Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phôi Thai Học – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phôi Thai Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình thụ tinh ở động vật có vú, phản ứng acrosome đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng cường khả năng di chuyển của tinh trùng trong đường sinh dục nữ.
  • B. Xuyên qua lớp màng zona pellucida của noãn bào.
  • C. Ngăn chặn hiện tượng đa tinh trùng.
  • D. Kích hoạt sự phân chia tế bào của hợp tử.

Câu 2: Sự phân cắt phôi (cleavage) khác biệt cơ bản so với phân bào nguyên nhiễm (mitosis) ở chỗ:

  • A. Chỉ xảy ra ở tế bào trứng đã thụ tinh.
  • B. Không có pha S trong chu kỳ tế bào.
  • C. Tạo ra các tế bào nhỏ hơn mà không làm tăng tổng thể tích phôi.
  • D. Xảy ra nhanh hơn nhiều so với phân bào nguyên nhiễm.

Câu 3: Chọn phát biểu sai về túi phôi nang (blastocyst) ở người:

  • A. Gồm lớp tế bào lá nuôi (trophoblast) bao bên ngoài và khối tế bào mầm bên trong (inner cell mass).
  • B. Hình thành khoảng trống chứa dịch gọi là khoang phôi nang (blastocoel).
  • C. Khối tế bào mầm bên trong sẽ phát triển thành phôi thai.
  • D. Lớp tế bào lá nuôi sẽ biệt hóa thành màng ối.

Câu 4: Quá trình làm tổ (implantation) của phôi nang thường diễn ra ở giai đoạn nào sau thụ tinh và tại vị trí nào trong tử cung?

  • A. Ngày 1-2, vòi trứng.
  • B. Ngày 6-7, niêm mạc tử cung.
  • C. Ngày 10-12, lớp cơ tử cung.
  • D. Ngày 15-20, phúc mạc tử cung.

Câu 5: Gastrulation là giai đoạn quan trọng trong phát triển phôi, đặc trưng bởi sự hình thành:

  • A. Túi phôi nang và khoang ối.
  • B. Ống thần kinh và dây sống.
  • C. Ba lá phôi: ngoại bì, trung bì và nội bì.
  • D. Các mầm cơ quan đầu tiên.

Câu 6: Ngoại bì phôi (ectoderm) là nguồn gốc phát sinh của cấu trúc nào sau đây?

  • A. Hệ thần kinh và biểu bì da.
  • B. Hệ cơ và hệ xương.
  • C. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp.
  • D. Hệ tuần hoàn và hệ tiết niệu.

Câu 7: Trung bì phôi (mesoderm) chịu trách nhiệm hình thành nên nhóm cấu trúc nào trong cơ thể?

  • A. Biểu mô các tuyến và ống tiêu hóa.
  • B. Hệ cơ, hệ xương và hệ tuần hoàn.
  • C. Lớp lót biểu mô của phổi và gan.
  • D. Nhu mô não và tủy sống.

Câu 8: Nội bì phôi (endoderm) là tiền thân của:

  • A. Lớp biểu bì da và hệ thần kinh ngoại biên.
  • B. Mô sụn, mô xương và máu.
  • C. Cơ tim và mạch máu.
  • D. Lớp lót biểu mô của ống tiêu hóa và phổi.

Câu 9: Ống thần kinh (neural tube) được hình thành từ lá phôi nào và thông qua quá trình nào?

  • A. Ngoại bì phôi, neurulation.
  • B. Trung bì phôi, gastrulation.
  • C. Nội bì phôi, organogenesis.
  • D. Trung bì phôi, somite formation.

Câu 10: Mào thần kinh (neural crest) là một cấu trúc đặc biệt có nguồn gốc từ:

  • A. Nội bì phôi.
  • B. Trung bì phôi.
  • C. Ngoại bì thần kinh.
  • D. Trung bì cạnh trục.

Câu 11: Somites, được hình thành từ trung bì cạnh trục, sẽ biệt hóa thành cấu trúc nào?

  • A. Các đốt sống và dây thần kinh cột sống.
  • B. Xương cột sống, cơ vân và da.
  • C. Thận và tuyến thượng thận.
  • D. Tim và mạch máu lớn.

