Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây thể hiện sự chia sẻ rủi ro và trách nhiệm giữa Nhà nước, người sử dụng lao động và người lao động trong hệ thống bảo hiểm xã hội?

  • A. Nguyên tắc tự nguyện tham gia
  • B. Nguyên tắc công bằng và bình đẳng
  • C. Nguyên tắc đóng góp và hưởng thụ
  • D. Nguyên tắc quản lý tập trung, thống nhất

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động không được hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật?

  • A. Ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.
  • B. Nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.
  • C. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc do tự hủy hoại sức khỏe, do say rượu hoặc chất kích thích khác.
  • D. Điều trị bệnh nghề nghiệp lần đầu sau khi đã nghỉ việc theo chế độ hưu trí.

Câu 3: Phân tích tình huống sau: Ông A, 62 tuổi, có 25 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, hiện đang muốn nghỉ hưu. Theo quy định hiện hành, ông A có đủ điều kiện hưởng lương hưu ngay lập tức không?

  • A. Có, vì ông A đã trên 60 tuổi và có đủ 20 năm đóng BHXH.
  • B. Không, vì tuổi nghỉ hưu đối với nam trong điều kiện bình thường có thể cao hơn 62 tuổi tùy theo lộ trình điều chỉnh.
  • C. Có, vì 25 năm đóng BHXH đã vượt quá yêu cầu tối thiểu.
  • D. Không chắc chắn, cần xem xét thêm yếu tố về giới tính và loại hình công việc của ông A.

Câu 4: Trong hệ thống bảo hiểm y tế (BHYT) ở Việt Nam, hình thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh nào sau đây được áp dụng nhằm kiểm soát chi phí và khuyến khích sử dụng dịch vụ y tế hiệu quả?

  • A. Thanh toán theo định suất
  • B. Thanh toán theo phí dịch vụ
  • C. Thanh toán theo ngày giường
  • D. Thanh toán theo trường hợp bệnh (DRG)

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên?

  • A. Đảm bảo mức sống tối thiểu cho đối tượng yếu thế.
  • B. Phòng ngừa và giảm thiểu rủi ro xã hội.
  • C. Thay thế hoàn toàn thu nhập bị mất do ốm đau, thai sản.
  • D. Hỗ trợ hòa nhập cộng đồng cho người có hoàn cảnh khó khăn.

Câu 6: So sánh bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Tính chất tham gia (bắt buộc vs. tự nguyện)
  • B. Các chế độ bảo hiểm được hưởng
  • C. Mức đóng và phương thức đóng
  • D. Cơ quan quản lý và thực hiện

Câu 7: Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp sẽ được hưởng trợ cấp thất nghiệp khi đáp ứng đủ các điều kiện nhất định. Điều kiện quan trọng nhất để được hưởng trợ cấp thất nghiệp là gì?

  • A. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi thất nghiệp.
  • B. Chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc, trừ trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc trái pháp luật.
  • C. Đã đăng ký thất nghiệp với trung tâm dịch vụ việc làm.
  • D. Chưa tìm được việc làm sau 15 ngày kể từ ngày đăng ký thất nghiệp.

Câu 8: Pháp luật về an sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc ổn định xã hội. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của an sinh xã hội vào ổn định xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Đảm bảo công bằng xã hội.
  • D. Giảm thiểu bất ổn xã hội do rủi ro và biến cố.

Câu 9: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) có trách nhiệm chi trả những khoản trợ cấp nào?

  • A. Trợ cấp ốm đau và trợ cấp thai sản.
  • B. Trợ cấp hưu trí và trợ cấp tử tuất.
  • C. Trợ cấp một lần hoặc hàng tháng, chi phí y tế, phục hồi chức năng.
  • D. Trợ cấp thất nghiệp và trợ cấp thôi việc.

Câu 10: Để đảm bảo tính bền vững của quỹ bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất cần được ưu tiên?

