Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Lý Thai Nghén – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Lý Thai Nghén

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quản lý thai nghén toàn diện trong suốt thai kỳ là gì?

  • A. Đảm bảo thai phụ tuân thủ lịch khám thai định kỳ.
  • B. Phát hiện sớm và điều trị các bệnh lý tiềm ẩn của thai phụ.
  • C. Theo dõi sự phát triển của thai nhi qua các giai đoạn.
  • D. Tối ưu hóa sức khỏe của cả mẹ và thai nhi, hướng tới một thai kỳ và cuộc sinh nở an toàn, khỏe mạnh.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của tiền sử sản khoa cần được thu thập kỹ lưỡng trong lần khám thai đầu tiên?

  • A. Số lần mang thai và sinh con trước đây.
  • B. Các biến chứng gặp phải trong các lần mang thai trước.
  • C. Phương pháp sinh và cân nặng của con trong lần sinh gần nhất.
  • D. Tiền sử bệnh nội khoa của chồng.

Câu 3: Một thai phụ đến khám thai lần đầu ở tuần thứ 10 của thai kỳ. Xét nghiệm nước tiểu thường quy phát hiện protein niệu (+). Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý thai nghén là gì?

  • A. Hạn chế muối trong chế độ ăn và theo dõi lại sau 2 tuần.
  • B. Thực hiện thêm các xét nghiệm chuyên sâu để đánh giá chức năng thận và loại trừ tiền sản giật.
  • C. Kê đơn thuốc lợi tiểu và hẹn tái khám trong 1 tháng.
  • D. Giải thích với thai phụ rằng protein niệu (+) là bình thường trong thai kỳ.

Câu 4: Thai phụ 28 tuổi, mang thai lần đầu, tiền sử khỏe mạnh. Ở tuần thai thứ 32, thai phụ đột ngột xuất hiện đau bụng vùng thượng vị dữ dội, kèm theo buồn nôn và mờ mắt. Huyết áp đo được 160/100 mmHg. Tình trạng này nghi ngờ bệnh lý nào nhất?

  • A. Viêm dạ dày cấp
  • B. Sỏi mật cấp
  • C. Tiền sản giật nặng
  • D. Đau dây chằng tròn

Câu 5: Trong tư vấn về chế độ dinh dưỡng cho thai phụ, lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng gấp đôi khẩu phần ăn so với trước khi mang thai để đảm bảo đủ dinh dưỡng cho cả mẹ và bé.
  • B. Ăn uống đa dạng các nhóm thực phẩm, đảm bảo cân đối và vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • C. Kiêng hoàn toàn đồ ngọt và tinh bột để tránh tăng cân quá mức.
  • D. Uống bổ sung vitamin tổng hợp là đủ, không cần chú trọng đến chế độ ăn hàng ngày.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng ngừa khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi?

  • A. Uống bổ sung acid folic trước và trong giai đoạn sớm của thai kỳ.
  • B. Tiêm phòng uốn ván đầy đủ trước khi mang thai.
  • C. Tránh tiếp xúc với hóa chất độc hại trong môi trường làm việc.
  • D. Khám sàng lọc trước sinh định kỳ.

Câu 7: Thai phụ 35 tuổi, BMI trước mang thai là 32 kg/m². Mức tăng cân khuyến nghị trong suốt thai kỳ đối với thai phụ này là bao nhiêu?

  • A. 11.5 - 16 kg
  • B. 7 - 11.5 kg
  • C. 5 - 9 kg
  • D. Không tăng cân hoặc tăng không quá 2 kg.

Câu 8: Trong quá trình khám thai định kỳ, bác sĩ cần thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (OGTT) cho thai phụ vào tuần thai thứ 24-28 để sàng lọc bệnh lý nào?

  • A. Tiền sản giật
  • B. Đái tháo đường thai kỳ
  • C. Thiếu máu thiếu sắt
  • D. Nhiễm trùng đường tiết niệu

Câu 9: Thai phụ nhóm máu Rh-, chồng Rh+. Trong lần mang thai đầu, thai phụ cần được tiêm phòng globulin miễn dịch Rh (Anti-D) vào thời điểm nào để phòng ngừa bất đồng nhóm máu Rh?

