Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất "chia sẻ rủi ro" của bảo hiểm xã hội?
- A. Nguyên tắc tự nguyện tham gia
- B. Nguyên tắc công bằng, bình đẳng
- C. Nguyên tắc số đông bù số ít
- D. Nguyên tắc Nhà nước bảo trợ
Câu 2: Trong tình huống nào sau đây, người lao động không được hưởng chế độ ốm đau theo quy định của pháp luật hiện hành?
- A. Ốm đau do cảm cúm thông thường, có giấy chứng nhận nghỉ ốm của bệnh viện
- B. Bị tai nạn giao thông trên đường đi làm về, được xác nhận là tai nạn không do lỗi của người lao động
- C. Phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm dưới 7 tuổi, có xác nhận của cơ sở y tế
- D. Nghỉ việc không lương để điều trị bệnh mãn tính tại nhà theo chỉ định của bác sĩ
Câu 3: Phân biệt bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt căn bản nhất giữa hai hình thức này là gì?
- A. Tính chất bắt buộc hay tự nguyện tham gia
- B. Mức đóng và phương thức đóng
- C. Các chế độ được hưởng
- D. Cơ quan quản lý và thực hiện
Câu 4: Để đảm bảo tính bền vững của quỹ bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?
- A. Tăng mức đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động
- B. Mở rộng diện bao phủ đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội
- C. Giảm mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội
- D. Đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội vào các lĩnh vực rủi ro cao
Câu 5: Trong hệ thống an sinh xã hội, "trợ giúp xã hội" được thiết kế để hướng tới nhóm đối tượng nào là chủ yếu?
- A. Người lao động có thu nhập thấp
- B. Người có công với cách mạng
- C. Các đối tượng yếu thế, dễ bị tổn thương trong xã hội
- D. Người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Câu 6: Tình huống: Một người lao động làm việc theo hợp đồng thời vụ 3 tháng. Hỏi người này có thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc cho chế độ ốm đau, thai sản không?
- A. Có, nếu hợp đồng lao động từ đủ 1 tháng trở lên
- B. Không, vì là hợp đồng thời vụ
- C. Chỉ tham gia nếu doanh nghiệp tự nguyện
- D. Chỉ tham gia chế độ ốm đau, không tham gia chế độ thai sản
Câu 7: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ổn định thị trường lao động như thế nào?
- A. Tạo ra nguồn thu cho ngân sách nhà nước
- B. Hỗ trợ thu nhập cho người lao động khi mất việc làm, giảm thiểu xáo trộn xã hội
- C. Giúp doanh nghiệp giảm chi phí nhân công
- D. Khuyến khích người lao động chuyển đổi nghề nghiệp
Câu 8: Điều kiện để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là gì?
- A. Đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ 10 năm đóng BHXH
- B. Đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ 15 năm đóng BHXH
- C. Đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ 20 năm đóng BHXH liên tục
- D. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định và có đủ số năm đóng BHXH tối thiểu theo luật
Câu 9: Trong các loại hình bảo hiểm y tế ở Việt Nam, bảo hiểm y tế bắt buộc có đặc điểm nổi bật nào?
- A. Do người dân tự nguyện tham gia
- B. Mức phí đóng thấp hơn bảo hiểm y tế tự nguyện
- C. Được Nhà nước đảm bảo và hỗ trợ kinh phí để đạt mục tiêu bao phủ toàn dân
- D. Chỉ dành cho người lao động trong khu vực chính thức
Câu 10: Nếu một người vừa thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đãi người có công, vừa thuộc đối tượng hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng, thì nguyên tắc hưởng trợ cấp của người này sẽ như thế nào?
- A. Được hưởng cả hai loại trợ cấp
- B. Được hưởng một loại trợ cấp có mức cao nhất
- C. Được hưởng trợ cấp của cả hai nhưng giảm trừ một phần
- D. Do cơ quan có thẩm quyền quyết định
Câu 11: Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm cao nhất trong việc quản lý nhà nước về an sinh xã hội ở Việt Nam?
- A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- B. Bộ Y tế
- C. Bộ Tài chính
- D. Chính phủ
Câu 12: Mục tiêu quan trọng nhất của hệ thống an sinh xã hội là gì?
- A. Tăng trưởng kinh tế
- B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
- C. Bảo đảm an toàn thu nhập và giảm thiểu rủi ro cho người dân
- D. Phát triển thị trường lao động
Câu 13: Loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc hệ thống bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?
- A. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- B. Bảo hiểm thương mại
- C. Bảo hiểm hưu trí
- D. Bảo hiểm ốm đau, thai sản
Câu 14: Nguyên tắc "tương hỗ" trong bảo hiểm xã hội được thể hiện như thế nào?
- A. Người khỏe mạnh đóng góp để hỗ trợ người ốm đau, người trẻ đóng góp để hỗ trợ người già
- B. Nhà nước đóng góp để hỗ trợ người dân
- C. Doanh nghiệp đóng góp để hỗ trợ người lao động
- D. Người giàu đóng góp để hỗ trợ người nghèo
Câu 15: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội?