  • A. Tăng mức đóng bảo hiểm xã hội.
  • B. Cải cách hệ thống hưu trí theo hướng đa tầng, linh hoạt.
  • C. Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội.
  • D. Tăng cường quản lý và sử dụng hiệu quả quỹ bảo hiểm xã hội.

Câu 11: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội là một trong những quyền cơ bản của con người. Điều này được thể hiện rõ nhất trong văn bản pháp lý quốc tế nào?

  • A. Tuyên ngôn Toàn thế giới về Nhân quyền năm 1948
  • B. Công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị
  • C. Công ước quốc tế về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc
  • D. Công ước quốc tế về quyền trẻ em

Câu 12: Trong Luật An sinh xã hội của Việt Nam, khái niệm "trợ giúp xã hội" được hiểu như thế nào?

  • A. Các khoản hỗ trợ tài chính từ thiện.
  • B. Chế độ bảo hiểm cho người lao động tự do.
  • C. Sự hỗ trợ của Nhà nước và cộng đồng đối với các đối tượng yếu thế, gặp khó khăn.
  • D. Các chương trình đào tạo nghề và tạo việc làm.

Câu 13: Giả sử một người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 2 tháng thì bị ốm phải nghỉ việc. Theo luật, người này có đủ điều kiện hưởng chế độ ốm đau không?

  • A. Có, vì mọi người lao động tham gia BHXH đều được hưởng chế độ ốm đau.
  • B. Không, vì chưa đáp ứng đủ thời gian tối thiểu tham gia BHXH để hưởng chế độ ốm đau trong trường hợp này.
  • C. Có, nếu người lao động đóng đủ số tháng BHXH tự nguyện tương ứng.
  • D. Không chắc chắn, cần xem xét thêm loại hợp đồng lao động mà người này ký kết.

Câu 14: Cơ quan nào sau đây có vai trò chính trong việc quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?

  • A. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • B. Bộ Y tế
  • C. Bộ Tài chính
  • D. Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Câu 15: Đâu là sự khác biệt cơ bản nhất giữa bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại?

  • A. Đối tượng tham gia.
  • B. Các loại rủi ro được bảo hiểm.
  • C. Mục tiêu hoạt động (phục vụ cộng đồng vs. lợi nhuận).
  • D. Cơ chế tài chính và quản lý.

Câu 16: Chế độ thai sản trong bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng tới mục tiêu chủ yếu nào sau đây?

  • A. Khuyến khích sinh đẻ.
  • B. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em, hỗ trợ người lao động nữ khi sinh con.
  • C. Đảm bảo cân bằng giới tính trong lực lượng lao động.
  • D. Nâng cao năng suất lao động của phụ nữ sau sinh.

Câu 17: Khái niệm "mức lương cơ sở" được sử dụng trong nhiều quy định về an sinh xã hội. Mục đích chính của việc sử dụng mức lương cơ sở là gì?

  • A. Xác định mức đóng bảo hiểm xã hội.
  • B. Tính toán lương hưu và các chế độ bảo hiểm xã hội khác.
  • C. Điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng.
  • D. Làm căn cứ tính các mức trợ cấp, phụ cấp và các chế độ khác liên quan đến tiền lương.

Câu 18: Trong trường hợp có tranh chấp về bảo hiểm xã hội giữa người lao động và người sử dụng lao động, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp ban đầu?

  • A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
  • B. Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • C. Hòa giải viên lao động hoặc Hội đồng hòa giải lao động cơ sở.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 19: Chính sách bảo trợ xã hội hướng tới đối tượng chủ yếu nào trong xã hội?

  • A. Các nhóm dân cư đặc biệt khó khăn, yếu thế, không có khả năng tự bảo đảm cuộc sống.
  • B. Người lao động có thu nhập thấp và không ổn định.
  • C. Người cao tuổi và trẻ em.
  • D. Tất cả công dân Việt Nam.

