Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Lý Thuế – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Lý Thuế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa thuế và phí, lệ phí do nhà nước thu?

  • A. Thuế là nguồn thu bắt buộc, phí và lệ phí là nguồn thu tự nguyện.
  • B. Thuế do cơ quan trung ương quản lý, phí và lệ phí do địa phương quản lý.
  • C. Thuế nhằm đảm bảo nguồn lực chung cho quốc gia, không hoàn trả trực tiếp; phí và lệ phí gắn với dịch vụ hành chính cụ thể, có tính đối giá.
  • D. Thuế chỉ áp dụng cho doanh nghiệp, phí và lệ phí áp dụng cho cá nhân.

Câu 2: Trong các chức năng sau của thuế, chức năng nào thể hiện vai trò điều tiết kinh tế vĩ mô của nhà nước?

  • A. Chức năng tạo nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • B. Chức năng ổn định kinh tế và điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
  • C. Chức năng phân phối lại thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội.
  • D. Chức năng kiểm tra, giám sát hoạt động kinh tế.

Câu 3: Phân loại thuế trực thu và thuế gián thu dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Căn cứ vào đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế.
  • B. Căn cứ vào thẩm quyền ban hành luật thuế.
  • C. Căn cứ vào mục đích sử dụng nguồn thu thuế.
  • D. Căn cứ vào phương pháp tính thuế (theo tỷ lệ hay theo mức ấn định).

Câu 4: Thuế giá trị gia tăng (VAT) được xem là thuế gián thu vì sao?

  • A. Người nộp thuế VAT đồng thời là người chịu thuế.
  • B. Người nộp thuế VAT (doanh nghiệp) khác với người chịu thuế (người tiêu dùng cuối cùng).
  • C. VAT được tính trực tiếp trên thu nhập của doanh nghiệp.
  • D. VAT chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu.

Câu 5: Ưu điểm chính của thuế trực thu so với thuế gián thu trong việc đảm bảo công bằng xã hội là gì?

  • A. Dễ dàng quản lý và thu thuế hơn.
  • B. Nguồn thu ổn định và ít biến động hơn.
  • C. Có thể thiết kế lũy tiến, điều tiết thu nhập của người giàu cao hơn.
  • D. Phạm vi đối tượng chịu thuế rộng hơn.

Câu 6: Chính sách thuế có thể được sử dụng như một công cụ để khuyến khích đầu tư vào một lĩnh vực kinh tế cụ thể thông qua biện pháp nào?

  • A. Tăng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lĩnh vực đó.
  • B. Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cao đối với sản phẩm của lĩnh vực đó.
  • C. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa và dịch vụ của lĩnh vực đó.
  • D. Ban hành các ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (ví dụ: giảm thuế suất, miễn thuế có thời hạn) cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực đó.

Câu 7: Nguyên tắc "công bằng theo chiều ngang" (horizontal equity) trong thuế đề cập đến điều gì?

  • A. Người có thu nhập cao hơn phải nộp thuế nhiều hơn người có thu nhập thấp hơn.
  • B. Những người có điều kiện kinh tế như nhau (ví dụ: cùng mức thu nhập) phải chịu mức thuế tương đương.
  • C. Hệ thống thuế phải đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
  • D. Thuế phải đảm bảo nguồn thu ổn định cho ngân sách nhà nước.

Câu 8: Một quốc gia quyết định tăng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá. Biện pháp này chủ yếu hướng đến mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách để đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm thuốc lá để tăng sức cạnh tranh.
  • C. Hạn chế tiêu dùng mặt hàng có hại cho sức khỏe và tăng nguồn thu cho y tế.
  • D. Bảo vệ ngành sản xuất thuốc lá trong nước.

Câu 9: Trong hệ thống pháp luật về thuế ở Việt Nam, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?

  • A. Luật Thuế.
  • B. Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Thuế.
  • C. Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định.
  • D. Quyết định của Tổng cục Thuế.

Câu 10: Một doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu sản xuất, sau đó bán thành phẩm trên thị trường nội địa và xuất khẩu một phần. Giai đoạn nào chịu thuế giá trị gia tăng (VAT) ở Việt Nam?

  • A. Giai đoạn nhập khẩu nguyên liệu.
  • B. Giai đoạn bán thành phẩm trên thị trường nội địa.
  • C. Giai đoạn xuất khẩu thành phẩm.
  • D. Tất cả các giai đoạn trên.

Câu 11: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ở Việt Nam hiện nay được tính theo phương pháp nào?

  • A. Tính trên tổng doanh thu.
  • B. Tính trên lợi nhuận gộp (doanh thu trừ giá vốn).
  • C. Tính trên thu nhập chịu thuế (doanh thu trừ chi phí được trừ và các khoản giảm trừ khác).
  • D. Tính trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

Câu 12: Hành vi nào sau đây được xem là trốn thuế?

