Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết peptide đóng vai trò quyết định trong cấu trúc bậc nào của protein?

  • A. Cấu trúc bậc 1 (Primary)
  • B. Cấu trúc bậc 2 (Secondary)
  • C. Cấu trúc bậc 3 (Tertiary)
  • D. Cấu trúc bậc 4 (Quaternary)

Câu 2: Cấu trúc bậc hai alpha-helix của protein được ổn định chủ yếu bởi loại liên kết nào?

  • A. Liên kết disulfide
  • B. Liên kết hydro
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về protein cấu trúc bậc 4?

  • A. Luôn là protein dạng sợi và không hòa tan trong nước.
  • B. Chỉ tồn tại ở các enzyme xúc tác phản ứng sinh hóa phức tạp.
  • C. Được hình thành từ sự kết hợp của hai hoặc nhiều chuỗi polypeptide.
  • D. Chỉ được quyết định bởi liên kết peptide và liên kết disulfide.

Câu 4: Điều gì xảy ra với protein khi bị biến tính?

  • A. Protein bị thủy phân hoàn toàn thành các amino acid.
  • B. Cấu trúc bậc 1 của protein bị phá hủy.
  • C. Protein tăng cường hoạt tính sinh học.
  • D. Protein mất cấu trúc không gian ba chiều và chức năng sinh học.

Câu 5: Isoelectric point (pI) của một protein là gì?

  • A. pH mà tại đó protein có điện tích ròng bằng 0.
  • B. pH tối ưu cho hoạt động xúc tác của enzyme protein.
  • C. pH mà protein hòa tan tốt nhất trong dung dịch.
  • D. pH mà protein kết tủa hoàn toàn ra khỏi dung dịch.

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định trình tự amino acid của protein?

  • A. Điện di gel SDS-PAGE
  • B. Phương pháp Edman degradation
  • C. Sắc ký ái lực
  • D. Nhiễu xạ tia X

Câu 7: Hemoglobin và Myoglobin khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Khả năng liên kết với carbon dioxide.
  • B. Loại ion kim loại trong nhóm heme.
  • C. Số lượng chuỗi polypeptide cấu thành.
  • D. Vị trí amino acid histidine gần nhóm heme.

Câu 8: 2,3-Bisphosphoglycerate (2,3-BPG) ảnh hưởng đến ái lực của hemoglobin với oxy như thế nào?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
  • B. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
  • C. Không ảnh hưởng đến ái lực của hemoglobin với oxy.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến ái lực của hemoglobin với carbon dioxide.

Câu 9: Loại liên kết hóa học nào KHÔNG tham gia vào việc duy trì cấu trúc bậc ba của protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết ion

Câu 10: Trong phản ứng tạo thành liên kết peptide, sản phẩm phụ được tạo ra là gì?

  • A. Carbon dioxide
  • B. Ammonia
  • C. Nước
  • D. Oxygen

Câu 11: Amino acid nào sau đây chứa nhóm sulfur và có khả năng tạo liên kết disulfide?

  • A. Lysine
  • B. Serine
  • C. Threonine
  • D. Cysteine

Câu 12: Chức năng chính của protein chaperone là gì?

  • A. Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
  • B. Hỗ trợ quá trình gấp nếp chính xác của protein.
  • C. Vận chuyển protein qua màng tế bào.
  • D. Phân hủy protein bị lỗi hoặc không cần thiết.

Câu 13: Bilirubin được tạo ra từ quá trình thoái hóa chất nào?

  • A. Collagen
  • B. Glucose
  • C. Heme
  • D. Acid béo

Câu 14: Loại sắc ký nào thường được sử dụng để tách protein dựa trên kích thước phân tử?

  • A. Sắc ký rây phân tử (Size exclusion chromatography)
  • B. Sắc ký ái lực (Affinity chromatography)
  • C. Sắc ký trao đổi ion (Ion exchange chromatography)
  • D. Sắc ký lớp mỏng (Thin layer chromatography)

Câu 15: Trong kỹ thuật điện di trên gel polyacrylamide (SDS-PAGE), SDS có vai trò gì?

  • A. Ổn định cấu trúc bậc 4 của protein.
  • B. Tạo liên kết disulfide giữa các chuỗi polypeptide.
  • C. Tăng cường tương tác kỵ nước giữa các protein.
  • D. Biến tính protein và tạo điện tích âm đồng đều cho chúng.

Câu 16: Enzyme pepsin hoạt động tối ưu trong môi trường pH nào?

  • A. pH acid mạnh
  • B. pH trung tính
  • C. pH kiềm yếu
  • D. pH kiềm mạnh

Câu 17: Insulin là một protein hormone có cấu trúc bậc mấy?

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 4

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về amino acid thiết yếu?

  • A. Cần thiết cho sự tổng hợp protein trong cơ thể.
  • B. Cơ thể không thể tự tổng hợp được.
  • C. Không quan trọng bằng amino acid không thiết yếu.
  • D. Phải được cung cấp thông qua chế độ ăn uống.