Câu 12: Túi noãn hoàng (yolk sac) ở người có vai trò chính trong giai đoạn phát triển phôi sớm là:

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng trực tiếp cho phôi.
  • B. Bài tiết chất thải của phôi.
  • C. Tham gia vào quá trình hô hấp của phôi.
  • D. Hình thành các tế bào máu đầu tiên và tế bào mầm nguyên thủy.

Câu 13: Màng ối (amnion) có chức năng quan trọng nhất là:

  • A. Bảo vệ phôi khỏi các tác động cơ học và tạo môi trường phát triển.
  • B. Trao đổi chất dinh dưỡng và khí với mẹ.
  • C. Bài tiết hormone thai kỳ.
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn vào phôi.

Câu 14: Dây rốn (umbilical cord) có nguồn gốc từ cấu trúc phôi nào?

  • A. Màng ối.
  • B. Túi niệu nang.
  • C. Cuống phôi và cuống túi noãn hoàng.
  • D. Màng đệm.

Câu 15: Nhau thai (placenta) có bản chất từ tổ chức của:

  • A. Chỉ từ phôi.
  • B. Phôi và mẹ.
  • C. Chỉ từ mẹ.
  • D. Túi ối và túi noãn hoàng.

Câu 16: Chức năng chính của nhau thai là:

  • A. Bảo vệ thai khỏi các tác nhân gây bệnh.
  • B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai.
  • C. Giúp thai cử động tự do.
  • D. Trao đổi chất dinh dưỡng, khí và chất thải giữa mẹ và thai.

Câu 17: Trong quá trình phát triển tim mạch, cấu trúc tim nguyên thủy được hình thành từ:

  • A. Trung bì tạng.
  • B. Trung bì thành.
  • C. Ngoại bì phôi.
  • D. Nội bì phôi.

Câu 18: Sự đóng ống tim (heart tube formation) xảy ra vào khoảng tuần thứ mấy của thai kỳ?

  • A. Tuần thứ 1-2.
  • B. Tuần thứ 3-4.
  • C. Tuần thứ 5-6.
  • D. Tuần thứ 7-8.

Câu 19: Hệ hô hấp phát triển từ túi phôi nào?

  • A. Túi giữa ruột (midgut).
  • B. Túi sau ruột (hindgut).
  • C. Túi trước ruột (foregut).
  • D. Túi noãn hoàng.

Câu 20: Cơ quan nào sau đây không có nguồn gốc từ túi hầu (pharyngeal pouches)?

  • A. Tuyến ức.
  • B. Tuyến cận giáp.
  • C. Hòm nhĩ và vòi Eustachian.
  • D. Tuyến yên.

Câu 21: Thận vĩnh viễn (metanephros) phát triển từ cấu trúc trung bì nào?

  • A. Trung bì cạnh trục.
  • B. Trung bì trung gian.
  • C. Trung bì bên.
  • D. Ngoại bì phôi.

Câu 22: Cơ quan sinh dục phát triển từ lá phôi nào?

  • A. Ngoại bì phôi.
  • B. Nội bì phôi.
  • C. Trung bì trung gian.
  • D. Trung bì cạnh trục.

Câu 23: Sự biệt hóa giới tính (sexual differentiation) ở người chịu ảnh hưởng chính bởi:

  • A. Gen SRY trên nhiễm sắc thể Y.
  • B. Nhiễm sắc thể X.
  • C. Hormone estrogen từ mẹ.
  • D. Môi trường tử cung.

Câu 24: Dị tật ống thần kinh (neural tube defects) xảy ra do sự bất thường trong quá trình:

  • A. Gastrulation.
  • B. Neurulation.
  • C. Phân cắt phôi.
  • D. Làm tổ.

Câu 25: Dị tật bẩm sinh nào sau đây là do bất thường trong quá trình phát triển của mào thần kinh?

  • A. Tật nứt đốt sống.
  • B. Sứt môi, hở hàm ếch.
  • C. Hội chứng DiGeorge.
  • D. Thoát vị rốn.

Câu 26: Thời kỳ phôi thai (embryonic period) kéo dài từ tuần thứ mấy đến tuần thứ mấy của thai kỳ và có đặc điểm gì?

  • A. Tuần 1-2, giai đoạn phân cắt phôi và làm tổ.
  • B. Tuần 9-12, giai đoạn phát triển và hoàn thiện cơ quan.
  • C. Tuần 13-40, giai đoạn tăng trưởng và trưởng thành của thai.
  • D. Tuần 3-8, giai đoạn hình thành cơ quan và rất nhạy cảm với tác nhân gây quái thai.

