Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ông Nguyễn Văn A, 55 tuổi, làm việc trong một nhà máy hóa chất 20 năm, vừa được chẩn đoán mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) do phơi nhiễm hóa chất độc hại tại nơi làm việc. Theo pháp luật Việt Nam, chế độ bảo hiểm xã hội nào sau đây mà ông A có thể được hưởng?
- A. Chế độ ốm đau thông thường
- B. Chế độ thai sản
- C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- D. Chế độ hưu trí
Câu 2: Phân tích bản chất của bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt cốt lõi giữa hai hình thức bảo hiểm này là gì?
- A. Đối tượng tham gia và mức đóng
- B. Tính chất pháp lý về sự tham gia và phạm vi chế độ được hưởng
- C. Cơ quan quản lý và thủ tục thực hiện
- D. Nguồn hình thành quỹ và cơ chế tài chính
Câu 3: Trong trường hợp doanh nghiệp X cố tình chậm đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động, hành vi này vi phạm nguyên tắc cơ bản nào của pháp luật về an sinh xã hội?
- A. Nguyên tắc tự nguyện
- B. Nguyên tắc đa dạng hóa các hình thức an sinh xã hội
- C. Nguyên tắc công bằng xã hội
- D. Nguyên tắc bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người tham gia và thụ hưởng an sinh xã hội
Câu 4: Chính phủ Việt Nam ban hành nhiều chính sách trợ giúp xã hội cho người cao tuổi không có lương hưu hoặc trợ cấp khác. Mục tiêu chính của các chính sách này là gì?
- A. Giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước
- B. Khuyến khích người cao tuổi tiếp tục làm việc
- C. Bảo đảm mức sống tối thiểu và hỗ trợ người cao tuổi hòa nhập cộng đồng
- D. Tăng cường vai trò của gia đình trong chăm sóc người cao tuổi
Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là một trong những yếu tố cấu thành hệ thống an sinh xã hội đa tầng ở Việt Nam?
- A. Bảo hiểm xã hội
- B. Bảo hiểm nhân thọ thương mại
- C. Trợ giúp xã hội
- D. Các dịch vụ xã hội cơ bản
Câu 6: Xét tình huống: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, sau một thời gian không có khả năng tiếp tục đóng phí. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về thời gian đã đóng BHXH của người này?
- A. Thời gian đã đóng BHXH tự nguyện sẽ bị mất
- B. Thời gian đã đóng BHXH tự nguyện được chuyển thành BHXH bắt buộc
- C. Thời gian đã đóng BHXH tự nguyện được bảo lưu và cộng dồn khi người lao động tiếp tục tham gia
- D. Người lao động được hoàn trả lại toàn bộ số tiền đã đóng BHXH tự nguyện
Câu 7: So sánh trợ cấp thất nghiệp và trợ cấp mất việc làm. Điểm khác biệt chính giữa hai loại trợ cấp này là gì?
- A. Điều kiện về nguyên nhân mất việc làm và đối tượng áp dụng
- B. Mức hưởng và thời gian hưởng trợ cấp
- C. Nguồn chi trả và cơ quan thực hiện
- D. Thủ tục và hồ sơ hưởng trợ cấp
Câu 8: Trong hệ thống bảo hiểm y tế ở Việt Nam, nguyên tắc "chia sẻ rủi ro" được thể hiện như thế nào?
- A. Người có thu nhập cao đóng phí BHYT cao hơn
- B. Người trẻ tuổi khỏe mạnh đóng phí BHYT ít hơn
- C. Người bệnh nặng được ưu tiên khám chữa bệnh trước
- D. Quỹ BHYT được hình thành từ sự đóng góp của nhiều người để chi trả cho số ít người không may bị bệnh
Câu 9: Đánh giá vai trò của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền an sinh xã hội của người lao động ở Việt Nam.
- A. Công đoàn không có vai trò đáng kể trong lĩnh vực an sinh xã hội
- B. Công đoàn đại diện, thương lượng, giám sát việc thực hiện pháp luật an sinh xã hội, bảo vệ quyền lợi NLĐ
- C. Vai trò của công đoàn chủ yếu tập trung vào lĩnh vực tiền lương và điều kiện làm việc
- D. Công đoàn chỉ có vai trò trong các doanh nghiệp nhà nước, không có vai trò trong doanh nghiệp tư nhân
Câu 10: Giả sử chính sách bảo hiểm thất nghiệp hiện hành được sửa đổi theo hướng giảm thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu để được hưởng trợ cấp. Hậu quả tiềm ẩn của sự thay đổi này là gì?
