Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, việc phân loại chi phí thành biến phí và định phí có ý nghĩa quan trọng nhất đối với hoạt động nào của doanh nghiệp?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận
  • B. Lập kế hoạch và dự báo chi phí
  • C. Kiểm soát chi phí phát sinh thực tế
  • D. Xác định giá trị hàng tồn kho

Câu 2: Doanh nghiệp ABC sản xuất và bán sản phẩm X. Chi phí sản xuất trực tiếp cho mỗi sản phẩm là 20.000 VNĐ. Tổng định phí sản xuất hàng tháng là 100.000.000 VNĐ. Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 10.000 sản phẩm trong tháng, giá thành đơn vị sản phẩm X là bao nhiêu?

  • A. 20.000 VNĐ
  • B. 25.000 VNĐ
  • C. 30.000 VNĐ
  • D. 35.000 VNĐ

Câu 3: Phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing) khác biệt cơ bản so với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption Costing) ở điểm nào?

  • A. Cách thức tập hợp chi phí sản xuất
  • B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí
  • C. Đối tượng tính giá thành
  • D. Cách xử lý định phí sản xuất chung

Câu 4: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, chi phí nào sau đây thường được phân loại là chi phí chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
  • D. Chi phí hoa hồng bán hàng

Câu 5: Để kiểm soát chi phí hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào việc quản lý chi phí ở giai đoạn nào trong chu trình hoạt động?

  • A. Giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế
  • B. Giai đoạn thực hiện và vận hành
  • C. Giai đoạn kiểm tra và đánh giá
  • D. Giai đoạn báo cáo và phân tích

Câu 6: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even Point) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

  • A. Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt được
  • B. Mức sản lượng tối thiểu để không bị lỗ
  • C. Chi phí cố định bình quân trên một đơn vị sản phẩm
  • D. Giá bán tối thiểu để đạt lợi nhuận mục tiêu

Câu 7: Trong tình huống nào doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC) thay vì phương pháp truyền thống?

  • A. Khi chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn
  • B. Khi doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm duy nhất
  • C. Khi chi phí gián tiếp chiếm tỷ trọng lớn và đa dạng
  • D. Khi doanh nghiệp muốn đơn giản hóa quy trình tính giá thành

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp kiểm soát chi phí?

  • A. Tối ưu hóa quy trình sản xuất
  • B. Đàm phán giá mua với nhà cung cấp
  • C. Giảm thiểu hàng tồn kho
  • D. Tăng cường hoạt động marketing và quảng bá sản phẩm

Câu 9: Báo cáo chi phí theo trách nhiệm (Responsibility Accounting) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định giá thành sản phẩm
  • B. Đánh giá hiệu quả quản lý chi phí của các bộ phận
  • C. Lập dự toán ngân sách chi phí
  • D. Phân tích biến động chi phí

Câu 10: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật Earned Value Management (EVM) được sử dụng để làm gì?

  • A. Lập kế hoạch ngân sách dự án chi tiết
  • B. Phân bổ nguồn lực cho các hoạt động dự án
  • C. Đánh giá tiến độ và hiệu quả chi phí dự án
  • D. Quản lý rủi ro dự án liên quan đến chi phí

Câu 11: Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) là gì?

  • A. Chi phí thực tế phát sinh khi thực hiện một quyết định
  • B. Giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra quyết định
  • C. Tổng chi phí kế toán và chi phí ẩn của một quyết định
  • D. Chi phí chênh lệch giữa các phương án quyết định

Câu 12: Doanh nghiệp đang xem xét thay thế một máy móc cũ bằng máy móc mới. Chi phí nào sau đây là chi phí phù hợp (relevant cost) cho quyết định này?

  • A. Nguyên giá ban đầu của máy móc cũ
  • B. Chi phí khấu hao lũy kế của máy móc cũ
  • C. Giá trị còn lại của máy móc cũ (chi phí thanh lý)
  • D. Chi phí bảo trì máy móc cũ trong quá khứ

Câu 13: Mục tiêu chính của việc lập dự toán ngân sách chi phí là gì?

  • A. Ghi nhận và theo dõi chi phí thực tế
  • B. Phân tích biến động chi phí so với kế hoạch
  • C. Đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí trong quá khứ
  • D. Lập kế hoạch và kiểm soát chi tiêu trong tương lai

Câu 14: Phương pháp dự toán ngân sách linh hoạt (Flexible Budget) được sử dụng khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp có doanh thu ổn định
  • B. Khi mức độ hoạt động thực tế khác biệt so với dự kiến
  • C. Khi doanh nghiệp muốn đơn giản hóa quy trình dự toán
  • D. Khi doanh nghiệp không có đủ dữ liệu lịch sử về chi phí

Câu 15: Phân tích biến động chi phí (Variance Analysis) tập trung vào việc xác định điều gì?

