nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh rủi ro liên quan đến sự thay đổi giá vật liệu xây dựng?
- A. Điều khoản về thanh toán.
- B. Điều khoản về tiến độ thi công.
- C. Điều khoản về bảo hành công trình.
- D. Điều khoản về điều chỉnh giá hợp đồng.
Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng cấp đặc biệt?
- A. Bộ Xây dựng.
- B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- D. Sở Xây dựng.
Câu 10: Khi xảy ra tranh chấp hợp đồng xây dựng, biện pháp giải quyết tranh chấp nào sau đây được khuyến khích sử dụng trước tiên?
- A. Khởi kiện tại Tòa án.
- B. Thương lượng, hòa giải giữa các bên.
- C. Trọng tài thương mại.
- D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 11: Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng được phân loại theo tiêu chí chủ yếu nào?
- A. Theo nguồn vốn đầu tư.
- B. Theo hình thức sở hữu.
- C. Theo quy mô, tính chất, công năng sử dụng và mức độ quan trọng.
- D. Theo địa điểm xây dựng.
Câu 12: Trong quá trình thi công xây dựng, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm theo Bộ luật Hình sự?
- A. Chậm tiến độ thi công so với hợp đồng.
- B. Sử dụng vật liệu xây dựng không đúng chủng loại theo thiết kế.
- C. Không thực hiện đúng quy định về an toàn lao động.
- D. Vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (ví dụ: sập đổ công trình gây chết người).
Câu 13: Đối tượng nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Xây dựng?
- A. Hoạt động khảo sát xây dựng.
- B. Hoạt động thiết kế xây dựng.
- C. Hoạt động sản xuất vật liệu xây dựng.
- D. Hoạt động thi công xây dựng.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là nội dung bắt buộc của giấy phép xây dựng?
- A. Địa điểm xây dựng công trình.
- B. Giá trị dự toán công trình.
- C. Quy mô công trình.
- D. Thời hạn giấy phép xây dựng.
Câu 15: Trong quản lý chất lượng công trình xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm cuối cùng về chất lượng công trình?
- A. Chủ đầu tư.
- B. Nhà thầu thi công.
- C. Nhà thầu tư vấn giám sát.
- D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
Câu 16: Hoạt động nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện vào giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
- B. Giai đoạn thiết kế xây dựng.
- C. Giai đoạn đấu thầu xây dựng.
- D. Giai đoạn thi công xây dựng và hoàn thành công trình.
Câu 17: Khi phát hiện công trình xây dựng có dấu hiệu không đảm bảo an toàn, cơ quan nào có thẩm quyền đình chỉ thi công xây dựng?
- A. Chủ đầu tư.
- B. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng có thẩm quyền.
- C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- D. Nhà thầu tư vấn giám sát.
Câu 18: Theo Luật Xây dựng, thời gian bảo hành công trình nhà ở tối thiểu là bao lâu?
- A. 6 tháng.
- B. 12 tháng.
- C. 24 tháng.
- D. 36 tháng.
Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư được phép tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình?
- A. Đối với mọi loại công trình.
- B. Đối với công trình sử dụng vốn nhà nước.
- C. Đối với công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp.
- D. Đối với nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân.
Câu 20: Loại hợp đồng xây dựng nào mà giá hợp đồng được xác định trên cơ sở khối lượng công việc thực tế hoàn thành và đơn giá cố định cho một đơn vị công việc?
- A. Hợp đồng trọn gói.
- B. Hợp đồng theo đơn giá cố định.
- C. Hợp đồng theo thời gian.
- D. Hợp đồng theo chi phí cộng phí.
Câu 21: Theo quy định, hồ sơ hoàn công công trình xây dựng do ai chịu trách nhiệm lập và lưu trữ?
- A. Chủ đầu tư.
- B. Nhà thầu thi công.
- C. Nhà thầu tư vấn thiết kế.
- D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
Câu 22: Trong đấu thầu xây dựng, hành động "bán thầu" (nhà thầu trúng thầu chuyển giao toàn bộ hoặc phần lớn công việc cho nhà thầu khác) có được pháp luật cho phép không?
- A. Được phép trong mọi trường hợp.
- B. Được phép nếu có sự đồng ý của chủ đầu tư.
- C. Không được phép, là hành vi bị cấm.
- D. Chỉ không được phép đối với dự án vốn nhà nước.
Câu 23: Biện pháp chế tài nào sau đây có thể áp dụng đối với nhà thầu thi công xây dựng khi vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại cho chủ đầu tư?
- A. Cảnh cáo.
- B. Phạt hành chính.
- C. Đình chỉ hoạt động xây dựng.
- D. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng.
Câu 24: Theo quy định của pháp luật, thời điểm nào được xác định là thời điểm khởi công xây dựng công trình?
- A. Thời điểm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- B. Thời điểm bắt đầu thực hiện các công tác xây dựng đầu tiên tại công trường.
- C. Thời điểm cấp giấy phép xây dựng.
- D. Thời điểm ký kết hợp đồng xây dựng.
Câu 25: Trong quá trình sử dụng công trình xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm bảo trì công trình?
- A. Nhà thầu thi công xây dựng.
- B. Nhà thầu tư vấn thiết kế.
- C. Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình.
- D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
Câu 26: Văn bản nào sau đây quy định chi tiết về quản lý dự án đầu tư xây dựng?
- A. Luật Đấu thầu.
- B. Luật Đầu tư công.
- C. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- D. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Câu 27: Hoạt động nào sau đây được xem là "khảo sát xây dựng" theo Luật Xây dựng?
- A. Thực hiện các công việc quan trắc, địa chất, địa hình, thủy văn phục vụ thiết kế xây dựng.
- B. Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án.
- C. Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công.
- D. Giám sát chất lượng vật liệu xây dựng.
Câu 28: Trong trường hợp công trình xây dựng gây lún, nứt công trình lân cận, ai là người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?
- A. Cơ quan cấp giấy phép xây dựng.
- B. Chủ đầu tư xây dựng công trình gây lún, nứt.
- C. Nhà thầu tư vấn giám sát.
- D. Chủ sở hữu công trình bị thiệt hại.
Câu 29: Theo Luật Xây dựng, việc công khai thông tin về dự án đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
- A. Tên dự án, địa điểm xây dựng.
- B. Quy mô, tiến độ dự án.
- C. Chi tiết về lợi nhuận dự kiến của dự án.
- D. Thông tin về chủ đầu tư, nhà thầu.
Câu 30: Khiếu nại, tố cáo trong hoạt động xây dựng được giải quyết theo trình tự, thủ tục của pháp luật nào?
- A. Luật Xây dựng.
- B. Luật Đất đai.
- C. Luật Thương mại.
- D. Luật Khiếu nại và Luật Tố cáo.