- A. Tăng số lượng người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
- B. Giảm gánh nặng cho quỹ bảo hiểm thất nghiệp
- C. Có thể làm tăng số lượng người hưởng trợ cấp và gây áp lực lên quỹ bảo hiểm thất nghiệp
- D. Không có tác động đáng kể đến hệ thống bảo hiểm thất nghiệp
Câu 11: Đối tượng nào sau đây thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên?
- A. Người lao động mất việc làm
- B. Người khuyết tật nặng không có khả năng lao động
- C. Hộ gia đình nghèo bị thiên tai
- D. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
Câu 12: Một công ty xây dựng không trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho công nhân, dẫn đến một công nhân bị tai nạn lao động nghiêm trọng. Công ty này đã vi phạm trách nhiệm gì theo pháp luật về an sinh xã hội?
- A. Trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội
- B. Trách nhiệm chi trả trợ cấp ốm đau
- C. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
- D. Trách nhiệm bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động và bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Câu 13: Điều kiện để người lao động được hưởng chế độ thai sản khi sinh con là gì?
- A. Đã tham gia bảo hiểm y tế từ đủ 6 tháng trở lên
- B. Đã làm việc liên tục tại doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên
- C. Đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
- D. Có giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa pháp luật lao động và pháp luật an sinh xã hội. Chúng có mối liên hệ như thế nào trong việc bảo vệ người lao động?
- A. Pháp luật lao động và pháp luật an sinh xã hội là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập
- B. Pháp luật lao động tạo cơ sở phát sinh quan hệ lao động, pháp luật an sinh xã hội bảo vệ NLĐ khi gặp rủi ro, biến cố trong quan hệ lao động
- C. Pháp luật an sinh xã hội là một bộ phận của pháp luật lao động
- D. Pháp luật lao động chỉ tập trung vào quan hệ việc làm, pháp luật an sinh xã hội chỉ tập trung vào trợ giúp xã hội
Câu 15: Trong trường hợp người lao động bị suy giảm khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp, mức trợ cấp hàng tháng được xác định dựa trên yếu tố nào?
- A. Mức độ suy giảm khả năng lao động
- B. Thời gian công tác
- C. Mức lương đóng bảo hiểm xã hội
- D. Số năm tham gia bảo hiểm xã hội
Câu 16: Chế độ bảo hiểm xã hội nào sau đây KHÔNG thuộc bảo hiểm xã hội ngắn hạn?
- A. Chế độ ốm đau
- B. Chế độ thai sản
- C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (trợ cấp một lần)
- D. Chế độ hưu trí
Câu 17: Một người thuộc diện hộ nghèo, đồng thời là người khuyết tật nặng. Theo quy định hiện hành, người này có thể đồng thời hưởng những loại trợ cấp xã hội nào?
- A. Chỉ được hưởng một loại trợ cấp có mức cao nhất
- B. Chỉ được hưởng trợ cấp hộ nghèo
- C. Được hưởng đồng thời trợ cấp hộ nghèo và trợ cấp dành cho người khuyết tật nặng nếu đáp ứng đủ điều kiện
- D. Không được hưởng bất kỳ trợ cấp nào vì đã thuộc diện hộ nghèo
Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội?
- A. Tòa án nhân dân
- B. Cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ quan quản lý nhà nước về lao động
- C. Ủy ban nhân dân các cấp
- D. Thanh tra Chính phủ
Câu 19: So sánh bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm y tế tự nguyện. Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa hai hình thức bảo hiểm này là gì?
- A. Đối tượng tham gia
- B. Mức phí đóng và phương thức đóng
- C. Cơ quan quản lý và tổ chức thực hiện
- D. Cùng hướng tới mục tiêu bảo đảm khả năng tiếp cận dịch vụ y tế cho người dân khi ốm đau, bệnh tật
Câu 20: Để đảm bảo tính bền vững của quỹ bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Điều chỉnh chính sách về tuổi nghỉ hưu và tỷ lệ hưởng lương hưu
- B. Tăng cường đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội vào các lĩnh vực có lợi nhuận cao
- C. Giảm chi phí quản lý bộ máy của cơ quan bảo hiểm xã hội
- D. Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Câu 21: Trong trường hợp người lao động chết do tai nạn giao thông trên đường đi làm về, trường hợp này có được coi là tai nạn lao động không?
