Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Chiến Lươc – Đề 02

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Chiến Lươc

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình quản trị chiến lược, giai đoạn nào tập trung vào việc đánh giá môi trường bên ngoài và nội bộ để xác định cơ hội và thách thức, điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp?

  • A. Phân tích chiến lược
  • B. Xây dựng chiến lược
  • C. Thực thi chiến lược
  • D. Kiểm soát và đánh giá chiến lược

Câu 2: Mô hình SWOT được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của quản trị chiến lược và nhằm mục đích gì?

  • A. Thực thi chiến lược, để đo lường hiệu quả hoạt động
  • B. Phân tích chiến lược, để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp
  • C. Xây dựng chiến lược, để lựa chọn chiến lược phù hợp nhất
  • D. Kiểm soát chiến lược, để điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp?

  • A. Đối thủ cạnh tranh
  • B. Nhà cung cấp
  • C. Tình hình kinh tế
  • D. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp

Câu 4: Phân tích ngành theo mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

  • A. Điểm mạnh và điểm yếu nội bộ
  • B. Cơ hội và thách thức từ môi trường vĩ mô
  • C. Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp
  • D. Mức độ hấp dẫn và lợi nhuận của ngành

Câu 5: Nguồn lực vô hình nào sau đây có thể tạo lợi thế cạnh tranh bền vững cho doanh nghiệp?

  • A. Máy móc thiết bị hiện đại
  • B. Danh tiếng thương hiệu mạnh
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Nguồn vốn đầu tư lớn

Câu 6: Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm tập trung vào việc tạo ra giá trị độc đáo nào cho khách hàng?

  • A. Giá thấp nhất
  • B. Phân phối rộng khắp
  • C. Tính độc đáo và khác biệt
  • D. Sản xuất hàng loạt

Câu 7: Mục tiêu chiến lược cần đáp ứng các tiêu chí SMART. Chữ "M" trong SMART đại diện cho yếu tố nào?

  • A. Specific (Cụ thể)
  • B. Measurable (Đo lường được)
  • C. Achievable (Khả thi)
  • D. Time-bound (Có thời hạn)

Câu 8: Ma trận BCG (Boston Consulting Group) phân loại các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) dựa trên hai yếu tố chính nào?

  • A. Tăng trưởng thị trường và Thị phần tương đối
  • B. Lợi nhuận và Rủi ro
  • C. Quy mô thị trường và Tốc độ tăng trưởng
  • D. Năng lực cạnh tranh và Lợi thế so sánh

Câu 9: Chiến lược "Đại dương xanh" tập trung vào việc tạo ra điều gì?

  • A. Chiếm lĩnh thị phần lớn nhất trong thị trường hiện tại
  • B. Giảm chi phí và giá thành sản phẩm
  • C. Thị trường mới và không gian cạnh tranh mới
  • D. Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hiện có

Câu 10: Văn hóa doanh nghiệp mạnh có vai trò như thế nào trong thực thi chiến lược?

  • A. Không ảnh hưởng đến thực thi chiến lược
  • B. Chỉ quan trọng trong giai đoạn xây dựng chiến lược
  • C. Có thể cản trở quá trình thực thi chiến lược
  • D. Hỗ trợ và thúc đẩy quá trình thực thi chiến lược hiệu quả

Câu 11: Loại hình cấu trúc tổ chức nào phù hợp với chiến lược đa dạng hóa hoạt động kinh doanh?

  • A. Cấu trúc chức năng
  • B. Cấu trúc bộ phận
  • C. Cấu trúc ma trận
  • D. Cấu trúc đơn giản

Câu 12: Kiểm soát chiến lược tập trung vào việc đảm bảo điều gì?

  • A. Hoạt động hàng ngày hiệu quả
  • B. Tuân thủ các quy định pháp luật
  • C. Tiến độ thực hiện chiến lược và đạt mục tiêu
  • D. Sự hài lòng của nhân viên

Câu 13: Trong quá trình kiểm soát chiến lược, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Thiết lập các tiêu chuẩn
  • B. Đo lường hiệu suất thực tế
  • C. So sánh hiệu suất với tiêu chuẩn
  • D. Thực hiện hành động điều chỉnh

Câu 14: Doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược tăng trưởng tập trung khi nào?

  • A. Khi thị trường hiện tại đã bão hòa
  • B. Khi thị trường hiện tại còn nhiều tiềm năng tăng trưởng
  • C. Khi doanh nghiệp muốn đa dạng hóa sang ngành mới
  • D. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính

Câu 15: Chiến lược "dẫn đầu về chi phí" (cost leadership) của Michael Porter tập trung vào việc tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?