  • A. Lập kế hoạch thuế để tối ưu hóa nghĩa vụ thuế trong khuôn khổ pháp luật.
  • B. Kê khai thuế đầy đủ và nộp thuế đúng hạn.
  • C. Sử dụng các biện pháp giảm thuế hợp pháp được pháp luật quy định.
  • D. Kê khai gian dối, không đầy đủ các khoản thu nhập chịu thuế để giảm số thuế phải nộp.

Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế trực tiếp đối với hầu hết các doanh nghiệp tại Việt Nam?

  • A. Bộ Tài chính.
  • B. Cục Thuế tỉnh, thành phố.
  • C. Tổng cục Thuế.
  • D. Chi cục Thuế quận, huyện.

Câu 14: Mục đích chính của việc thực hiện thanh tra, kiểm tra thuế là gì?

  • A. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế và phát hiện, xử lý các hành vi vi phạm.
  • B. Tăng cường mối quan hệ hợp tác giữa cơ quan thuế và người nộp thuế.
  • C. Hướng dẫn người nộp thuế thực hiện đúng các quy định về thuế.
  • D. Thu thập thông tin về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 15: Biện pháp cưỡng chế thuế nào là cuối cùng và nghiêm khắc nhất khi người nộp thuế cố tình không chấp hành nghĩa vụ nộp thuế?

  • A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng.
  • B. Kê biên tài sản để bán đấu giá.
  • C. Ngừng sử dụng hóa đơn.
  • D. Khởi tố hình sự về tội trốn thuế.

Câu 16: Trong quản lý rủi ro thuế, doanh nghiệp cần ưu tiên nhận diện và đánh giá loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro về biến động tỷ giá ảnh hưởng đến nghĩa vụ thuế.
  • B. Rủi ro về việc không tuân thủ các quy định pháp luật thuế dẫn đến bị phạt và truy thu thuế.
  • C. Rủi ro về thay đổi chính sách thuế làm tăng chi phí thuế.
  • D. Rủi ro về việc chậm nộp hồ sơ khai thuế.

Câu 17: Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) thường bao gồm những loại tài liệu chính nào?

  • A. Tờ khai thuế TNDN và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Tờ khai thuế TNDN và bảng cân đối kế toán.
  • C. Tờ khai thuế TNDN, báo cáo tài chính năm (bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính).
  • D. Tờ khai thuế TNDN và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Câu 18: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?

  • A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Không có quy định cụ thể về thời hạn nộp thuế VAT.

Câu 19: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

  • A. Nộp lại tờ khai thuế mới và không cần giải trình gì thêm.
  • B. Nộp tờ khai bổ sung và giải trình về sai sót.
  • C. Chờ đến kỳ khai thuế tiếp theo để điều chỉnh.
  • D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không làm thay đổi số thuế phải nộp.

Câu 20: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

  • A. 1 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.
  • B. 3 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.
  • C. 2 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện hoặc phát hiện.
  • D. 5 năm kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện.

Câu 21: Một doanh nghiệp có hành vi chuyển giá nhằm giảm nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam. Hành vi này có thể bị xử lý như thế nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu điều chỉnh lại giá giao dịch.
  • B. Bị phạt hành chính và truy thu số thuế chênh lệch.
  • C. Bị phạt hành chính, truy thu thuế và có thể bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • D. Bị phạt hành chính, truy thu thuế, điều chỉnh giá giao dịch liên kết và có thể bị khởi tố hình sự nếu đủ yếu tố cấu thành tội phạm.

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các hiệp định tránh đánh thuế hai lần (DTA) có vai trò gì?

  • A. Tăng cường nguồn thu thuế cho các quốc gia ký kết.
  • B. Giảm thiểu tình trạng đánh thuế trùng lặp đối với cùng một thu nhập, tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư và thương mại quốc tế.
  • C. Thống nhất hệ thống thuế giữa các quốc gia.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn hành vi trốn thuế quốc tế.

Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là một yếu tố của hệ thống thuế hiệu quả?

  • A. Đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
  • B. Công bằng và tạo động lực phát triển kinh tế.
  • C. Phức tạp và thường xuyên thay đổi để linh hoạt ứng phó với tình hình kinh tế.
  • D. Đảm bảo nguồn thu ngân sách ổn định và bền vững.

Câu 24: Tại sao việc nâng cao nhận thức và sự tự nguyện tuân thủ pháp luật thuế của người dân và doanh nghiệp lại quan trọng?

  • A. Giảm chi phí quản lý thuế, tăng cường nguồn thu bền vững và tạo môi trường kinh doanh minh bạch, công bằng.
  • B. Giúp cơ quan thuế dễ dàng kiểm soát và xử phạt các hành vi vi phạm.
  • C. Thể hiện trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia.
  • D. Đảm bảo sự hài lòng của người nộp thuế đối với cơ quan thuế.

Câu 25: Một hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán. Phương pháp này có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Số thuế phải nộp được xác định dựa trên doanh thu thực tế phát sinh hàng tháng.
  • B. Số thuế phải nộp được ấn định cố định trong một khoảng thời gian (thường là năm) dựa trên mức doanh thu khoán.
  • C. Hộ kinh doanh phải thực hiện đầy đủ chế độ kế toán và hóa đơn chứng từ như doanh nghiệp.
  • D. Phương pháp này chỉ áp dụng cho hộ kinh doanh có quy mô lớn.

