Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A, 45 tuổi, làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 tháng tại một công ty tư nhân. Ông A vừa bị tai nạn giao thông trên đường đi làm về và cần điều trị dài ngày. Theo luật pháp Việt Nam, chế độ bảo hiểm xã hội nào sau đây KHÔNG phù hợp để hỗ trợ cho tình huống của ông A?

  • A. Chế độ ốm đau
  • B. Chế độ bảo hiểm y tế
  • C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • D. Trợ cấp thất nghiệp (nếu đủ điều kiện)

Câu 2: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây thể hiện sự ưu tiên **cao nhất** theo nguyên tắc chia sẻ rủi ro và trách nhiệm trong Luật An sinh xã hội?

  • A. Giảm mức hưởng trợ cấp thất nghiệp để khuyến khích người lao động nhanh chóng tìm việc làm.
  • B. Điều chỉnh tăng dần tuổi nghỉ hưu để phù hợp với xu hướng già hóa dân số và kéo dài tuổi thọ.
  • C. Tăng cường đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội vào các kênh có lợi nhuận cao để gia tăng nguồn thu.
  • D. Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện để tăng độ bao phủ.

Câu 3: Trong một doanh nghiệp, bộ phận nhân sự có trách nhiệm chính trong việc thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động. Hành vi nào sau đây của bộ phận nhân sự là **vi phạm** pháp luật về bảo hiểm xã hội?

  • A. Kịp thời trích nộp đầy đủ tiền bảo hiểm xã hội hàng tháng cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
  • B. Hướng dẫn người lao động về quyền và nghĩa vụ liên quan đến bảo hiểm xã hội.
  • C. Phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội để giải quyết các chế độ bảo hiểm cho người lao động.
  • D. Thỏa thuận với người lao động trả lương NET và để người lao động tự đóng bảo hiểm xã hội phần của mình và của doanh nghiệp.

Câu 4: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên của Nhà nước Việt Nam hiện nay tập trung ưu tiên hỗ trợ cho nhóm đối tượng nào sau đây để đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau?

  • A. Người lao động bị mất việc làm do suy thoái kinh tế.
  • B. Người cao tuổi không có lương hưu, người khuyết tật nặng, trẻ em mồ côi.
  • C. Sinh viên mới tốt nghiệp chưa tìm được việc làm.
  • D. Hộ gia đình có thu nhập trung bình gặp khó khăn đột xuất.

Câu 5: Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi năm 2014 đã mở rộng quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm y tế. Thay đổi quan trọng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tiến bộ trong việc tiếp cận dịch vụ y tế?

  • A. Tăng mức đóng bảo hiểm y tế để đảm bảo nguồn quỹ.
  • B. Quy định chặt chẽ hơn về điều kiện hưởng bảo hiểm y tế.
  • C. Thực hiện thông tuyến khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
  • D. Đẩy mạnh xã hội hóa y tế và khuyến khích phát triển bệnh viện tư nhân.

Câu 6: Trong hệ thống bảo hiểm xã hội tự nguyện, người lao động được chủ động lựa chọn mức đóng và phương thức đóng. Tuy nhiên, điều này có thể dẫn đến hạn chế nào so với bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A. Ít chế độ bảo hiểm được hưởng hơn, đặc biệt là các chế độ ngắn hạn như ốm đau, thai sản.
  • B. Mức hưởng lương hưu thường thấp hơn so với bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • C. Thủ tục tham gia và hưởng các chế độ phức tạp hơn.
  • D. Không được Nhà nước hỗ trợ mức đóng bảo hiểm xã hội.

Câu 7: Một người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và bị mất việc làm. Điều kiện **quan trọng nhất** để người này được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định hiện hành là gì?

  • A. Đã có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ít nhất 5 năm.
  • B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
  • C. Đã đăng ký tìm việc làm tại trung tâm dịch vụ việc làm trong vòng 30 ngày sau khi mất việc.
  • D. Có trình độ học vấn từ trung cấp trở lên.

Câu 8: Chế độ thai sản trong bảo hiểm xã hội Việt Nam mang lại nhiều quyền lợi cho lao động nữ. Quyền lợi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bảo vệ sức khỏe và tạo điều kiện cho con bú sữa mẹ?

  • A. Trợ cấp một lần khi sinh con.
  • B. Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau sinh con.
  • C. Trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản.
  • D. Được nghỉ thêm 60 phút mỗi ngày trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi.

Câu 9: Khiếu nại về quyết định hưởng chế độ bảo hiểm xã hội là quyền của người tham gia bảo hiểm. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu liên quan đến bảo hiểm xã hội?

  • A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
  • B. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • C. Cơ quan bảo hiểm xã hội đã ban hành quyết định hoặc thực hiện hành vi bị khiếu nại.
  • D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Câu 10: Trong lĩnh vực an sinh xã hội, khái niệm "mức sống tối thiểu" có vai trò quan trọng. Nó thường được sử dụng để xác định điều gì?

  • A. Mức lương cơ sở để tính lương cho cán bộ, công chức.
  • B. Chuẩn nghèo đa chiều và mức trợ cấp xã hội.
  • C. Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc tối thiểu.
  • D. Giá trị hàng hóa và dịch vụ trung bình mà người dân tiêu dùng.

Câu 11: Bà C, 60 tuổi, không có lương hưu, sống độc thân và không có nguồn thu nhập ổn định. Theo quy định của pháp luật, bà C có thể được hưởng loại trợ cấp xã hội nào hàng tháng?

  • A. Trợ cấp xã hội hàng tháng cho người cao tuổi thuộc đối tượng bảo trợ xã hội.
  • B. Trợ cấp thất nghiệp (nếu trước đó có tham gia BHTN).
  • C. Trợ cấp hưu trí xã hội (nếu có đủ điều kiện về tuổi và thời gian đóng BHXH tự nguyện).
  • D. Trợ cấp khó khăn đột xuất.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn đối với hệ thống bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay là tình trạng trốn đóng, chậm đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp. Giải pháp nào sau đây mang tính **phòng ngừa** và **giảm thiểu** tình trạng này?

  • A. Vận động, tuyên truyền nâng cao nhận thức pháp luật cho doanh nghiệp.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính về bảo hiểm xã hội.
  • C. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội.
  • D. Giảm mức đóng bảo hiểm xã hội cho doanh nghiệp để khuyến khích tuân thủ.

Câu 13: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động, chế độ bảo hiểm xã hội nào sẽ đảm bảo bù đắp một phần thu nhập bị mất do tai nạn?

  • A. Chế độ ốm đau.
  • B. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C. Chế độ hưu trí.
  • D. Chế độ tử tuất.

Câu 14: Để đảm bảo quyền lợi bảo hiểm xã hội cho người lao động di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, giải pháp nào sau đây là **quan trọng nhất** về mặt chính sách?

  • A. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các doanh nghiệp sử dụng lao động di cư không đăng ký BHXH.
  • B. Vận động người lao động di cư về quê tham gia BHXH tự nguyện.
  • C. Xây dựng nhà ở xã hội giá rẻ cho lao động di cư.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục đăng ký tham gia và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, mở rộng các kênh tiếp cận thông tin và dịch vụ.

Câu 15: Nguyên tắc "bảo đảm chia sẻ rủi ro" trong bảo hiểm xã hội thể hiện rõ nhất qua cơ chế nào sau đây?

  • A. Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ sự đóng góp của nhiều người và dùng để chi trả cho những người không may gặp rủi ro.
  • B. Nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội cho người nghèo và cận nghèo.
  • C. Người lao động có quyền lựa chọn các gói bảo hiểm xã hội khác nhau.
  • D. Mức hưởng bảo hiểm xã hội được điều chỉnh theo mức lương cơ sở.

Câu 16: Trong hệ thống an sinh xã hội đa tầng, bảo hiểm xã hội bắt buộc thường được xem là tầng **cơ bản** nhất. Vì sao?

  • A. Vì nó có mức đóng thấp nhất so với các hình thức bảo hiểm khác.
  • B. Vì nó bao phủ các rủi ro cơ bản và phổ biến nhất đối với người lao động, như ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, hưu trí, tử tuất.
  • C. Vì nó do Nhà nước quản lý và điều hành trực tiếp.
  • D. Vì nó mang tính chất bắt buộc đối với hầu hết người lao động.

Câu 17: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò quan trọng trong việc ổn định thị trường lao động. Vai trò nào sau đây là **trực tiếp nhất**?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông qua các khóa đào tạo nghề.
  • B. Giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước trong việc trợ cấp thất nghiệp.
  • C. Hỗ trợ người lao động mất việc làm một khoản thu nhập tạm thời trong thời gian tìm kiếm việc làm mới.
  • D. Thúc đẩy doanh nghiệp nâng cao trách nhiệm xã hội đối với người lao động.

Câu 18: Trong quá trình giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội, hòa giải viên lao động có vai trò gì?

  • A. Ra quyết định cuối cùng về việc giải quyết tranh chấp.
  • B. Hỗ trợ các bên thương lượng, hòa giải để đạt được thỏa thuận.
  • C. Đại diện cho người lao động hoặc người sử dụng lao động trong quá trình tố tụng.
  • D. Giám sát việc thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội.

Câu 19: Để tăng cường hiệu quả quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là **tiên quyết**?

  • A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để dự báo thu chi quỹ bảo hiểm xã hội.
  • B. Ứng dụng blockchain để đảm bảo tính minh bạch của các giao dịch bảo hiểm xã hội.
  • C. Phát triển ứng dụng di động để người dân dễ dàng tra cứu thông tin bảo hiểm xã hội.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm xã hội và liên thông dữ liệu với các cơ quan liên quan.

Câu 20: Chính sách ưu đãi xã hội đối với người có công với cách mạng thể hiện điều gì?

  • A. Mong muốn giảm bớt gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
  • B. Xu hướng quốc tế trong việc bảo trợ xã hội.
  • C. Sự ghi nhận, tôn vinh của Nhà nước và xã hội đối với những người đã hy sinh, cống hiến cho Tổ quốc.
  • D. Nỗ lực cải cách hệ thống an sinh xã hội theo hướng hiện đại.

Câu 21: Mục tiêu **cao nhất** của hệ thống an sinh xã hội là gì?

  • A. Giảm chi ngân sách nhà nước cho các khoản trợ cấp.
  • B. Bảo đảm an sinh cho mọi thành viên trong xã hội, đặc biệt là các nhóm yếu thế, dễ bị tổn thương.
  • C. Tăng cường nguồn thu cho quỹ bảo hiểm xã hội.
  • D. Phát triển thị trường lao động linh hoạt.

Câu 22: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính bền vững của quỹ hưu trí trong dài hạn?

  • A. Giảm mức lương hưu để tiết kiệm chi phí.
  • B. Hạn chế số lượng người hưởng lương hưu.
  • C. Tăng cường đầu tư quỹ hưu trí vào các lĩnh vực rủi ro cao.
  • D. Điều chỉnh tăng tuổi nghỉ hưu theo lộ trình.

Câu 23: Quyền được bảo vệ và an sinh xã hội là một trong những quyền cơ bản của con người được ghi nhận trong?

  • A. Tuyên ngôn toàn thế giới về Quyền con người năm 1948.
  • B. Công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị.
  • C. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
  • D. Các nguyên tắc của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO).

Câu 24: Hình thức bảo hiểm y tế nào mang tính chất **bắt buộc** đối với hầu hết người lao động có hợp đồng lao động?

  • A. Bảo hiểm y tế tự nguyện.
  • B. Bảo hiểm y tế bắt buộc.
  • C. Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên.
  • D. Bảo hiểm y tế hộ gia đình.

Câu 25: Trong trường hợp pháp luật về an sinh xã hội có quy định khác nhau về cùng một vấn đề, thì văn bản nào có hiệu lực **cao nhất**?

  • A. Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • B. Nghị định của Chính phủ.
  • C. Hiến pháp.
  • D. Luật Bảo hiểm xã hội.

Câu 26: Để đảm bảo tính công bằng trong hệ thống bảo hiểm xã hội, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

  • A. Mức đóng bảo hiểm xã hội phải đồng đều cho mọi đối tượng.
  • B. Mức hưởng bảo hiểm xã hội phải vượt trội so với mức đóng.
  • C. Chỉ những người có thu nhập cao mới cần tham gia bảo hiểm xã hội.
  • D. Đảm bảo sự tương quan hợp lý giữa mức đóng và mức hưởng, đồng thời chú trọng đến yếu tố tái phân phối thu nhập để hỗ trợ những người có thu nhập thấp.

Câu 27: Một người lao động vừa nghỉ việc và đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. Trong thời gian này, người đó có được hưởng bảo hiểm y tế không?

  • A. Có, được cấp thẻ bảo hiểm y tế và ngân sách nhà nước đóng.
  • B. Không, phải tự mua bảo hiểm y tế tự nguyện.
  • C. Chỉ được hưởng bảo hiểm y tế nếu trước đó đã tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc liên tục.
  • D. Chỉ được hưởng bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập tuyến xã.

Câu 28: Chế độ tử tuất trong bảo hiểm xã hội nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Khuyến khích người lao động tham gia bảo hiểm xã hội.
  • B. Hỗ trợ tài chính cho thân nhân của người lao động khi người đó qua đời, giúp ổn định cuộc sống gia đình.
  • C. Giảm gánh nặng chi phí mai táng cho gia đình người lao động.
  • D. Tạo nguồn thu cho quỹ bảo hiểm xã hội.

Câu 29: Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm **cao nhất** trong việc quản lý nhà nước về lĩnh vực an sinh xã hội ở Việt Nam?

  • A. Bộ Y tế.
  • B. Bộ Tài chính.
  • C. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • D. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của chính sách an sinh xã hội, tiêu chí nào sau đây là **quan trọng nhất**?