  • A. Xu hướng chi phí trong dài hạn
  • B. Cơ cấu chi phí của doanh nghiệp
  • C. Nguyên nhân và trách nhiệm của sự khác biệt giữa chi phí thực tế và dự toán
  • D. Mối quan hệ giữa chi phí và doanh thu

Câu 16: Chi phí chất lượng (Cost of Quality) bao gồm những loại chi phí nào?

  • A. Chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
  • B. Chi phí biến đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn hợp
  • C. Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí cơ hội
  • D. Chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, chi phí sai lỗi bên trong và bên ngoài

Câu 17: Phương pháp Kaizen trong quản trị chi phí tập trung vào điều gì?

  • A. Cải tiến liên tục và từng bước nhỏ
  • B. Thay đổi đột phá và toàn diện
  • C. Cắt giảm chi phí mạnh mẽ và nhanh chóng
  • D. Tái cấu trúc toàn bộ hệ thống quản lý chi phí

Câu 18: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing), mục tiêu chính của quản trị chi phí là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
  • B. Tối thiểu hóa lãng phí trong toàn bộ chuỗi giá trị
  • C. Giảm chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Tăng giá bán sản phẩm

Câu 19: Chỉ tiêu "Tỷ suất lợi nhuận gộp" (Gross Profit Margin) phản ánh điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
  • C. Khả năng sinh lời từ hoạt động bán hàng cốt lõi
  • D. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính

Câu 20: Trong việc ra quyết định "tự sản xuất hay thuê ngoài" (Make-or-Buy), yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

  • A. Chi phí biến đổi sản xuất
  • B. Định phí sản xuất chung phân bổ
  • C. Giá trị còn lại của tài sản cố định hiện có
  • D. Chi phí marketing và bán hàng

Câu 21: Chi phí chìm (Sunk Cost) là gì và chúng có ảnh hưởng như thế nào đến quyết định kinh doanh trong tương lai?

  • A. Chi phí có thể tránh được nếu không thực hiện một hoạt động cụ thể; nên được xem xét trong quyết định tương lai.
  • B. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi; không nên ảnh hưởng đến quyết định tương lai.
  • C. Chi phí biến đổi thay đổi theo mức độ hoạt động; luôn là yếu tố quan trọng trong mọi quyết định.
  • D. Chi phí cố định không thay đổi theo mức độ hoạt động; cần được phân bổ hợp lý để ra quyết định.

Câu 22: Một doanh nghiệp đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh bị thua lỗ. Quyết định này nên dựa trên việc phân tích yếu tố nào là chính?

  • A. Tổng doanh thu của bộ phận
  • B. Tổng chi phí của bộ phận
  • C. Chi phí có thể tránh được nếu đóng cửa bộ phận
  • D. Lợi nhuận gộp của bộ phận

Câu 23: Trong quản lý chuỗi cung ứng, quản trị chi phí tập trung vào việc tối ưu hóa chi phí ở những khâu nào?

  • A. Khâu sản xuất và bán hàng
  • B. Khâu mua sắm và vận chuyển
  • C. Khâu lưu kho và phân phối
  • D. Tất cả các khâu trong chuỗi cung ứng

Câu 24: Phương pháp "Tính giá thành theo công đoạn" (Process Costing) thường được áp dụng trong loại hình sản xuất nào?

  • A. Sản xuất đơn chiếc
  • B. Sản xuất hàng loạt, sản phẩm đồng nhất
  • C. Sản xuất theo dự án
  • D. Sản xuất theo đơn đặt hàng

Câu 25: Để đưa ra quyết định về giá bán sản phẩm trong ngắn hạn, doanh nghiệp nên xem xét chi phí nào là quan trọng nhất?

  • A. Tổng định phí sản xuất
  • B. Giá thành toàn bộ sản phẩm
  • C. Biến phí đơn vị sản phẩm
  • D. Chi phí cơ hội của việc sản xuất sản phẩm

Câu 26: Trong quản trị chi phí, "chi phí kiểm soát được" (controllable cost) khác với "chi phí không kiểm soát được" (uncontrollable cost) như thế nào?

  • A. Chi phí kiểm soát được chịu sự chi phối của nhà quản lý, chi phí không kiểm soát được thì không.
  • B. Chi phí kiểm soát được là biến phí, chi phí không kiểm soát được là định phí.
  • C. Chi phí kiểm soát được phát sinh trong ngắn hạn, chi phí không kiểm soát được phát sinh trong dài hạn.
  • D. Chi phí kiểm soát được là chi phí trực tiếp, chi phí không kiểm soát được là chi phí gián tiếp.

