Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh - Đề 06
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, khái niệm nào sau đây thể hiện chi phí phát sinh trực tiếp và dễ dàng xác định cho một đối tượng chi phí cụ thể (ví dụ: sản phẩm, dịch vụ, bộ phận)?
- A. Chi phí trực tiếp (Direct cost)
- B. Chi phí gián tiếp (Indirect cost)
- C. Chi phí cố định (Fixed cost)
- D. Chi phí biến đổi (Variable cost)
Câu 2: Doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ "An Phát" sử dụng gỗ tự nhiên, keo dán, và nhân công trực tiếp để sản xuất bàn ghế. Chi phí nào sau đây được phân loại là chi phí nguyên vật liệu gián tiếp trong giá thành sản phẩm?
- A. Gỗ tự nhiên dùng để làm khung bàn ghế
- B. Keo dán dùng để liên kết các bộ phận bàn ghế
- C. Tiền lương trả cho công nhân lắp ráp bàn ghế
- D. Giấy nhám dùng để đánh bóng bề mặt sản phẩm
Câu 3: Một công ty vận tải đang xem xét việc mua một xe tải mới. Quyết định này chủ yếu liên quan đến loại chi phí nào sau đây trong ngắn hạn?
- A. Chi phí chìm (Sunk cost)
- B. Chi phí cơ hội (Opportunity cost)
- C. Chi phí vốn (Capital cost)
- D. Chi phí biến đổi (Variable cost)
Câu 4: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt các sản phẩm đồng nhất, như nước giải khát hoặc xi măng?
- A. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing)
- B. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing)
- C. Phương pháp giá thành trực tiếp (Direct costing)
- D. Phương pháp giá thành toàn bộ (Absorption costing)
Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và thường được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ phát sinh, thay vì tính vào giá vốn hàng bán?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí sản xuất chung
Câu 6: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even point analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?
- A. Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt được
- B. Mức sản lượng/doanh thu cần thiết để bù đắp chi phí
- C. Chi phí cố định trung bình trên một đơn vị sản phẩm
- D. Giá bán tối ưu để tối đa hóa doanh thu
Câu 7: Một doanh nghiệp dự kiến sản xuất và bán 10.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là 50 triệu đồng và chi phí biến đổi đơn vị là 20.000 đồng/sản phẩm. Giá bán đơn vị là 30.000 đồng. Lợi nhuận dự kiến của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. 20 triệu đồng
- B. 40 triệu đồng
- C. 50 triệu đồng
- D. 100 triệu đồng
Câu 8: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát chi phí và đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp, bằng cách so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán?
- A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- B. Bảng cân đối kế toán
- C. Ngân sách tĩnh (Static budget)
- D. Ngân sách linh hoạt (Flexible budget)
Câu 9: Trong tình huống doanh nghiệp có nguồn lực hạn chế, quyết định tự sản xuất một bộ phận sản phẩm thay vì mua ngoài (make-or-buy decision) nên dựa trên yếu tố chi phí nào là chính?
- A. Chi phí chìm liên quan đến việc mua ngoài
- B. Chi phí liên quan (relevant costs) phát sinh khi tự sản xuất so với mua ngoài
- C. Tổng chi phí sản xuất của bộ phận sản phẩm
- D. Chi phí cố định phân bổ cho bộ phận sản phẩm
Câu 10: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải tiến so với phương pháp tính giá thành truyền thống như thế nào?
- A. Đơn giản hóa việc tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Giảm thiểu chi phí nhân công trực tiếp
- C. Phân bổ chi phí sản xuất chung chính xác hơn dựa trên hoạt động
- D. Loại bỏ hoàn toàn chi phí sản xuất chung
Câu 11: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) được hiểu là gì trong quản trị chi phí?
- A. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi
- B. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án
- C. Chi phí phát sinh thêm khi thay đổi quyết định
- D. Tổng chi phí của tất cả các phương án có thể lựa chọn
Câu 12: Trong quá trình lập dự toán chi phí, phương pháp nào thường bắt đầu từ việc xây dựng dự toán doanh thu, sau đó xác định các chi phí cần thiết để đạt được mức doanh thu đó?
- A. Phương pháp từ trên xuống (Top-down budgeting)
- B. Phương pháp từ dưới lên (Bottom-up budgeting)
- C. Phương pháp ngân sách linh hoạt (Flexible budgeting)
- D. Phương pháp ngân sách tĩnh (Static budgeting)
Câu 13: Biến động chi phí (Cost variance) được tính toán bằng cách nào?
- A. Tổng chi phí thực tế trừ tổng doanh thu thực tế
- B. Tổng chi phí dự toán trừ tổng doanh thu dự toán
- C. Chi phí thực tế phát sinh trừ chi phí dự toán
- D. Chi phí dự toán trừ chi phí thực tế phát sinh
Câu 14: Loại báo cáo nào trong quản trị chi phí kinh doanh thường tập trung vào việc so sánh kết quả thực tế với kế hoạch, đồng thời phân tích nguyên nhân gây ra các biến động?
