Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Liên kết peptide hình thành giữa các acid amin trong chuỗi polypeptide là loại liên kết hóa học nào?
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết cộng hóa trị
- C. Liên kết hydro
- D. Tương tác kỵ nước
Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết nào?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết disulfua
- C. Liên kết hydro
- D. Tương tác Van der Waals
Câu 3: Loại acid amin nào sau đây thường được tìm thấy ở bề mặt protein hòa tan trong nước?
- A. Alanine (Ala)
- B. Leucine (Leu)
- C. Valine (Val)
- D. Glutamate (Glu)
Câu 4: Điều gì xảy ra với protein khi bị biến tính?
- A. Mất cấu trúc bậc cao và chức năng sinh học
- B. Phân cắt liên kết peptide thành các acid amin tự do
- C. Tăng cường cấu trúc bậc bốn
- D. Thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polypeptide
Câu 5: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa?
- A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng
- B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- C. Tăng hằng số cân bằng của phản ứng
- D. Thay đổi sản phẩm cuối cùng của phản ứng
Câu 6: Hemoglobin là một protein có cấu trúc bậc bốn, chức năng chính của hemoglobin là gì?
- A. Xúc tác phản ứng thủy phân lipid
- B. Dự trữ glucose trong tế bào gan
- C. Vận chuyển oxy trong máu
- D. Tham gia vào quá trình đông máu
Câu 7: Myoglobin và hemoglobin khác nhau chủ yếu ở điểm nào về cấu trúc và chức năng?
- A. Myoglobin có cấu trúc bậc bốn, hemoglobin có cấu trúc bậc ba
- B. Hemoglobin dự trữ oxy trong cơ, myoglobin vận chuyển oxy trong máu
- C. Myoglobin chứa sắt Fe3+, hemoglobin chứa sắt Fe2+
- D. Myoglobin có ái lực với oxy cao hơn và chức năng dự trữ oxy trong cơ, hemoglobin vận chuyển oxy
Câu 8: Xét nghiệm protein niệu được sử dụng để đánh giá chức năng của cơ quan nào?
- A. Gan
- B. Thận
- C. Tụy
- D. Tim
Câu 9: Trong phương pháp điện di protein huyết thanh, albumin thường di chuyển nhanh nhất về phía cực dương (+) vì?
- A. Albumin mang điện tích âm nhiều hơn ở pH điện di
- B. Albumin có kích thước phân tử nhỏ nhất
- C. Albumin có nồng độ cao nhất trong huyết thanh
- D. Albumin có cấu trúc bậc bốn bền vững nhất
Câu 10: Giá trị pI (điểm đẳng điện) của một protein là gì?
- A. pH mà tại đó protein tích điện dương tối đa
- B. pH mà tại đó protein tích điện âm tối đa
- C. pH mà tại đó protein mang điện tích ròng bằng không
- D. pH mà tại đó protein hòa tan tốt nhất trong nước
Câu 11: Phương pháp sắc ký nào thường được sử dụng để tinh sạch protein dựa trên kích thước phân tử?
- A. Sắc ký ái lực
- B. Sắc ký rây phân tử (Gel filtration)
- C. Sắc ký trao đổi ion
- D. Sắc ký lớp mỏng
Câu 12: Liên kết disulfua trong protein được hình thành giữa các gốc của acid amin nào?
- A. Lysine (Lys)
- B. Glutamate (Glu)
- C. Serine (Ser)
- D. Cysteine (Cys)
Câu 13: Trong xét nghiệm bilirubin, bilirubin liên hợp (bilirubin trực tiếp) khác với bilirubin tự do (bilirubin gián tiếp) ở điểm nào?
- A. Bilirubin liên hợp tan trong nước, bilirubin tự do không tan trong nước
- B. Bilirubin tự do được gắn với acid glucuronic, bilirubin liên hợp thì không
- C. Bilirubin liên hợp có nguồn gốc từ thoái hóa hemoglobin ở lách, bilirubin tự do ở gan
- D. Bilirubin tự do phản ứng diazo nhanh, bilirubin liên hợp phản ứng diazo chậm
Câu 14: Enzym ALT (Alanine aminotransferase) và AST (Aspartate aminotransferase) thường được sử dụng để đánh giá chức năng của cơ quan nào trong xét nghiệm hóa sinh?
