Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A, 55 tuổi, là lao động nam, có 25 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường. Theo quy định hiện hành, tuổi nghỉ hưu thấp nhất của ông A trong năm 2024 là bao nhiêu?

  • A. 60 tuổi 6 tháng
  • B. 60 tuổi 9 tháng
  • C. 61 tuổi
  • D. 61 tuổi 3 tháng

Câu 2: Chị B, sau khi sinh con được 4 tháng, muốn đi làm sớm để đảm bảo thu nhập gia đình. Theo Luật Bảo hiểm xã hội hiện hành, chị B có thể đi làm trước thời hạn nghỉ thai sản tối đa bao lâu nếu được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền xác nhận sức khỏe của mẹ đã đảm bảo và báo trước, được người sử dụng lao động đồng ý?

  • A. 1 tháng
  • B. 2 tháng
  • C. 3 tháng
  • D. Không được đi làm sớm hơn thời hạn nghỉ thai sản

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

  • A. Tự ý bỏ việc không lý do chính đáng.
  • B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật.
  • C. Chấp hành kỷ luật buộc thôi việc.
  • D. Chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định pháp luật và có đủ thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 4: Một người lao động tham gia đồng thời bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm y tế. Mức đóng bảo hiểm y tế hàng tháng của người lao động này được tính dựa trên căn cứ nào?

  • A. Tiền lương tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Tổng thu nhập của người lao động bao gồm cả tiền lương và các khoản thu nhập khác.
  • C. Mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
  • D. Mức lương tối thiểu vùng.

Câu 5: Theo Luật Bảo hiểm y tế, trường hợp nào sau đây được coi là đúng tuyến khám chữa bệnh ban đầu?

  • A. Khám bệnh tại bệnh viện tuyến tỉnh mà không có giấy chuyển tuyến.
  • B. Tự ý đến khám bệnh tại bệnh viện tuyến trung ương.
  • C. Khám bệnh tại trạm y tế xã nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu.
  • D. Khám bệnh tại bất kỳ cơ sở y tế nào trên địa bàn tỉnh.

Câu 6: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên của Nhà nước tập trung ưu tiên đối tượng nào sau đây?

  • A. Người lao động bị mất việc làm tạm thời.
  • B. Người cao tuổi cô đơn, không có người phụng dưỡng.
  • C. Hộ gia đình có thu nhập thấp hơn mức chuẩn nghèo.
  • D. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Câu 7: Phân biệt bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện dựa trên tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Mức hưởng các chế độ bảo hiểm.
  • B. Thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu để hưởng chế độ hưu trí.
  • C. Cơ quan quản lý và thực hiện bảo hiểm.
  • D. Tính chất tham gia (bắt buộc hay tự nguyện).

Câu 8: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên, người này sẽ được hưởng chế độ nào từ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

  • A. Trợ cấp một lần.
  • B. Chế độ dưỡng sức phục hồi sức khỏe.
  • C. Trợ cấp hàng tháng.
  • D. Bồi thường tai nạn lao động từ người sử dụng lao động.

Câu 9: Đâu là vai trò chính của tổ chức công đoàn trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

  • A. Quản lý quỹ bảo hiểm xã hội.
  • B. Đại diện và bảo vệ quyền lợi người lao động trong lĩnh vực an sinh xã hội.
  • C. Xây dựng và ban hành chính sách an sinh xã hội.
  • D. Thực hiện chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội.

Câu 10: Khi nào thì quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội phát sinh?

  • A. Khi người lao động và người sử dụng lao động giao kết hợp đồng lao động và phát sinh nghĩa vụ đóng bảo hiểm xã hội.
  • B. Khi người lao động đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
  • C. Khi người lao động phát sinh nhu cầu được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội.
  • D. Khi cơ quan bảo hiểm xã hội cấp sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động.

Câu 11: Một doanh nghiệp chậm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động. Hành vi này vi phạm quy định pháp luật nào?

  • A. Pháp luật về lao động.
  • B. Pháp luật về doanh nghiệp.
  • C. Pháp luật về bảo hiểm xã hội.
  • D. Pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.

Câu 12: Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng tối đa bao nhiêu chế độ?

  • A. 3 chế độ
  • B. 2 chế độ
  • C. 5 chế độ
  • D. Tương đương với bảo hiểm xã hội bắt buộc

Câu 13: Mục tiêu chính của bảo hiểm thất nghiệp là gì?