- A. Báo cáo tài chính
- B. Báo cáo hiệu suất (Performance report)
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Bảng cân đối kế toán
Câu 15: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào phát sinh để ngăn ngừa sản phẩm lỗi hoặc sai sót trước khi chúng xảy ra?
- A. Chi phí thẩm định (Appraisal costs)
- B. Chi phí sai hỏng bên trong (Internal failure costs)
- C. Chi phí sai hỏng bên ngoài (External failure costs)
- D. Chi phí phòng ngừa (Prevention costs)
Câu 16: Phương pháp Kaizen trong quản trị chi phí tập trung vào điều gì?
- A. Thay đổi đột phá và nhanh chóng để giảm chi phí
- B. Loại bỏ hoàn toàn các hoạt động không tạo ra giá trị
- C. Cải tiến liên tục và dần dần các quy trình để giảm chi phí
- D. Tập trung vào cắt giảm chi phí trong ngắn hạn
Câu 17: Chi phí chìm (Sunk cost) có nên được xem xét khi đưa ra quyết định kinh doanh trong tương lai không?
- A. Luôn luôn phải xem xét vì đó là chi phí thực tế đã bỏ ra
- B. Không nên xem xét vì đó là chi phí quá khứ và không thể thay đổi
- C. Chỉ xem xét khi chi phí chìm chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí
- D. Tùy thuộc vào quy mô của doanh nghiệp
Câu 18: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi trong phạm vi hoạt động phù hợp?
- A. Chi phí cố định tổng
- B. Chi phí biến đổi tổng
- C. Tổng chi phí
- D. Doanh thu
Câu 19: Đòn bẩy hoạt động (Operating leverage) phản ánh điều gì về cơ cấu chi phí của doanh nghiệp?
- A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
- B. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn
- C. Mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi doanh thu đến lợi nhuận
- D. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
Câu 20: Chi phí nào sau đây thường được sử dụng để ra quyết định định giá bán sản phẩm theo phương pháp chi phí cộng thêm (cost-plus pricing)?
- A. Chi phí cơ hội
- B. Chi phí chìm
- C. Chi phí biến đổi đơn vị
- D. Chi phí sản xuất toàn bộ
Câu 21: Trong quản trị chuỗi cung ứng, chi phí nào liên quan đến việc lưu trữ hàng tồn kho?
- A. Chi phí vận chuyển
- B. Chi phí tồn kho (Inventory holding costs)
- C. Chi phí đặt hàng
- D. Chi phí chất lượng sản phẩm
Câu 22: Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong quản trị chi phí được sử dụng để làm gì?
- A. Xác định điểm hòa vốn của dự án
- B. Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
- C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố đến kết quả
- D. Lựa chọn phương án đầu tư tối ưu
Câu 23: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean manufacturing), mục tiêu chính của quản trị chi phí là gì?
- A. Loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa giá trị
- B. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
- C. Giảm chi phí nhân công trực tiếp
- D. Tăng cường kiểm soát chi phí cố định
Câu 24: Chi phí nào sau đây là ví dụ về chi phí biến đổi?
- A. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
- B. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- D. Chi phí lương quản lý phân xưởng
Câu 25: KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả quản trị chi phí?
- A. Vòng quay hàng tồn kho
- B. Thời gian thu tiền bình quân
- C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
- D. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross profit margin)
Câu 26: Trong phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp, biến động tỷ lệ (rate variance) phản ánh điều gì?
- A. Sự khác biệt giữa đơn giá nhân công thực tế và đơn giá nhân công dự toán
- B. Sự khác biệt giữa số giờ công thực tế và số giờ công dự toán
- C. Sự kết hợp giữa biến động tỷ lệ và biến động hiệu suất
- D. Tổng chi phí nhân công thực tế vượt quá chi phí dự toán
Câu 27: Mục tiêu của việc phân tích chi phí theo hành vi (cost behavior analysis) là gì?
- A. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi
- B. Dự báo và kiểm soát chi phí hiệu quả hơn
- C. Tính giá thành sản phẩm chính xác hơn
- D. Phân bổ chi phí sản xuất chung hợp lý hơn
Câu 28: Trong quản trị rủi ro chi phí, biện pháp nào sau đây thuộc nhóm chuyển giao rủi ro?
- A. Tránh né rủi ro
- B. Giảm thiểu rủi ro
- C. Mua bảo hiểm
- D. Chấp nhận rủi ro
Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu của quản trị chi phí kinh doanh?
- A. Kiểm soát chi phí hiệu quả
- B. Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định
- C. Giảm thiểu chi phí hoạt động
- D. Tối đa hóa doanh thu
Câu 30: Tình huống: Một công ty sản xuất đang cân nhắc đầu tư vào một dây chuyền sản xuất tự động mới. Quyết định này cần xem xét đến loại chi phí nào dưới đây để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính?
- A. Chi phí chìm của dây chuyền cũ
- B. Chi phí vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành dây chuyền mới
- C. Chi phí cơ hội của việc không đầu tư
- D. Chi phí biến đổi sản xuất hiện tại