  • A. Ngay sau khi xác định nhóm máu của thai phụ.
  • B. Vào tuần thai thứ 20.
  • C. Vào tuần thai thứ 28 và trong vòng 72 giờ sau sinh nếu con Rh+.
  • D. Chỉ tiêm sau sinh nếu con có dấu hiệu vàng da.

Câu 10: Thai phụ 30 tuổi, mang thai lần 2, tiền sử sinh mổ vì ngôi ngược. Trong lần mang thai này, thai ngôi đầu, không có chỉ định mổ lấy thai khác. Phương pháp sinh nào được khuyến cáo?

  • A. Mổ lấy thai chủ động ở tuần thai thứ 39.
  • B. Sinh thường ngả âm đạo (VBAC) sau khi đánh giá các yếu tố nguy cơ và đảm bảo đủ điều kiện.
  • C. Chỉ định mổ lấy thai lại vì tiền sử sinh mổ.
  • D. Sinh tại nhà để tránh các can thiệp y tế.

Câu 11: Trong quản lý thai nghén, việc theo dõi cử động thai (đếm máy thai) tại nhà được khuyến khích thực hiện từ tuần thai thứ bao nhiêu?

  • A. Tuần thai thứ 16
  • B. Tuần thai thứ 20
  • C. Tuần thai thứ 28
  • D. Tuần thai thứ 36

Câu 12: Một thai phụ đến khám thai ở tuần thứ 30. Bề cao tử cung đo được là 28cm, vòng bụng là 85cm. Ước tính cân nặng thai nhi theo công thức McDonald là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1600 gram
  • B. Khoảng 2800 gram
  • C. Khoảng 3000 gram
  • D. Không thể ước tính được bằng công thức McDonald.

Câu 13: Trong các mũi tiêm chủng thường quy cho thai phụ, VAT là viết tắt của loại vaccine nào?

  • A. Vaccine phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà.
  • B. Vaccine phòng bệnh uốn ván.
  • C. Vaccine phòng bệnh viêm gan B.
  • D. Vaccine phòng bệnh cúm.

Câu 14: Thai phụ 25 tuổi, mang thai lần đầu, không có bệnh lý nền. Theo khuyến cáo của Bộ Y tế Việt Nam, thai phụ này cần khám thai ít nhất bao nhiêu lần trong suốt thai kỳ?

  • A. 3 lần
  • B. 4 lần
  • C. 5 lần
  • D. Ít nhất 8 lần

Câu 15: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu nguy hiểm cần báo ngay cho nhân viên y tế trong thai kỳ?

  • A. Ra máu âm đạo bất thường.
  • B. Đau bụng dữ dội và liên tục.
  • C. Đau lưng nhẹ và không thường xuyên.
  • D. Phù mặt, tay, chân đột ngột.

Câu 16: Thai phụ 22 tuổi, đến khám vì chậm kinh 8 tuần, thử thai dương tính. Siêu âm đầu dò âm đạo cho thấy hình ảnh túi thai trong tử cung, chưa thấy tim thai. Hướng xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Chấm dứt thai kỳ vì nghi ngờ thai lưu.
  • B. Hẹn siêu âm kiểm tra lại sau 1-2 tuần để đánh giá sự phát triển của thai.
  • C. Làm thêm xét nghiệm beta-hCG để đánh giá động học.
  • D. Theo dõi thai tại nhà và tái khám khi có dấu hiệu bất thường.

Câu 17: Trong 3 tháng đầu thai kỳ, loại thuốc nào sau đây được coi là an toàn và thường được chỉ định để giảm triệu chứng ốm nghén?