  • A. Đảm bảo thu nhập ổn định cho người lao động.
  • B. Hỗ trợ doanh nghiệp duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
  • D. Bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm và hỗ trợ tìm việc làm.

Câu 14: Chế độ mai táng phí trong bảo hiểm xã hội được chi trả cho đối tượng nào?

  • A. Người lo mai táng cho người tham gia bảo hiểm xã hội hoặc người đang hưởng lương hưu.
  • B. Thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội.
  • C. Cơ quan bảo hiểm xã hội.
  • D. Doanh nghiệp nơi người lao động làm việc trước khi chết.

Câu 15: Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A. Học sinh, sinh viên.
  • B. Trẻ em dưới 6 tuổi.
  • C. Người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên.
  • D. Người thuộc hộ cận nghèo.

Câu 16: Hình thức trợ giúp xã hội nào sau đây mang tính chất đột xuất?

  • A. Trợ cấp xã hội hàng tháng.
  • B. Hỗ trợ chi phí mai táng.
  • C. Hỗ trợ khi gặp thiên tai, hỏa hoạn.
  • D. Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo.

Câu 17: Nguyên tắc "Đóng - hưởng" trong bảo hiểm xã hội thể hiện điều gì?

  • A. Người lao động đóng bảo hiểm xã hội bao nhiêu thì được hưởng bấy nhiêu.
  • B. Mức hưởng bảo hiểm xã hội được xác định dựa trên mức lương hiện tại của người lao động.
  • C. Nhà nước đóng góp phần lớn vào quỹ bảo hiểm xã hội, người lao động chỉ đóng một phần nhỏ.
  • D. Quyền lợi hưởng bảo hiểm xã hội của người lao động có mối liên hệ với mức đóng và thời gian đóng bảo hiểm xã hội của họ.

Câu 18: Trong hệ thống an sinh xã hội, "ưu đãi xã hội" hướng đến đối tượng nào là chủ yếu?

  • A. Người có công với cách mạng và gia đình của họ.
  • B. Người cao tuổi và trẻ em.
  • C. Người khuyết tật và người nghèo.
  • D. Người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?

  • A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • C. Bộ Y tế.
  • D. Quốc hội.

Câu 20: Để được hưởng lương hưu hàng tháng, người lao động cần đáp ứng điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu là bao lâu theo quy định hiện hành?

  • A. 10 năm
  • B. 15 năm
  • C. 20 năm
  • D. 25 năm

Câu 21: Khi người lao động bị ốm đau thông thường, điều kiện để được hưởng chế độ ốm đau từ bảo hiểm xã hội là gì?

  • A. Tự khai báo với cơ quan bảo hiểm xã hội.
  • B. Có giấy xác nhận của trưởng thôn, tổ trưởng dân phố.
  • C. Được đồng nghiệp xác nhận tình trạng ốm đau.
  • D. Có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

  • A. Tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng.
  • B. Bị ốm đau trong thời gian tìm việc.
  • C. Tham gia khóa đào tạo nghề do cơ quan nhà nước giới thiệu.
  • D. Chưa tìm được việc làm sau 3 tháng đăng ký thất nghiệp.

Câu 23: Mức hưởng bảo hiểm y tế khi khám chữa bệnh đúng tuyến đối với đối tượng là người có công với cách mạng là bao nhiêu?

  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100% trong phạm vi chi trả của quỹ bảo hiểm y tế

Câu 24: Chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau được áp dụng cho người lao động khi nào?

  • A. Ngay sau khi bị ốm đau.
  • B. Sau khi đã hưởng hết chế độ ốm đau và sức khỏe chưa phục hồi.
  • C. Trước khi nghỉ ốm đau để phòng bệnh.
  • D. Trong thời gian đang hưởng chế độ ốm đau kéo dài.

Câu 25: Loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc hệ thống bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?

  • A. Bảo hiểm hưu trí.
  • B. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C. Bảo hiểm thương mại.
  • D. Bảo hiểm ốm đau.

Câu 26: Ai là người có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là học sinh, sinh viên?

  • A. Nhà nước đóng toàn bộ.
  • B. Học sinh, sinh viên tự đóng với mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
  • C. Nhà trường đóng thay cho học sinh, sinh viên.
  • D. Gia đình học sinh, sinh viên đóng toàn bộ.