Câu 20: Để được hưởng chế độ hưu trí, người lao động cần đáp ứng đồng thời hai điều kiện chính là tuổi đời và thời gian đóng bảo hiểm xã hội. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của bảo hiểm xã hội?

  • A. Nguyên tắc tự nguyện.
  • B. Nguyên tắc chia sẻ rủi ro.
  • C. Nguyên tắc có đóng có hưởng.
  • D. Nguyên tắc bình đẳng giới.

Câu 21: Trong hệ thống bảo hiểm y tế, khái niệm "đồng chi trả" (co-payment) có nghĩa là gì?

  • A. Việc thanh toán toàn bộ chi phí khám chữa bệnh của người bệnh.
  • B. Việc người bệnh cùng chi trả một phần chi phí khám chữa bệnh với quỹ bảo hiểm y tế.
  • C. Việc cơ sở y tế thanh toán chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh trước, sau đó mới làm thủ tục thanh toán với quỹ BHYT.
  • D. Việc người sử dụng lao động cùng đóng góp vào quỹ bảo hiểm y tế với người lao động.

Câu 22: Chính sách trợ giúp xã hội đột xuất được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi người lao động bị ốm đau thông thường.
  • B. Khi người lao động bị mất việc làm.
  • C. Khi người lao động đến tuổi nghỉ hưu.
  • D. Khi cá nhân, hộ gia đình gặp phải thiên tai, hỏa hoạn hoặc các sự kiện bất khả kháng khác.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa pháp luật lao động và pháp luật an sinh xã hội. Mối quan hệ này được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Bảo hiểm xã hội là một bộ phận quan trọng của hệ thống pháp luật lao động, bảo vệ người lao động trước các rủi ro.
  • B. Pháp luật lao động quy định về điều kiện làm việc, còn pháp luật an sinh xã hội quy định về chế độ phúc lợi.
  • C. Pháp luật lao động và pháp luật an sinh xã hội đều do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
  • D. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội là một trong những quyền cơ bản của người lao động được pháp luật lao động bảo vệ.

Câu 24: Nguyên tắc "tính đầy đủ" (adequacy) trong an sinh xã hội có nghĩa là gì?

  • A. Hệ thống an sinh xã hội phải bao phủ toàn bộ dân số.
  • B. Các chế độ an sinh xã hội phải được thực hiện một cách kịp thời và nhanh chóng.
  • C. Mức trợ cấp, lương hưu và các chế độ khác phải đủ để đảm bảo mức sống tối thiểu của người thụ hưởng.
  • D. Hệ thống an sinh xã hội phải được quản lý một cách minh bạch và hiệu quả.

Câu 25: Trong bảo hiểm thất nghiệp, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa được quy định như thế nào?

  • A. Tối đa 6 tháng, không phụ thuộc vào thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.
  • B. Tối đa 12 tháng, tùy thuộc vào thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.
  • C. Không giới hạn thời gian hưởng, cho đến khi tìm được việc làm mới.
  • D. Tối đa bằng thời gian đã đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 26: Hình thức tổ chức hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay chủ yếu dựa trên mô hình nào?

  • A. Mô hình tự nguyện hoàn toàn.
  • B. Mô hình tư nhân hóa.
  • C. Mô hình phúc lợi phổ quát.
  • D. Mô hình kết hợp giữa bảo hiểm xã hội và trợ giúp xã hội do Nhà nước đóng vai trò chủ đạo.

Câu 27: Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào sau đây bắt buộc phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
  • B. Người lao động tự do, không có hợp đồng lao động.
  • C. Hộ kinh doanh cá thể.
  • D. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.

Câu 28: Trong bảo hiểm y tế, quyền lợi được hưởng BHYT cao nhất (100% chi phí khám chữa bệnh) thường áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Học sinh, sinh viên.
  • B. Người lao động tự do.
  • C. Người có công với cách mạng, trẻ em dưới 6 tuổi.
  • D. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo.