- A. Người lao động tự nguyện tham gia BHXH tự nguyện
- B. Doanh nghiệp chậm đóng BHXH do khó khăn tài chính
- C. Người lao động kê khai gian dối để hưởng trợ cấp BHXH
- D. Cơ quan BHXH giải quyết chế độ chậm trễ
Câu 16: Chế độ thai sản của bảo hiểm xã hội mang lại lợi ích quan trọng nhất nào cho lao động nữ?
- A. Tăng thu nhập cho gia đình
- B. Đảm bảo việc làm sau khi sinh con
- C. Nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội
- D. Bảo đảm sức khỏe cho bà mẹ và trẻ sơ sinh, hỗ trợ tài chính trong thời gian nghỉ sinh
Câu 17: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động, chế độ bảo hiểm nào sẽ hỗ trợ?
- A. Chế độ ốm đau
- B. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- C. Chế độ hưu trí
- D. Chế độ tử tuất
Câu 18: Nguồn tài chính chủ yếu để hình thành quỹ bảo hiểm xã hội đến từ đâu?
- A. Đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động
- B. Ngân sách nhà nước cấp
- C. Viện trợ quốc tế
- D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư quỹ
Câu 19: Khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm xã hội được giải quyết theo trình tự nào?
- A. Do cơ quan bảo hiểm xã hội tự giải quyết
- B. Chỉ được giải quyết tại tòa án
- C. Theo trình tự hành chính hoặc khởi kiện tại tòa án
- D. Do tổ chức công đoàn giải quyết
Câu 20: Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm được Nhà nước hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế?
- A. Người lao động có thu nhập cao
- B. Hộ gia đình cận nghèo
- C. Cán bộ, công chức, viên chức
- D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 21: So sánh bảo hiểm y tế và bảo hiểm thương mại, điểm khác biệt chủ yếu về mục đích hoạt động là gì?
- A. Đối tượng phục vụ
- B. Phạm vi chi trả
- C. Mức phí đóng
- D. BHYT hướng tới mục tiêu an sinh xã hội, BH thương mại hướng tới lợi nhuận
Câu 22: Thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội Việt Nam trong bối cảnh già hóa dân số là gì?
- A. Áp lực lên quỹ hưu trí và bảo hiểm y tế do số người hưởng tăng cao
- B. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ
- C. Kinh tế tăng trưởng chậm lại
- D. Ô nhiễm môi trường gia tăng
Câu 23: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách
- B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính
- C. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý và chi trả
- D. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về an sinh xã hội
Câu 24: Quyền an sinh xã hội được Hiến pháp Việt Nam ghi nhận như thế nào?
- A. Chỉ được quy định trong các luật chuyên ngành
- B. Được ghi nhận là một trong các quyền cơ bản của con người, công dân
- C. Không được đề cập trực tiếp, chỉ được hiểu ngầm
- D. Chỉ áp dụng cho một số đối tượng đặc biệt
Câu 25: Trong tranh chấp về bảo hiểm xã hội, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết ban đầu?
- A. Tòa án nhân dân cấp huyện
- B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- C. Viện kiểm sát nhân dân
- D. Hòa giải viên lao động hoặc Tòa án nhân dân
Câu 26: Đâu là biện pháp quan trọng nhất để phòng ngừa tình trạng lạm dụng, trục lợi quỹ bảo hiểm xã hội?
- A. Tăng cường xử phạt hành chính và hình sự
- B. Công khai thông tin về người hưởng BHXH
- C. Xây dựng hệ thống kiểm soát, giám sát chặt chẽ các quy trình nghiệp vụ
- D. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của người dân
Câu 27: Chính sách ưu đãi xã hội của Nhà nước Việt Nam thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc?
- A. Cạnh tranh và phát triển
- B. Uống nước nhớ nguồn, đền ơn đáp nghĩa
- C. Tự lực tự cường
- D. Hòa nhập quốc tế
Câu 28: Nguyên tắc "bảo đảm quyền được an sinh xã hội" có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?
- A. Mọi thành viên trong xã hội, đặc biệt là những người yếu thế
- B. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
- C. Doanh nghiệp và người sử dụng lao động
- D. Cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị - xã hội
Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là trụ cột chính của hệ thống an sinh xã hội?
- A. Bảo hiểm xã hội
- B. Trợ giúp xã hội
- C. Ưu đãi xã hội
- D. Bảo hiểm thương mại nhân thọ
Câu 30: Pháp luật về an sinh xã hội có vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng xã hội Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa như thế nào?
- A. Tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao
- B. Thu hút đầu tư nước ngoài
- C. Góp phần thực hiện công bằng xã hội, giảm nghèo và bảo đảm ổn định chính trị - xã hội
- D. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia