Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 70 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì đau lưng âm ỉ kéo dài một tháng. Khám lâm sàng phát hiện một khối пульсирующий ở bụng trên rốn. Huyết áp 140/90 mmHg, mạch 80 lần/phút. Nghi ngờ ban đầu hướng tới phình động mạch chủ bụng. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Chụp cắt lớp vi tính bụng có cản quang
  • C. Siêu âm Doppler bụng
  • D. Chụp cộng hưởng từ mạch máu bụng

Câu 2: Trong một nghiên cứu thuần tập, các nhà nghiên cứu theo dõi 1000 bệnh nhân tăng huyết áp và 1000 bệnh nhân không tăng huyết áp trong 5 năm để xem xét tỷ lệ phát triển phình động mạch chủ bụng. Kết quả cho thấy tỷ lệ tích lũy phình động mạch chủ bụng ở nhóm tăng huyết áp là 5% và ở nhóm không tăng huyết áp là 1%. Giá trị Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) là bao nhiêu và nó có ý nghĩa gì?

  • A. RR = 0.2, tăng huyết áp làm giảm nguy cơ phình động mạch chủ bụng
  • B. RR = 5, tăng huyết áp làm tăng nguy cơ phình động mạch chủ bụng gấp 5 lần
  • C. RR = 4%, tăng huyết áp làm tăng nguy cơ phình động mạch chủ bụng thêm 4%
  • D. RR = 1.0, tăng huyết áp không ảnh hưởng đến nguy cơ phình động mạch chủ bụng

Câu 3: Một bệnh nhân nam 65 tuổi được chẩn đoán phình động mạch chủ bụng kích thước 4.8cm qua siêu âm Doppler. Bệnh nhân không có triệu chứng, không có bệnh lý nền nghiêm trọng khác. Lựa chọn quản lý phù hợp nhất cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Phẫu thuật mở để thay đoạn động mạch chủ
  • B. Can thiệp nội mạch đặt stent graft
  • C. Sử dụng thuốc hạ huyết áp để giảm kích thước phình mạch
  • D. Theo dõi định kỳ bằng siêu âm Doppler bụng mỗi 6-12 tháng

Câu 4: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển của phình động mạch chủ bụng?

  • A. Xơ vữa động mạch
  • B. Tiền sử gia đình phình động mạch chủ bụng
  • C. Tuổi tác cao
  • D. Giới tính nam

Câu 5: Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng sốc, đau bụng dữ dội và lan ra sau lưng, mạch nhanh, huyết áp tụt. Khám bụng thấy khối пульсирующий lớn. Nghi ngờ vỡ phình động mạch chủ bụng. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong xử trí cấp cứu là gì?

  • A. Chụp cắt lớp vi tính bụng cấp cứu để xác định vị trí vỡ
  • B. Truyền dịch và theo dõi huyết áp sát
  • C. Hồi sức tích cực và chuẩn bị phẫu thuật cấp cứu
  • D. Tiến hành siêu âm Doppler tại giường để đánh giá tình trạng phình mạch

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nhất của phình động mạch chủ bụng là gì?

  • A. Tắc mạch chi dưới
  • B. Vỡ phình động mạch chủ bụng
  • C. Huyết khối trong túi phình
  • D. Nhiễm trùng túi phình

Câu 7: Phương pháp phẫu thuật nội mạch (endovascular repair) phình động mạch chủ bụng có ưu điểm lớn nhất so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

  • A. Tỷ lệ thành công cao hơn trong việc loại bỏ hoàn toàn túi phình
  • B. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
  • C. Thời gian nằm viện ngắn hơn và phục hồi nhanh hơn
  • D. Ít biến chứng nhiễm trùng vết mổ hơn

Câu 8: Trong phẫu thuật mở điều trị phình động mạch chủ bụng, vị trí kẹp động mạch chủ thường nằm ở đâu để kiểm soát chảy máu?

  • A. Dưới chỗ phình động mạch chủ
  • B. Trên chỗ phình động mạch chủ
  • C. Ngay tại vị trí phình động mạch chủ
  • D. Ở động mạch chậu chung

Câu 9: Một bệnh nhân sau phẫu thuật nội mạch phình động mạch chủ bụng 3 ngày xuất hiện đau lưng, sốt nhẹ và bạch cầu tăng. Nghi ngờ biến chứng rò stent graft. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nhạy nhất để xác định rò stent graft trong trường hợp này là gì?

  • A. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu bụng có cản quang
  • B. Siêu âm Doppler màu bụng
  • C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • D. Chụp cộng hưởng từ mạch máu bụng

Câu 10: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của động mạch chủ bụng là quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch phẫu thuật nội mạch điều trị phình động mạch chủ bụng?

  • A. Đường kính động mạch chậu
  • B. Chiều dài động mạch chủ bụng
  • C. Đường kính và chiều dài đoạn cổ phình (neck)
  • D. Vị trí các nhánh tạng

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp và hút thuốc lá, được phát hiện phình động mạch chủ bụng kích thước 5.2cm. Bệnh nhân không đủ điều kiện sức khỏe để phẫu thuật mở hoặc nội mạch. Lựa chọn quản lý thích hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Chỉ định phẫu thuật mở dù nguy cơ cao
  • B. Quản lý nội khoa tích cực và theo dõi sát sự phát triển của phình mạch
  • C. Chỉ định can thiệp nội mạch dù nguy cơ cao
  • D. Không can thiệp gì và theo dõi triệu chứng

Câu 12: Triệu chứng lâm sàng điển hình của phình động mạch chủ bụng chưa vỡ là gì?

  • A. Đau bụng dữ dội và lan ra sau lưng
  • B. Mạch nhanh, huyết áp tụt
  • C. Thiếu máu chi dưới cấp tính
  • D. Thường không có triệu chứng hoặc chỉ đau bụng âm ỉ, cảm giác пульсирующий

Câu 13: Nguyên tắc quan trọng nhất trong dự phòng phình động mạch chủ bụng là gì?

  • A. Kiểm soát các yếu tố nguy cơ tim mạch, đặc biệt là bỏ hút thuốc lá và kiểm soát huyết áp
  • B. Khám sức khỏe định kỳ và siêu âm bụng sàng lọc cho tất cả mọi người trên 50 tuổi
  • C. Sử dụng thuốc chống kết tập tiểu cầu dự phòng
  • D. Chế độ ăn ít cholesterol và chất béo bão hòa

Câu 14: Trong trường hợp vỡ phình động mạch chủ bụng vào ổ bụng tự do, tiên lượng sống còn ngắn hạn của bệnh nhân là như thế nào nếu không được phẫu thuật?

  • A. Rất xấu, tử vong gần như 100% trong vòng vài giờ
  • B. Xấu, tử vong khoảng 50% trong vòng 24 giờ
  • C. Trung bình, có thể sống sót nếu được hồi sức tích cực
  • D. Tốt, hầu hết bệnh nhân hồi phục hoàn toàn

Câu 15: Loại hình thoái hóa thành mạch nào thường gặp nhất trong bệnh sinh của phình động mạch chủ bụng do xơ vữa động mạch?

  • A. Thoái hóa lớp áo trong (intima)
  • B. Thoái hóa lớp áo giữa (media)
  • C. Thoái hóa lớp áo ngoài (adventitia)
  • D. Thoái hóa toàn bộ các lớp thành mạch

Câu 16: Xét nghiệm marker sinh học nào sau đây có thể có giá trị trong việc theo dõi tiến triển và nguy cơ vỡ phình động mạch chủ bụng?

  • A. Troponin T
  • B. CRP (C-reactive protein)
  • C. MMPs (Matrix Metalloproteinases)
  • D. D-dimer

Câu 17: Kỹ thuật tái tạo mạch máu nào thường được sử dụng trong phẫu thuật mở điều trị phình động mạch chủ bụng?

  • A. Nối trực tiếp hai đầu động mạch chủ
  • B. Thay đoạn động mạch chủ bằng mạch nhân tạo
  • C. Khâu hẹp túi phình động mạch chủ
  • D. Bắc cầu động mạch chủ - động mạch đùi

Câu 18: Biến chứng muộn nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật nội mạch điều trị phình động mạch chủ bụng?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Tắc mạch chi dưới cấp tính
  • C. Suy thận cấp
  • D. Rò stent graft (endoleak)

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt phình động mạch chủ bụng, bệnh lý nào sau đây dễ bị nhầm lẫn nhất trên lâm sàng?

  • A. Viêm tụy cấp
  • B. Sỏi niệu quản
  • C. U sau phúc mạc
  • D. Thoát vị thành bụng

Câu 20: Dân số nào sau đây có tỷ lệ sàng lọc phình động mạch chủ bụng cao nhất theo khuyến cáo hiện hành?