Câu 29: Một trong những thách thức lớn đối với hệ thống an sinh xã hội Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Mức đóng bảo hiểm xã hội quá cao.
  • B. Tốc độ già hóa dân số nhanh và sự gia tăng của khu vực lao động phi chính thức.
  • C. Quỹ bảo hiểm xã hội thặng dư quá lớn.
  • D. Ý thức tham gia bảo hiểm xã hội của người dân đã quá cao.

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường tuyên truyền về lợi ích của an sinh xã hội.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến an sinh xã hội.
  • C. Nâng cao mức hưởng các chế độ an sinh xã hội.
  • D. Hoàn thiện khung pháp lý, tăng cường năng lực quản lý và mở rộng diện bao phủ của an sinh xã hội.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây thể hiện sự chia sẻ rủi ro và trách nhiệm giữa Nhà nước, người sử dụng lao động và người lao động trong hệ thống bảo hiểm xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động *không* được hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích tình huống sau: Ông A, 62 tuổi, có 25 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, hiện đang muốn nghỉ hưu. Theo quy định hiện hành, ông A có đủ điều kiện hưởng lương hưu *ngay lập tức* không?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong hệ thống bảo hiểm y tế (BHYT) ở Việt Nam, hình thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh nào sau đây được áp dụng nhằm kiểm soát chi phí và khuyến khích sử dụng dịch vụ y tế hiệu quả?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp sẽ được hưởng trợ cấp thất nghiệp khi đáp ứng đủ các điều kiện nhất định. Điều kiện *quan trọng nhất* để được hưởng trợ cấp thất nghiệp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Pháp luật về an sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc ổn định xã hội. Vai trò nào sau đây thể hiện *rõ nhất* sự đóng góp của an sinh xã hội vào ổn định xã hội?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) có trách nhiệm chi trả những khoản trợ cấp nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để đảm bảo tính bền vững của quỹ bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* cần được ưu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội là một trong những quyền cơ bản của con người. Điều này được thể hiện rõ nhất trong văn bản pháp lý quốc tế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong Luật An sinh xã hội của Việt Nam, khái niệm 'trợ giúp xã hội' được hiểu như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Giả sử một người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 2 tháng thì bị ốm phải nghỉ việc. Theo luật, người này có đủ điều kiện hưởng chế độ ốm đau không?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cơ quan nào sau đây có vai trò *chính* trong việc quản lý và thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đâu là sự khác biệt *cơ bản nhất* giữa bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chế độ thai sản trong bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng tới mục tiêu *chủ yếu* nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khái niệm 'mức lương cơ sở' được sử dụng trong nhiều quy định về an sinh xã hội. Mục đích *chính* của việc sử dụng mức lương cơ sở là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong trường hợp có tranh chấp về bảo hiểm xã hội giữa người lao động và người sử dụng lao động, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp *ban đầu*?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chính sách bảo trợ xã hội hướng tới đối tượng *chủ yếu* nào trong xã hội?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để được hưởng chế độ hưu trí, người lao động cần đáp ứng đồng thời hai điều kiện chính là tuổi đời và thời gian đóng bảo hiểm xã hội. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của bảo hiểm xã hội?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong hệ thống bảo hiểm y tế, khái niệm 'đồng chi trả' (co-payment) có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chính sách trợ giúp xã hội đột xuất được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa pháp luật lao động và pháp luật an sinh xã hội. Mối quan hệ này được thể hiện *rõ nhất* ở khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nguyên tắc 'tính đầy đủ' (adequacy) trong an sinh xã hội có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bảo hiểm thất nghiệp, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa được quy định như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hình thức tổ chức hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay chủ yếu dựa trên mô hình nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào sau đây *bắt buộc* phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bảo hiểm y tế, quyền lợi được hưởng BHYT *cao nhất* (100% chi phí khám chữa bệnh) thường áp dụng cho đối tượng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một trong những thách thức lớn đối với hệ thống an sinh xã hội Việt Nam hiện nay là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và bền vững nhất?

Xem kết quả