Câu 27: Trong trường hợp người lao động chết do tai nạn giao thông trên đường đi làm về, có được coi là tai nạn lao động không?

  • A. Có, nếu tai nạn xảy ra trên tuyến đường và thời gian hợp lý từ nơi ở đến nơi làm việc.
  • B. Không, vì tai nạn giao thông không xảy ra tại nơi làm việc.
  • C. Chỉ được coi là tai nạn lao động nếu có lỗi của người sử dụng lao động.
  • D. Chỉ được coi là tai nạn lao động nếu người lao động có mua bảo hiểm tai nạn cá nhân.

Câu 28: Khiếu nại về quyết định hưởng chế độ bảo hiểm xã hội được thực hiện theo trình tự nào?

  • A. Khởi kiện trực tiếp tại Tòa án.
  • B. Gửi đơn khiếu nại đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • C. Khiếu nại lần đầu đến cơ quan bảo hiểm xã hội, nếu không đồng ý có thể khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước hoặc khởi kiện tại Tòa án.
  • D. Khiếu nại trực tiếp lên Thủ tướng Chính phủ.

Câu 29: Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà người sử dụng lao động có trách nhiệm thực hiện?

  • A. Tăng cường kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người lao động.
  • B. Cải thiện điều kiện làm việc, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động.
  • C. Mua bảo hiểm tai nạn lao động cho người lao động.
  • D. Tổ chức huấn luyện về an toàn lao động định kỳ.

Câu 30: So sánh giữa bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm y tế tự nguyện, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Phạm vi quyền lợi được hưởng.
  • B. Mức đóng bảo hiểm.
  • C. Cơ quan quản lý và thực hiện.
  • D. Tính chất bắt buộc tham gia (BHYT theo luật là bắt buộc, "tự nguyện" ở đây thường chỉ các gói BHYT thương mại bổ sung).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ông A, 55 tuổi, là lao động nam, có 25 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường. Theo quy định hiện hành, tuổi nghỉ hưu thấp nhất của ông A trong năm 2024 là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chị B, sau khi sinh con được 4 tháng, muốn đi làm sớm để đảm bảo thu nhập gia đình. Theo Luật Bảo hiểm xã hội hiện hành, chị B có thể đi làm trước thời hạn nghỉ thai sản tối đa bao lâu nếu được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền xác nhận sức khỏe của mẹ đã đảm bảo và báo trước, được người sử dụng lao động đồng ý?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một người lao động tham gia đồng thời bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm y tế. Mức đóng bảo hiểm y tế hàng tháng của người lao động này được tính dựa trên căn cứ nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Theo Luật Bảo hiểm y t???, trường hợp nào sau đây được coi là đúng tuyến khám chữa bệnh ban đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên của Nhà nước tập trung ưu tiên đối tượng nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân biệt bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện dựa trên tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên, người này sẽ được hưởng chế độ nào từ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đâu là vai trò chính của tổ chức công đoàn trong hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi nào thì quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội phát sinh?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một doanh nghiệp chậm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động. Hành vi này vi phạm quy định pháp luật nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng tối đa bao nhiêu chế độ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Mục tiêu chính của bảo hiểm thất nghiệp là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chế độ mai táng phí trong bảo hiểm xã hội được chi trả cho đối tượng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hình thức trợ giúp xã hội nào sau đây mang tính chất đột xuất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nguyên tắc 'Đóng - hưởng' trong bảo hiểm xã hội thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong hệ thống an sinh xã hội, 'ưu đãi xã hội' hướng đến đối tượng nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để được hưởng lương hưu hàng tháng, người lao động cần đáp ứng điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu là bao lâu theo quy định hiện hành?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi người lao động bị ốm đau thông thường, điều kiện để được hưởng chế độ ốm đau từ bảo hiểm xã hội là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Mức hưởng bảo hiểm y tế khi khám chữa bệnh đúng tuyến đối với đối tượng là người có công với cách mạng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau được áp dụng cho người lao động khi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc hệ thống bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Ai là người có trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là học sinh, sinh viên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong trường hợp người lao động chết do tai nạn giao thông trên đường đi làm về, có được coi là tai nạn lao động không?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khiếu nại về quyết định hưởng chế độ bảo hiểm xã hội được thực hiện theo trình tự nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà người sử dụng lao động có trách nhiệm thực hiện?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh giữa bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm y tế tự nguyện, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

Xem kết quả