Câu 26: Thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay chủ yếu hướng tới điều tiết hành vi nào?

  • A. Khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Tăng cường nguồn thu ngân sách cho các dự án môi trường.
  • C. Hạn chế sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng các sản phẩm gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 27: Trong quản lý thuế hiện đại, ứng dụng công nghệ thông tin có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm số lượng nhân viên cơ quan thuế.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào các thủ tục giấy tờ.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận thông tin về thuế của người nộp thuế.
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý thuế, giảm chi phí tuân thủ, tăng cường minh bạch và tạo thuận lợi cho người nộp thuế.

Câu 28: Một trong những thách thức lớn đối với quản lý thuế trong nền kinh tế số hiện nay là gì?

  • A. Sự suy giảm của các giao dịch tiền mặt.
  • B. Khó khăn trong việc xác định nguồn thu nhập, địa điểm kinh doanh và đối tượng nộp thuế đối với các hoạt động kinh tế xuyên biên giới, phi vật chất.
  • C. Sự gia tăng của các loại thuế mới.
  • D. Thiếu nhân lực có trình độ về công nghệ thông tin trong cơ quan thuế.

Câu 29: Để khuyến khích sử dụng hóa đơn điện tử, cơ quan thuế thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường kiểm tra và xử phạt đối với việc sử dụng hóa đơn giấy.
  • B. Bắt buộc tất cả các doanh nghiệp phải sử dụng hóa đơn điện tử ngay lập tức.
  • C. Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, giảm thủ tục hành chính và có thể có ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử.
  • D. Ngừng cung cấp hóa đơn giấy cho doanh nghiệp.

Câu 30: Giả sử một quốc gia muốn cải cách hệ thống thuế theo hướng tăng tính lũy tiến. Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Giảm thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với người có thu nhập thấp.
  • B. Tăng thuế giá trị gia tăng đối với tất cả các mặt hàng.
  • C. Áp dụng thuế suất cố định đối với thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Mở rộng các bậc thuế suất lũy tiến và tăng thuế suất ở các bậc thu nhập cao trong thuế thu nhập cá nhân.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là sự khác biệt cốt lõi giữa thuế và phí, lệ phí do nhà nước thu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các chức năng sau của thuế, chức năng nào thể hiện vai trò điều tiết kinh tế vĩ mô của nhà nước?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân loại thuế trực thu và thuế gián thu dựa trên tiêu chí nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thuế giá trị gia tăng (VAT) được xem là thuế gián thu vì sao?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ưu điểm chính của thuế trực thu so với thuế gián thu trong việc đảm bảo công bằng xã hội là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chính sách thuế có thể được sử dụng như một công cụ để khuyến khích đầu tư vào một lĩnh vực kinh tế cụ thể thông qua biện pháp nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nguyên tắc 'công bằng theo chiều ngang' (horizontal equity) trong thuế đề cập đến điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một quốc gia quyết định tăng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá. Biện pháp này chủ yếu hướng đến mục tiêu nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong hệ thống pháp luật về thuế ở Việt Nam, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu sản xuất, sau đó bán thành phẩm trên thị trường nội địa và xuất khẩu một phần. Giai đoạn nào chịu thuế giá trị gia tăng (VAT) ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ở Việt Nam hiện nay được tính theo phương pháp nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hành vi nào sau đây được xem là trốn thuế?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế trực tiếp đối với hầu hết các doanh nghiệp tại Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Mục đích chính của việc thực hiện thanh tra, kiểm tra thuế là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp cưỡng chế thuế nào là cuối cùng và nghiêm khắc nhất khi người nộp thuế cố tình không chấp hành nghĩa vụ nộp thuế?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong quản lý rủi ro thuế, doanh nghiệp cần ưu tiên nhận diện và đánh giá loại rủi ro nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) thường bao gồm những loại tài liệu chính nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một doanh nghiệp có hành vi chuyển giá nhằm giảm nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam. Hành vi này có thể bị xử lý như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các hiệp định tránh đánh thuế hai lần (DTA) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là một yếu tố của hệ thống thuế hiệu quả?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao việc nâng cao nhận thức và sự tự nguyện tuân thủ pháp luật thuế của người dân và doanh nghiệp lại quan trọng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán. Phương pháp này có đặc điểm gì nổi bật?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay chủ yếu hướng tới điều tiết hành vi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quản lý thuế hiện đại, ứng dụng công nghệ thông tin có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một trong những thách thức lớn đối với quản lý thuế trong nền kinh tế số hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để khuyến khích sử dụng hóa đơn điện tử, cơ quan thuế thường áp dụng biện pháp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử một quốc gia muốn cải cách hệ thống thuế theo hướng tăng tính lũy tiến. Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

Xem kết quả