Câu 27: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp "chi phí mục tiêu" (target costing) trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

  • A. Giai đoạn sản xuất hàng loạt
  • B. Giai đoạn thiết kế và phát triển sản phẩm
  • C. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm ra thị trường
  • D. Giai đoạn suy thoái của sản phẩm

Câu 28: "Thẻ điểm cân bằng" (Balanced Scorecard) tích hợp quản trị chi phí với các khía cạnh nào khác của doanh nghiệp?

  • A. Chỉ khía cạnh tài chính
  • B. Khía cạnh tài chính và khách hàng
  • C. Khía cạnh tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, học hỏi & phát triển
  • D. Khía cạnh tài chính, xã hội và môi trường

Câu 29: Trong phân tích CVP (Chi phí - Sản lượng - Lợi nhuận), giả định nào sau đây thường được chấp nhận?

  • A. Tổng định phí thay đổi theo sản lượng
  • B. Giá bán đơn vị thay đổi theo sản lượng
  • C. Hiệu quả sản xuất thay đổi đáng kể theo sản lượng
  • D. Chi phí biến đổi đơn vị là không đổi trong phạm vi hoạt động phù hợp

Câu 30: "Ngân sách vốn" (Capital Budgeting) liên quan đến việc lập kế hoạch và quản lý chi phí cho loại quyết định nào?

  • A. Chi phí hoạt động hàng ngày
  • B. Đầu tư dài hạn vào tài sản cố định
  • C. Chi phí marketing và quảng cáo
  • D. Chi phí nghiên cứu và phát triển ngắn hạn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, việc phân loại chi phí thành biến phí và định phí có ý nghĩa quan trọng nhất đối với hoạt động nào của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Doanh nghiệp ABC sản xuất và bán sản phẩm X. Chi phí sản xuất trực tiếp cho mỗi sản phẩm là 20.000 VNĐ. Tổng định phí sản xuất hàng tháng là 100.000.000 VNĐ. Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 10.000 sản phẩm trong tháng, giá thành đơn vị sản phẩm X là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing) khác biệt cơ bản so với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption Costing) ở điểm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, chi phí nào sau đây thường được phân loại là chi phí chung?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để kiểm soát chi phí hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào việc quản lý chi phí ở giai đoạn nào trong chu trình hoạt động?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even Point) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong tình huống nào doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC) thay vì phương pháp truyền thống?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp kiểm soát chi phí?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Báo cáo chi phí theo trách nhiệm (Responsibility Accounting) được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật Earned Value Management (EVM) được sử dụng để làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Doanh nghiệp đang xem xét thay thế một máy móc cũ bằng máy móc mới. Chi phí nào sau đây là chi phí phù hợp (relevant cost) cho quyết định này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Mục tiêu chính của việc lập dự toán ngân sách chi phí là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phương pháp dự toán ngân sách linh hoạt (Flexible Budget) được sử dụng khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích biến động chi phí (Variance Analysis) tập trung vào việc xác định điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chi phí chất lượng (Cost of Quality) bao gồm những loại chi phí nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phương pháp Kaizen trong quản trị chi phí tập trung vào điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing), mục tiêu chính của quản trị chi phí là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chỉ tiêu 'Tỷ suất lợi nhuận gộp' (Gross Profit Margin) phản ánh điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong việc ra quyết định 'tự sản xuất hay thuê ngoài' (Make-or-Buy), yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chi phí chìm (Sunk Cost) là gì và chúng có ảnh hưởng như thế nào đến quyết định kinh doanh trong tương lai?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một doanh nghiệp đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh bị thua lỗ. Quyết định này nên dựa trên việc phân tích yếu tố nào là chính?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong quản lý chuỗi cung ứng, quản trị chi phí tập trung vào việc tối ưu hóa chi phí ở những khâu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phương pháp 'Tính giá thành theo công đoạn' (Process Costing) thường được áp dụng trong loại hình sản xuất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để đưa ra quyết định về giá bán sản phẩm trong ngắn hạn, doanh nghiệp nên xem xét chi phí nào là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quản trị chi phí, 'chi phí kiểm soát được' (controllable cost) khác với 'chi phí không kiểm soát được' (uncontrollable cost) như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp 'chi phí mục tiêu' (target costing) trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: 'Thẻ điểm cân bằng' (Balanced Scorecard) tích hợp quản trị chi phí với các khía cạnh nào khác của doanh nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phân tích CVP (Chi phí - Sản lượng - Lợi nhuận), giả định nào sau đây thường được chấp nhận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: 'Ngân sách vốn' (Capital Budgeting) liên quan đến việc lập kế hoạch và quản lý chi phí cho loại quyết định nào?

Xem kết quả