- A. Thận
- B. Tụy
- C. Gan
- D. Tim
Câu 15: Loại protein cấu trúc nào chính tạo nên các sợi collagen, thành phần quan trọng của mô liên kết?
- A. Actin
- B. Collagen
- C. Myosin
- D. Keratin
Câu 16: Trong phản ứng enzyme, chất ức chế cạnh tranh (competitive inhibitor) ảnh hưởng đến động học enzyme như thế nào?
- A. Giảm cả Vmax và Km
- B. Tăng cả Vmax và Km
- C. Chỉ giảm Vmax, Km không đổi
- D. Vmax không đổi, tăng Km
Câu 17: Insulin, một hormone protein, có vai trò chính trong điều hòa quá trình chuyển hóa nào?
- A. Glucose
- B. Lipid
- C. Protein
- D. Acid nucleic
Câu 18: Xét nghiệm Western blot thường được sử dụng để?
- A. Định lượng nồng độ protein tổng trong mẫu
- B. Xác định trình tự acid amin của protein
- C. Phát hiện sự hiện diện và kích thước tương đối của một protein cụ thể
- D. Nghiên cứu cấu trúc bậc ba của protein
Câu 19: Phản ứng Biuret được sử dụng để phát hiện protein dựa trên sự tạo phức màu với ion kim loại nào?
- A. Sắt (Fe)
- B. Đồng (Cu)
- C. Kẽm (Zn)
- D. Magie (Mg)
Câu 20: Trong cấu trúc xoắn alpha của protein, mỗi vòng xoắn chứa khoảng bao nhiêu gốc acid amin?
- A. 2.0
- B. 3.0
- C. 3.6
- D. 4.0
Câu 21: Chất nào sau đây có thể gây biến tính protein?
- A. Glucose
- B. Vitamin C
- C. Muối khoáng
- D. Nhiệt độ cao
Câu 22: Xét nghiệm Troponin thường được sử dụng để chẩn đoán tình trạng bệnh lý nào?
- A. Nhồi máu cơ tim
- B. Viêm gan cấp
- C. Suy thận mạn
- D. Đái tháo đường
Câu 23: Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ổn định cấu trúc bậc ba của protein?
- A. Liên kết peptide
- B. Liên kết hydro
- C. Tương tác kỵ nước
- D. Liên kết ion
Câu 24: Chức năng của protein "chaperone" trong tế bào là gì?
- A. Vận chuyển protein qua màng tế bào
- B. Hỗ trợ protein gấp cuộn đúng cấu trúc
- C. Phân giải protein bị lỗi hoặc không cần thiết
- D. Tổng hợp protein từ acid amin
Câu 25: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động tối ưu ở môi trường pH nào?
- A. pH trung tính (khoảng 7)
- B. pH kiềm (lớn hơn 7)
- C. pH gần trung tính (khoảng 6-7)
- D. pH acid (khoảng 1.5-2.0)
Câu 26: Acid amin nào sau đây là acid amin thiết yếu?
- A. Alanine (Ala)
- B. Glycine (Gly)
- C. Lysine (Lys)
- D. Serine (Ser)
Câu 27: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng nào liên quan đến protein?
- A. Rối loạn đông máu
- B. Thiếu máu tán huyết tự miễn
- C. Viêm cầu thận cấp
- D. Suy gan cấp
Câu 28: Cấu trúc bậc bốn của protein đề cập đến điều gì?
- A. Trình tự acid amin trong chuỗi polypeptide
- B. Sự gấp nếp cục bộ của chuỗi polypeptide
- C. Cấu trúc không gian ba chiều hoàn chỉnh của một chuỗi polypeptide
- D. Sự sắp xếp không gian của các chuỗi polypeptide khác nhau trong một protein phức hợp
Câu 29: Trong chu trình ure, enzyme carbamoyl phosphate synthetase I xúc tác phản ứng đầu tiên, enzyme này cần cofactor nào để hoạt động?
- A. Vitamin B12
- B. FAD
- C. N-acetylglutamate
- D. Tetrahydrofolate
Câu 30: Đột biến điểm (point mutation) trong gen mã hóa protein có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
- A. Thay đổi trình tự acid amin của protein
- B. Tăng số lượng protein được tổng hợp
- C. Protein được tổng hợp có kích thước lớn hơn bình thường
- D. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình tổng hợp protein