  • A. Số lượng văn bản pháp luật được ban hành về an sinh xã hội.
  • B. Mức chi ngân sách nhà nước cho an sinh xã hội hàng năm.
  • C. Số lượng người tham gia bảo hiểm xã hội tăng lên.
  • D. Mức độ giảm nghèo, giảm bất bình đẳng và cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của người dân, đặc biệt là nhóm yếu thế.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ông A, 45 tuổi, làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 tháng tại một công ty tư nhân. Ông A vừa bị tai nạn giao thông trên đường đi làm về và cần điều trị dài ngày. Theo luật pháp Việt Nam, chế độ bảo hiểm xã hội nào sau đây KHÔNG phù hợp để hỗ trợ cho tình huống của ông A?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây thể hiện sự ưu tiên **cao nhất** theo nguyên tắc chia sẻ rủi ro và trách nhiệm trong Luật An sinh xã hội?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một doanh nghiệp, bộ phận nhân sự có trách nhiệm chính trong việc thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động. Hành vi nào sau đây của bộ phận nhân sự là **vi phạm** pháp luật về bảo hiểm xã hội?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên của Nhà nước Việt Nam hiện nay tập trung ưu tiên hỗ trợ cho nhóm đối tượng nào sau đây để đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi năm 2014 đã mở rộng quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm y tế. Thay đổi quan trọng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tiến bộ trong việc tiếp cận dịch vụ y tế?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong hệ thống bảo hiểm xã hội tự nguyện, người lao động được chủ động lựa chọn mức đóng và phương thức đóng. Tuy nhiên, điều này có thể dẫn đến hạn chế nào so với bảo hiểm xã hội bắt buộc?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và bị mất việc làm. Điều kiện **quan trọng nhất** để người này được hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định hiện hành là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chế độ thai sản trong bảo hiểm xã hội Việt Nam mang lại nhiều quyền lợi cho lao động nữ. Quyền lợi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bảo vệ sức khỏe và tạo điều kiện cho con bú sữa mẹ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khiếu nại về quyết định hưởng chế độ bảo hiểm xã hội là quyền của người tham gia bảo hiểm. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu liên quan đến bảo hiểm xã hội?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong lĩnh vực an sinh xã hội, khái niệm 'mức sống tối thiểu' có vai trò quan trọng. Nó thường được sử dụng để xác định điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bà C, 60 tuổi, không có lương hưu, sống độc thân và không có nguồn thu nhập ổn định. Theo quy định của pháp luật, bà C có thể được hưởng loại trợ cấp xã hội nào hàng tháng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một trong những thách thức lớn đối với hệ thống bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay là tình trạng trốn đóng, chậm đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp. Giải pháp nào sau đây mang tính **phòng ngừa** và **giảm thiểu** tình trạng này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động, chế độ bảo hiểm xã hội nào sẽ đảm bảo bù đắp một phần thu nhập bị mất do tai nạn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để đảm bảo quyền lợi bảo hiểm xã hội cho người lao động di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, giải pháp nào sau đây là **quan trọng nhất** về mặt chính sách?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tắc 'bảo đảm chia sẻ rủi ro' trong bảo hiểm xã hội thể hiện rõ nhất qua cơ chế nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong hệ thống an sinh xã hội đa tầng, bảo hiểm xã hội bắt buộc thường được xem là tầng **cơ bản** nhất. Vì sao?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò quan trọng trong việc ổn định thị trường lao động. Vai trò nào sau đây là **trực tiếp nhất**?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội, hòa giải viên lao động có vai trò gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để tăng cường hiệu quả quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là **tiên quyết**?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chính sách ưu đãi xã hội đối với người có công với cách mạng thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Mục tiêu **cao nhất** của hệ thống an sinh xã hội là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính bền vững của quỹ hưu trí trong dài hạn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Quyền được bảo vệ và an sinh xã hội là một trong những quyền cơ bản của con người được ghi nhận trong?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hình thức bảo hiểm y tế nào mang tính chất **bắt buộc** đối với hầu hết người lao động có hợp đồng lao động?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong trường hợp pháp luật về an sinh xã hội có quy định khác nhau về cùng một vấn đề, thì văn bản nào có hiệu lực **cao nhất**?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để đảm bảo tính công bằng trong hệ thống bảo hiểm xã hội, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một người lao động vừa nghỉ việc và đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. Trong thời gian này, người đó có được hưởng bảo hiểm y tế không?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chế độ tử tuất trong bảo hiểm xã hội nhằm mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm **cao nhất** trong việc quản lý nhà nước về lĩnh vực an sinh xã hội ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của chính sách an sinh xã hội, tiêu chí nào sau đây là **quan trọng nhất**?

Xem kết quả