  • A. Phụ nữ trên 65 tuổi
  • B. Nam giới trên 65 tuổi có tiền sử hút thuốc lá
  • C. Người trẻ tuổi có tiền sử gia đình phình động mạch chủ bụng
  • D. Tất cả người lớn trên 50 tuổi

Câu 21: Một bệnh nhân sau phẫu thuật mở phình động mạch chủ bụng xuất hiện tình trạng đau bụng, bí trung đại tiện, bụng chướng. Nghi ngờ biến chứng tắc ruột sau mổ. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Siêu âm Doppler bụng
  • C. Chụp cắt lớp vi tính bụng có cản quang
  • D. Nội soi đại tràng

Câu 22: Thuốc nào sau đây không có vai trò trong điều trị nội khoa phình động mạch chủ bụng?

  • A. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • B. Thuốc ức chế men chuyển
  • C. Statin
  • D. Kháng sinh

Câu 23: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất cho nguy cơ vỡ phình động mạch chủ bụng là gì?

  • A. Kích thước phình động mạch chủ bụng
  • B. Tốc độ phát triển của phình động mạch chủ bụng
  • C. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân
  • D. Tuổi tác của bệnh nhân

Câu 24: Vị trí phình động mạch chủ bụng thường gặp nhất là ở đâu so với động mạch thận?

  • A. Trên động mạch thận (suprarenal)
  • B. Ngang mức động mạch thận (juxtarenal)
  • C. Dưới động mạch thận (infrarenal)
  • D. Động mạch chủ ngực bụng (thoracoabdominal)

Câu 25: Một bệnh nhân được chẩn đoán phình động mạch chủ bụng kích thước 5.8cm. Bệnh nhân khỏe mạnh, không có chống chỉ định phẫu thuật. Lựa chọn điều trị tối ưu cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Theo dõi định kỳ bằng siêu âm Doppler bụng
  • B. Can thiệp nội mạch đặt stent graft hoặc phẫu thuật mở
  • C. Điều trị nội khoa tích cực và theo dõi sát
  • D. Không cần can thiệp, chỉ cần thay đổi lối sống

Câu 26: Biến chứng thận trọng nhất cần theo dõi sau phẫu thuật trên động mạch chủ bụng đoạn trên thận (suprarenal) là gì?

  • A. Chảy máu sau mổ
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Suy thận cấp
  • D. Tắc mạch chi dưới

Câu 27: Trong trường hợp phình động mạch chủ bụng có dọa vỡ, thái độ xử trí khác biệt nhất so với phình động mạch chủ bụng ổn định là gì?

  • A. Sử dụng thuốc hạ huyết áp tích cực hơn
  • B. Phẫu thuật cấp cứu thay vì phẫu thuật phiên
  • C. Theo dõi sát hơn các dấu hiệu sinh tồn
  • D. Truyền dịch nhanh hơn

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây phình động mạch chủ bụng?

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Tuổi cao
  • D. Đái tháo đường

Câu 29: Mục tiêu chính của việc theo dõi định kỳ phình động mạch chủ bụng chưa đến ngưỡng can thiệp là gì?

  • A. Phát hiện sớm sự tăng kích thước phình mạch để can thiệp kịp thời
  • B. Đánh giá hiệu quả của điều trị nội khoa
  • C. Giảm nguy cơ hình thành huyết khối trong túi phình
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân

Câu 30: Trong bối cảnh nguồn lực y tế hạn chế, chiến lược sàng lọc phình động mạch chủ bụng hiệu quả và kinh tế nhất có thể là gì?