- A. Không được coi là tai nạn lao động
- B. Được coi là tai nạn lao động nếu tai nạn xảy ra trên tuyến đường và thời gian hợp lý từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại
- C. Chỉ được coi là tai nạn lao động nếu người lao động có lỗi
- D. Được coi là tai nạn lao động nếu có xác nhận của cơ quan công an
Câu 22: Nguyên tắc "tương hỗ" trong bảo hiểm xã hội được hiểu như thế nào?
- A. Người tham gia BHXH phải đóng phí tương ứng với mức hưởng
- B. Nhà nước và người sử dụng lao động cùng đóng góp vào quỹ BHXH
- C. Sự chia sẻ giữa những người tham gia BHXH, người khỏe mạnh giúp đỡ người ốm đau, người trẻ tuổi giúp đỡ người già
- D. Quyền lợi và nghĩa vụ của người tham gia BHXH phải tương đồng
Câu 23: Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm chính sách trợ giúp xã hội?
- A. Chính sách hỗ trợ người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
- B. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp
- C. Chính sách cứu trợ đột xuất và hỗ trợ khẩn cấp
- D. Chính sách trợ giúp người cao tuổi, người khuyết tật
Câu 24: Đánh giá hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội Việt Nam hiện nay trong việc giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
- A. Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam chưa có đóng góp đáng kể vào việc giảm nghèo
- B. Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam đã xóa bỏ hoàn toàn tình trạng nghèo đói
- C. Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam có vai trò quan trọng trong giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách giàu nghèo, nhưng vẫn còn nhiều thách thức
- D. Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam chỉ tập trung vào khu vực thành thị, chưa hiệu quả ở nông thôn
Câu 25: Trong trường hợp người lao động bị tạm giam để điều tra hình sự, quyền lợi bảo hiểm xã hội của người này bị ảnh hưởng như thế nào?
- A. Quyền lợi bảo hiểm xã hội bị chấm dứt hoàn toàn
- B. Vẫn được hưởng đầy đủ các chế độ bảo hiểm xã hội
- C. Chỉ được hưởng chế độ bảo hiểm y tế
- D. Tạm dừng hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong thời gian tạm giam, nhưng thời gian đã đóng BHXH được bảo lưu
Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc quản lý quỹ bảo hiểm xã hội?
- A. Công khai, minh bạch
- B. Bảo toàn và tăng trưởng quỹ
- C. Ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực bất động sản
- D. Quản lý tập trung, thống nhất
Câu 27: Một người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động (lao động tự do) muốn tham gia bảo hiểm xã hội để có lương hưu khi về già. Hình thức bảo hiểm xã hội nào phù hợp với người này?
- A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
- B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
- C. Bảo hiểm y tế
- D. Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 28: Phân tích tác động của quá trình già hóa dân số đến hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam.
- A. Gây áp lực lên quỹ hưu trí, tăng chi phí y tế, đòi hỏi điều chỉnh chính sách an sinh xã hội
- B. Không có tác động đáng kể đến hệ thống an sinh xã hội
- C. Làm giảm gánh nặng cho quỹ bảo hiểm thất nghiệp
- D. Tạo cơ hội phát triển các dịch vụ an sinh xã hội mới
Câu 29: Trong trường hợp người lao động không đồng ý với quyết định giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội của cơ quan bảo hiểm xã hội, họ có quyền gì?
- A. Không có quyền gì, phải chấp nhận quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
- B. Chỉ có quyền khiếu nại lên người sử dụng lao động
- C. Có quyền khiếu nại lên cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên hoặc khởi kiện ra Tòa án
- D. Chỉ có quyền yêu cầu cơ quan bảo hiểm xã hội giải thích lại quyết định
Câu 30: Mục tiêu dài hạn của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam là gì?
- A. Giảm chi ngân sách nhà nước cho an sinh xã hội
- B. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội đa tầng, bao phủ toàn dân, hướng tới phát triển bền vững và công bằng xã hội
- C. Tăng cường vai trò của bảo hiểm xã hội tự nguyện
- D. Đơn giản hóa thủ tục hưởng các chế độ an sinh xã hội