Câu 19: Xét nghiệm Biuret được sử dụng để phát hiện loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết glycosidic
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ester
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 20: Trong phân tích amino acid bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion, thứ tự rửa giải của các amino acid phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước phân tử
  • B. Độ kỵ nước
  • C. Điện tích và pI
  • D. Khả năng hấp thụ ánh sáng UV

Câu 21: Dựa vào hình dạng, protein được chia thành hai loại chính là protein...

  • A. đơn giản và phức tạp
  • B. hình cầu và hình sợi
  • C. tan và không tan
  • D. enzyme và cấu trúc

Câu 22: Enzyme lysozyme có chức năng gì?

  • A. Xúc tác phản ứng thủy phân lipid.
  • B. Vận chuyển oxy trong máu.
  • C. Tổng hợp DNA.
  • D. Phá vỡ thành tế bào vi khuẩn.

Câu 23: Loại protein nào đóng vai trò chính trong hệ thống miễn dịch dịch thể?

  • A. Albumin
  • B. Collagen
  • C. Globulin miễn dịch
  • D. Hemoglobin

Câu 24: Collagen là một loại protein cấu trúc chính của...

  • A. mô liên kết
  • B. cơ bắp
  • C. tế bào thần kinh
  • D. màng tế bào

Câu 25: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào?

  • A. 3" → 5"
  • B. 5" → 3"
  • C. từ đầu đến cuối ngẫu nhiên
  • D. không có chiều xác định

Câu 26: tRNA (transfer RNA) có vai trò gì trong quá trình tổng hợp protein?

  • A. Làm khuôn mẫu cho tổng hợp mRNA.
  • B. Xúc tác hình thành liên kết peptide.
  • C. Vận chuyển amino acid đến ribosome.
  • D. Điều hòa quá trình phiên mã.

Câu 27: Đột biến điểm (point mutation) trong gen mã hóa protein có thể dẫn đến hậu quả nào?

  • A. Không gây ra bất kỳ thay đổi nào trong protein.
  • B. Luôn dẫn đến protein mất chức năng hoàn toàn.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến cấu trúc bậc 1 mà không ảnh hưởng đến chức năng.
  • D. Thay đổi cấu trúc và chức năng protein, có thể gây bệnh.

Câu 28: Xét nghiệm Coomassie blue được sử dụng để làm gì trong phòng thí nghiệm protein?

  • A. Phân tích trình tự amino acid.
  • B. Nhuộm màu protein để phát hiện và định lượng.
  • C. Xác định cấu trúc bậc 3 của protein.
  • D. Tách protein dựa trên điện tích.

Câu 29: Quá trình phosphoryl hóa protein thường xảy ra ở các amino acid nào?

  • A. Alanine, Valine, Leucine
  • B. Lysine, Arginine, Histidine
  • C. Serine, Threonine, Tyrosine
  • D. Aspartate, Glutamate

Câu 30: Protein nào sau đây có vai trò vận chuyển ion sắt trong máu?

  • A. Transferrin
  • B. Ferritin
  • C. Hemoglobin
  • D. Myoglobin

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Liên kết peptide đóng vai trò quyết định trong cấu trúc bậc nào của protein?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cấu trúc bậc hai alpha-helix của protein được ổn định chủ yếu bởi loại liên kết nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về protein cấu trúc bậc 4?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều gì xảy ra với protein khi bị biến tính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Isoelectric point (pI) của một protein là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định trình tự amino acid của protein?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hemoglobin và Myoglobin khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: 2,3-Bisphosphoglycerate (2,3-BPG) ảnh hưởng đến ái lực của hemoglobin với oxy như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại liên kết hóa học nào KHÔNG tham gia vào việc duy trì cấu trúc bậc ba của protein?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong phản ứng tạo thành liên kết peptide, sản phẩm phụ được tạo ra là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Amino acid nào sau đây chứa nhóm sulfur và có khả năng tạo liên kết disulfide?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chức năng chính của protein chaperone là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Bilirubin được tạo ra từ quá trình thoái hóa chất nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loại sắc ký nào thường được sử dụng để tách protein dựa trên kích thước phân tử?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong kỹ thuật điện di trên gel polyacrylamide (SDS-PAGE), SDS có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Enzyme pepsin hoạt động tối ưu trong môi trường pH nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Insulin là một protein hormone có cấu trúc bậc mấy?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về amino acid thiết yếu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xét nghiệm Biuret được sử dụng để phát hiện loại liên kết hóa học nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phân tích amino acid bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion, thứ tự rửa giải của các amino acid phụ thuộc vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dựa vào hình dạng, protein được chia thành hai loại chính là protein...

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Enzyme lysozyme có chức năng gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại protein nào đóng vai trò chính trong hệ thống miễn dịch dịch thể?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Collagen là một loại protein cấu trúc chính của...

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: tRNA (transfer RNA) có vai trò gì trong quá trình tổng hợp protein?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đột biến điểm (point mutation) trong gen mã hóa protein có thể dẫn đến hậu quả nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Xét nghiệm Coomassie blue được sử dụng để làm gì trong phòng thí nghiệm protein?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Quá trình phosphoryl hóa protein thường xảy ra ở các amino acid nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Protein nào sau đây có vai trò vận chuyển ion sắt trong máu?

Xem kết quả