  • A. Domperidone
  • B. Ondansetron
  • C. Metoclopramide
  • D. Vitamin B6 (Pyridoxine)

Câu 18: Thai phụ 38 tuổi, mang thai lần 4. Tiền sử 3 lần sinh thường, lần này thai ngôi ngược ở tuần thứ 38. Phương pháp sinh nào thường được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Mổ lấy thai chủ động.
  • B. Thử sinh đường âm đạo ngôi ngược (nếu đủ điều kiện).
  • C. Xoay thai ngoài (nếu không có chống chỉ định).
  • D. Chờ chuyển dạ tự nhiên và theo dõi sát.

Câu 19: Xét nghiệm Double test thường được thực hiện trong khoảng tuần thai nào để sàng lọc nguy cơ hội chứng Down và một số bất thường nhiễm sắc thể khác?

  • A. Tuần thai thứ 8-10
  • B. Tuần thai thứ 11-13
  • C. Tuần thai thứ 16-18
  • D. Tuần thai thứ 20-22

Câu 20: Thai phụ 29 tuổi, đến khám vì ra máu âm đạo đỏ tươi, không đau bụng, ở tuần thai thứ 34. Siêu âm cho thấy bánh rau bám thấp che lấp lỗ trong cổ tử cung. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến bệnh lý nào?

  • A. Sảy thai muộn
  • B. Vỡ tử cung
  • C. Rau tiền đạo
  • D. Nhau bong non

Câu 21: Trong trường hợp sản phụ bị vỡ ối non (PROM) ở thai đủ tháng, thái độ xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Chỉ định mổ lấy thai ngay lập tức để tránh nhiễm trùng.
  • B. Theo dõi tim thai và khởi phát chuyển dạ nếu không có chuyển dạ tự nhiên trong vòng vài giờ.
  • C. Sử dụng kháng sinh dự phòng và cho sản phụ về nhà theo dõi.
  • D. Truyền dịch và theo dõi sát tình trạng ối.

Câu 22: Một sản phụ chuyển dạ, cổ tử cung mở trọn, ngôi lọt thấp. Sau 2 giờ rặn sinh tích cực mà thai vẫn chưa sổ. Chẩn đoán giai đoạn chuyển dạ này là gì?

  • A. Chuyển dạ đình trệ ở giai đoạn 1.
  • B. Chuyển dạ nhanh.
  • C. Chuyển dạ tiềm thời kéo dài.
  • D. Giai đoạn 2 chuyển dạ kéo dài.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thực hiện thường quy trong giai đoạn hậu sản sớm (trong vòng 24 giờ đầu sau sinh) để phòng ngừa băng huyết sau sinh?

  • A. Tiêm oxytocin dự phòng ngay sau sổ thai.
  • B. Xoa đáy tử cung tích cực trong vòng 1 giờ đầu sau sinh.
  • C. Truyền máu dự phòng cho tất cả sản phụ.
  • D. Kiểm soát nhau và màng nhau sau sinh.

Câu 24: Trong tư vấn về nuôi con bằng sữa mẹ, lời khuyên nào sau đây là đúng đắn nhất?

  • A. Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 3 tháng đầu, sau đó bắt đầu ăn dặm.
  • B. Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu và tiếp tục bú mẹ kết hợp ăn dặm đến 24 tháng hoặc lâu hơn.
  • C. Sữa công thức có thành phần dinh dưỡng tương đương sữa mẹ, có thể thay thế hoàn toàn sữa mẹ.
  • D. Chỉ cần cho trẻ bú mẹ khi trẻ đói, không cần theo cữ.

Câu 25: Thai phụ 32 tuổi, tiền sử thai lưu 2 lần liên tiếp trong 3 tháng đầu. Xét nghiệm huyết thanh học phát hiện kháng thể kháng phospholipid dương tính. Nguyên nhân thai lưu có thể liên quan đến hội chứng nào?

  • A. Hội chứng Turner
  • B. Hội chứng Down
  • C. Hội chứng Edwards
  • D. Hội chứng kháng phospholipid

Câu 26: Thai phụ 26 tuổi, có tiền sử hen phế quản. Trong thai kỳ, cơn hen xuất hiện thường xuyên hơn và nặng hơn. Thuốc nào sau đây được coi là an toàn và hiệu quả để kiểm soát cơn hen cấp trong thai kỳ?

  • A. Salbutamol (Ventolin) dạng hít.
  • B. Theophylline đường uống.
  • C. Corticosteroid đường uống kéo dài.
  • D. Kháng sinh nhóm macrolid.

Câu 27: Trong quản lý thai nghén, việc tư vấn về kế hoạch hóa gia đình sau sinh là một phần quan trọng. Phương pháp tránh thai nào sau đây được coi là phù hợp và hiệu quả cho phụ nữ sau sinh đang cho con bú?

  • A. Thuốc tránh thai kết hợp estrogen và progestin.
  • B. Vòng tránh thai chứa đồng.
  • C. Que cấy tránh thai chứa progestin.
  • D. Triệt sản nữ ngay sau sinh.

Câu 28: Thai phụ 40 tuổi, mang thai lần đầu bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF). Nguy cơ nào sau đây thường gặp hơn ở thai phụ lớn tuổi và mang thai IVF so với thai phụ trẻ tuổi mang thai tự nhiên?

  • A. Thai ngoài tử cung
  • B. Đa thai
  • C. Sảy thai sớm
  • D. Thai trứng

Câu 29: Trong quản lý thai nghén, việc sàng lọc trước sinh không xâm lấn NIPT (Non-Invasive Prenatal Testing) chủ yếu được thực hiện để phát hiện các bất thường nào ở thai nhi?

  • A. Dị tật tim bẩm sinh
  • B. Khuyết tật ống thần kinh
  • C. Hội chứng Down, Edwards, Patau
  • D. Bệnh tan máu bẩm sinh

Câu 30: Thai phụ 27 tuổi, đến khám ở tuần thai thứ 36 vì ngứa da toàn thân, đặc biệt về đêm. Xét nghiệm chức năng gan cho thấy bilirubin và acid mật tăng cao. Chẩn đoán nghĩ đến bệnh lý nào liên quan đến thai kỳ?

  • A. Ứ mật trong gan thai kỳ (Intrahepatic Cholestasis of Pregnancy - ICP)
  • B. Viêm gan virus cấp tính
  • C. Viêm da dị ứng
  • D. Sẩn ngứa thai kỳ (PUPPP)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục tiêu chính của quản lý thai nghén toàn diện trong suốt thai kỳ là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của tiền sử sản khoa cần được thu thập kỹ lưỡng trong lần khám thai đầu tiên?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một thai phụ đến khám thai lần đầu ở tuần thứ 10 của thai kỳ. Xét nghiệm nước tiểu thường quy phát hiện protein niệu (+). Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý thai nghén là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Thai phụ 28 tuổi, mang thai lần đầu, tiền sử khỏe mạnh. Ở tuần thai thứ 32, thai phụ đột ngột xuất hiện đau bụng vùng thượng vị dữ dội, kèm theo buồn nôn và mờ mắt. Huyết áp đo được 160/100 mmHg. Tình trạng này nghi ngờ bệnh lý nào nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong tư vấn về chế độ dinh dưỡng cho thai phụ, lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng ngừa khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thai phụ 35 tuổi, BMI trước mang thai là 32 kg/m². Mức tăng cân khuyến nghị trong suốt thai kỳ đối với thai phụ này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong quá trình khám thai định kỳ, bác sĩ cần thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (OGTT) cho thai phụ vào tuần thai thứ 24-28 để sàng lọc bệnh lý nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thai phụ nhóm máu Rh-, chồng Rh+. Trong lần mang thai đầu, thai phụ cần được tiêm phòng globulin miễn dịch Rh (Anti-D) vào thời điểm nào để phòng ngừa bất đồng nhóm máu Rh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thai phụ 30 tuổi, mang thai lần 2, tiền sử sinh mổ vì ngôi ngược. Trong lần mang thai này, thai ngôi đầu, không có chỉ định mổ lấy thai khác. Phương pháp sinh nào được khuyến cáo?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quản lý thai nghén, việc theo dõi cử động thai (đếm máy thai) tại nhà được khuyến khích thực hiện từ tuần thai thứ bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một thai phụ đến khám thai ở tuần thứ 30. Bề cao tử cung đo được là 28cm, vòng bụng là 85cm. Ước tính cân nặng thai nhi theo công thức McDonald là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các mũi tiêm chủng thường quy cho thai phụ, VAT là viết tắt của loại vaccine nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thai phụ 25 tuổi, mang thai lần đầu, không có bệnh lý nền. Theo khuyến cáo của Bộ Y tế Việt Nam, thai phụ này cần khám thai ít nhất bao nhiêu lần trong suốt thai kỳ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu nguy hiểm cần báo ngay cho nhân viên y tế trong thai kỳ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thai phụ 22 tuổi, đến khám vì chậm kinh 8 tuần, thử thai dương tính. Siêu âm đầu dò âm đạo cho thấy hình ảnh túi thai trong tử cung, chưa thấy tim thai. Hướng xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong 3 tháng đầu thai kỳ, loại thuốc nào sau đây được coi là an toàn và thường được chỉ định để giảm triệu chứng ốm nghén?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thai phụ 38 tuổi, mang thai lần 4. Tiền sử 3 lần sinh thường, lần này thai ngôi ngược ở tuần thứ 38. Phương pháp sinh nào thường được ưu tiên lựa chọn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xét nghiệm Double test thường được thực hiện trong khoảng tuần thai nào để sàng lọc nguy cơ hội chứng Down và một số bất thường nhiễm sắc thể khác?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Thai phụ 29 tuổi, đến khám vì ra máu âm đạo đỏ tươi, không đau bụng, ở tuần thai thứ 34. Siêu âm cho thấy bánh rau bám thấp che lấp lỗ trong cổ tử cung. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến bệnh lý nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong trường hợp sản phụ bị vỡ ối non (PROM) ở thai đủ tháng, thái độ xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một sản phụ chuyển dạ, cổ tử cung mở trọn, ngôi lọt thấp. Sau 2 giờ rặn sinh tích cực mà thai vẫn chưa sổ. Chẩn đoán giai đoạn chuyển dạ này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo thực hiện thường quy trong giai đoạn hậu sản sớm (trong vòng 24 giờ đầu sau sinh) để phòng ngừa băng huyết sau sinh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong tư vấn về nuôi con bằng sữa mẹ, lời khuyên nào sau đây là đúng đắn nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thai phụ 32 tuổi, tiền sử thai lưu 2 lần liên tiếp trong 3 tháng đầu. Xét nghiệm huyết thanh học phát hiện kháng thể kháng phospholipid dương tính. Nguyên nhân thai lưu có thể liên quan đến hội chứng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thai phụ 26 tuổi, có tiền sử hen phế quản. Trong thai kỳ, cơn hen xuất hiện thường xuyên hơn và nặng hơn. Thuốc nào sau đây được coi là an toàn và hiệu quả để kiểm soát cơn hen cấp trong thai kỳ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quản lý thai nghén, việc tư vấn về kế hoạch hóa gia đình sau sinh là một phần quan trọng. Phương pháp tránh thai nào sau đây được coi là phù hợp và hiệu quả cho phụ nữ sau sinh đang cho con bú?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Thai phụ 40 tuổi, mang thai lần đầu bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF). Nguy cơ nào sau đây thường gặp hơn ở thai phụ lớn tuổi và mang thai IVF so với thai phụ trẻ tuổi mang thai tự nhiên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quản lý thai nghén, việc sàng lọc trước sinh không xâm lấn NIPT (Non-Invasive Prenatal Testing) chủ yếu được thực hiện để phát hiện các bất thường nào ở thai nhi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thai Nghén

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Thai phụ 27 tuổi, đến khám ở tuần thai thứ 36 vì ngứa da toàn thân, đặc biệt về đêm. Xét nghiệm chức năng gan cho thấy bilirubin và acid mật tăng cao. Chẩn đoán nghĩ đến bệnh lý nào liên quan đến thai kỳ?

Xem kết quả