Câu 27: Thời kỳ bào thai (fetal period) chủ yếu tập trung vào quá trình:

  • A. Hình thành các lá phôi.
  • B. Tăng trưởng và hoàn thiện chức năng của các cơ quan.
  • C. Đóng ống thần kinh.
  • D. Gastrulation.

Câu 28: Vitamin nào đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa dị tật ống thần kinh?

  • A. Vitamin A.
  • B. Vitamin C.
  • C. Acid folic (Vitamin B9).
  • D. Vitamin D.

Câu 29: Tác nhân gây quái thai (teratogen) là gì?

  • A. Yếu tố môi trường gây dị tật bẩm sinh.
  • B. Gen đột biến gây bệnh di truyền.
  • C. Rối loạn nhiễm sắc thể.
  • D. Bất thường trong quá trình thụ tinh.

Câu 30: Một phụ nữ mang thai 8 tuần tuổi bị nhiễm Rubella. Nguy cơ dị tật bẩm sinh ở thai nhi là cao nhất ở hệ cơ quan nào?

  • A. Hệ tiêu hóa.
  • B. Tim và hệ tuần hoàn.
  • C. Hệ hô hấp.
  • D. Hệ tiết niệu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong quá trình thụ tinh ở động vật có vú, phản ứng acrosome đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Sự phân cắt phôi (cleavage) khác biệt cơ bản so với phân bào nguyên nhiễm (mitosis) ở chỗ:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chọn phát biểu *sai* về túi phôi nang (blastocyst) ở người:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quá trình làm tổ (implantation) của phôi nang thường diễn ra ở giai đoạn nào sau thụ tinh và tại vị trí nào trong tử cung?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Gastrulation là giai đoạn quan trọng trong phát triển phôi, đặc trưng bởi sự hình thành:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ngoại bì phôi (ectoderm) là nguồn gốc phát sinh của cấu trúc nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trung bì phôi (mesoderm) chịu trách nhiệm hình thành nên nhóm cấu trúc nào trong cơ thể?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nội bì phôi (endoderm) là tiền thân của:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ống thần kinh (neural tube) được hình thành từ lá phôi nào và thông qua quá trình nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Mào thần kinh (neural crest) là một cấu trúc đặc biệt có nguồn gốc từ:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Somites, được hình thành từ trung bì cạnh trục, sẽ biệt hóa thành cấu trúc nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Túi noãn hoàng (yolk sac) ở người có vai trò *chính* trong giai đoạn phát triển phôi sớm là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Màng ối (amnion) có chức năng quan trọng nhất là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dây rốn (umbilical cord) có nguồn gốc từ cấu trúc phôi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhau thai (placenta) có bản chất từ tổ chức của:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chức năng *chính* của nhau thai là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong quá trình phát triển tim mạch, cấu trúc tim nguyên thủy được hình thành từ:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự đóng ống tim (heart tube formation) xảy ra vào khoảng tuần thứ mấy của thai kỳ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hệ hô hấp phát triển từ túi phôi nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cơ quan nào sau đây không có nguồn gốc từ túi hầu (pharyngeal pouches)?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Thận vĩnh viễn (metanephros) phát triển từ cấu trúc trung bì nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cơ quan sinh dục phát triển từ lá phôi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sự biệt hóa giới tính (sexual differentiation) ở người chịu ảnh hưởng *chính* bởi:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dị tật ống thần kinh (neural tube defects) xảy ra do sự bất thường trong quá trình:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dị tật bẩm sinh nào sau đây là do bất thường trong quá trình phát triển của mào thần kinh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thời kỳ phôi thai (embryonic period) kéo dài từ tuần thứ mấy đến tuần thứ mấy của thai kỳ và có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thời kỳ bào thai (fetal period) chủ yếu tập trung vào quá trình:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vitamin nào đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa dị tật ống thần kinh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tác nhân gây quái thai (teratogen) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một phụ nữ mang thai 8 tuần tuổi bị nhiễm Rubella. Nguy cơ dị tật bẩm sinh ở thai nhi là cao nhất ở hệ cơ quan nào?

Xem kết quả