  • A. Sàng lọc đại trà cho tất cả người lớn trên 50 tuổi
  • B. Sàng lọc dựa trên triệu chứng lâm sàng
  • C. Sàng lọc có chọn lọc cho nhóm nguy cơ cao (ví dụ, nam giới > 65 tuổi, hút thuốc lá)
  • D. Không thực hiện sàng lọc phình động mạch chủ bụng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người đàn ông 70 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì đau lưng âm ỉ kéo dài một tháng. Khám lâm sàng phát hiện một khối пульсирующий ở bụng trên rốn. Huyết áp 140/90 mmHg, mạch 80 lần/phút. Nghi ngờ ban đầu hướng tới phình động mạch chủ bụng. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một nghiên cứu thuần tập, các nhà nghiên cứu theo dõi 1000 bệnh nhân tăng huyết áp và 1000 bệnh nhân không tăng huyết áp trong 5 năm để xem xét tỷ lệ phát triển phình động mạch chủ bụng. Kết quả cho thấy tỷ lệ tích lũy phình động mạch chủ bụng ở nhóm tăng huyết áp là 5% và ở nhóm không tăng huyết áp là 1%. Giá trị Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) là bao nhiêu và nó có ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bệnh nhân nam 65 tuổi được chẩn đoán phình động mạch chủ bụng kích thước 4.8cm qua siêu âm Doppler. Bệnh nhân không có triệu chứng, không có bệnh lý nền nghiêm trọng khác. Lựa chọn quản lý phù hợp nhất cho bệnh nhân này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong sự phát triển của phình động mạch chủ bụng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng sốc, đau bụng dữ dội và lan ra sau lưng, mạch nhanh, huyết áp tụt. Khám bụng thấy khối пульсирующий lớn. Nghi ngờ vỡ phình động mạch chủ bụng. Bước tiếp theo *quan trọng nhất* trong xử trí cấp cứu là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của phình động mạch chủ bụng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phương pháp phẫu thuật *nội mạch* (endovascular repair) phình động mạch chủ bụng có ưu điểm *lớn nhất* so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong phẫu thuật mở điều trị phình động mạch chủ bụng, vị trí *kẹp động mạch chủ* thường nằm ở đâu để kiểm soát chảy máu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một bệnh nhân sau phẫu thuật nội mạch phình động mạch chủ bụng 3 ngày xuất hiện đau lưng, sốt nhẹ và bạch cầu tăng. Nghi ngờ biến chứng rò stent graft. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh *nhạy nhất* để xác định rò stent graft trong trường hợp này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của động mạch chủ bụng là *quan trọng nhất* trong việc lập kế hoạch phẫu thuật nội mạch điều trị phình động mạch chủ bụng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp và hút thuốc lá, được phát hiện phình động mạch chủ bụng kích thước 5.2cm. Bệnh nhân *không đủ điều kiện sức khỏe* để phẫu thuật mở hoặc nội mạch. Lựa chọn quản lý *thích hợp nhất* trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Triệu chứng lâm sàng *điển hình* của phình động mạch chủ bụng *chưa vỡ* là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nguyên tắc *quan trọng nhất* trong dự phòng phình động mạch chủ bụng là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong trường hợp vỡ phình động mạch chủ bụng vào ổ bụng tự do, tiên lượng sống còn *ngắn hạn* của bệnh nhân là như thế nào nếu không được phẫu thuật?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Loại hình *thoái hóa thành mạch* nào thường gặp nhất trong bệnh sinh của phình động mạch chủ bụng do xơ vữa động mạch?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét nghiệm *marker sinh học* nào sau đây có thể có giá trị trong việc theo dõi tiến triển và nguy cơ vỡ phình động mạch chủ bụng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Kỹ thuật *tái tạo mạch máu* nào thường được sử dụng trong phẫu thuật mở điều trị phình động mạch chủ bụng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biến chứng *muộn* nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật nội mạch điều trị phình động mạch chủ bụng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt phình động mạch chủ bụng, bệnh lý nào sau đây *dễ bị nhầm lẫn nhất* trên lâm sàng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dân số nào sau đây có tỷ lệ *sàng lọc phình động mạch chủ bụng* cao nhất theo khuyến cáo hiện hành?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bệnh nhân sau phẫu thuật mở phình động mạch chủ bụng xuất hiện tình trạng đau bụng, bí trung đại tiện, bụng chướng. Nghi ngờ biến chứng tắc ruột sau mổ. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh *ban đầu* phù hợp nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Thuốc nào sau đây *không có vai trò* trong điều trị *nội khoa* phình động mạch chủ bụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố tiên lượng *quan trọng nhất* cho nguy cơ vỡ phình động mạch chủ bụng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vị trí phình động mạch chủ bụng *thường gặp nhất* là ở đâu so với động mạch thận?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bệnh nhân được chẩn đoán phình động mạch chủ bụng kích thước 5.8cm. Bệnh nhân *khỏe mạnh*, không có chống chỉ định phẫu thuật. Lựa chọn điều trị *tối ưu* cho bệnh nhân này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biến chứng *thận trọng nhất* cần theo dõi sau phẫu thuật *trên động mạch chủ bụng đoạn trên thận* (suprarenal) là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong trường hợp phình động mạch chủ bụng có *dọa vỡ*, thái độ xử trí *khác biệt nhất* so với phình động mạch chủ bụng ổn định là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Yếu tố nào sau đây *không phải* là yếu tố nguy cơ chính gây phình động mạch chủ bụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Mục tiêu *chính* của việc theo dõi định kỳ phình động mạch chủ bụng *chưa đến ngưỡng can thiệp* là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phình Động Mạch Chủ Bụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong bối cảnh *nguồn lực y tế hạn chế*, chiến lược sàng lọc phình động mạch chủ bụng *hiệu quả và kinh tế nhất* có thể là gì?

Xem kết quả