  • A. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao nhất
  • B. Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt nhất
  • C. Đổi mới sản phẩm liên tục
  • D. Giảm thiểu chi phí sản xuất và vận hành

Câu 16: Khi nào doanh nghiệp nên xem xét chiến lược rút lui hoặc thu hẹp quy mô?

  • A. Khi hoạt động kinh doanh kém hiệu quả và thua lỗ
  • B. Khi thị trường tăng trưởng nhanh chóng
  • C. Khi doanh nghiệp có nguồn lực tài chính dồi dào
  • D. Khi doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường quốc tế

Câu 17: Đâu là ví dụ về chiến lược thâm nhập thị trường?

  • A. Phát triển sản phẩm mới cho thị trường hiện tại
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để thu hút khách hàng hiện tại
  • C. Mở rộng sang thị trường địa lý mới
  • D. Đa dạng hóa sang lĩnh vực kinh doanh mới

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm lực lượng cạnh tranh của Porter?

  • A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
  • B. Sức mạnh của người mua
  • C. Yếu tố chính trị
  • D. Nguy cơ từ sản phẩm thay thế

Câu 19: Khả năng học hỏi và thích ứng nhanh chóng với thay đổi của môi trường được gọi là gì trong quản trị chiến lược?

  • A. Năng lực cốt lõi
  • B. Lợi thế cạnh tranh
  • C. Hiệu quả hoạt động
  • D. Năng lực thích ứng

Câu 20: Trong phân tích PESTEL, yếu tố "Công nghệ" bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Luật pháp và quy định
  • B. Đổi mới và tự động hóa
  • C. Văn hóa và giá trị xã hội
  • D. Tình hình kinh tế vĩ mô

Câu 21: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng chiến lược rõ ràng?

  • A. Tăng cường sự phối hợp trong tổ chức
  • B. Nâng cao hiệu quả ra quyết định
  • C. Đảm bảo thành công tuyệt đối
  • D. Tạo lợi thế cạnh tranh bền vững

Câu 22: Mô hình chuỗi giá trị (Value Chain) của Porter giúp doanh nghiệp phân tích điều gì?

  • A. Các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng
  • B. Môi trường cạnh tranh của ngành
  • C. Điểm mạnh và điểm yếu nội bộ
  • D. Cơ hội và thách thức từ môi trường bên ngoài

Câu 23: Quyết định chiến lược thường có đặc điểm gì so với quyết định tác nghiệp?

  • A. Ngắn hạn và cụ thể
  • B. Dài hạn và có phạm vi rộng
  • C. Dễ dàng thay đổi và điều chỉnh
  • D. Ít rủi ro và không chắc chắn

Câu 24: Để thực thi chiến lược thành công, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nguồn lực tài chính dồi dào
  • B. Công nghệ hiện đại
  • C. Sự cam kết của nhân viên
  • D. Sự hỗ trợ của chính phủ

Câu 25: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược nào giúp doanh nghiệp tận dụng lợi thế quy mô và tiếp cận thị trường quốc tế?

  • A. Chiến lược tập trung hóa
  • B. Chiến lược khác biệt hóa
  • C. Chiến lược đa dạng hóa
  • D. Chiến lược toàn cầu hóa

Câu 26: Một công ty sản xuất ô tô quyết định mua lại một công ty sản xuất lốp xe. Đây là loại hình chiến lược tăng trưởng nào?

  • A. Tăng trưởng tập trung
  • B. Tăng trưởng kết hợp dọc
  • C. Tăng trưởng đa dạng hóa đồng tâm
  • D. Tăng trưởng đa dạng hóa hỗn hợp

Câu 27: Phương pháp "Balanced Scorecard" được sử dụng để làm gì trong quản trị chiến lược?

  • A. Phân tích môi trường bên ngoài
  • B. Xây dựng chiến lược
  • C. Đo lường và đánh giá hiệu suất chiến lược
  • D. Lựa chọn cấu trúc tổ chức

Câu 28: Khi một doanh nghiệp quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường hẹp và phục vụ nhu cầu đặc biệt của phân khúc đó, doanh nghiệp đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh nào?

  • A. Chiến lược tập trung
  • B. Chiến lược dẫn đầu chi phí
  • C. Chiến lược khác biệt hóa
  • D. Chiến lược đại dương xanh

Câu 29: Đâu là thách thức lớn nhất khi thực hiện chiến lược đa dạng hóa?

  • A. Tìm kiếm cơ hội thị trường mới
  • B. Phát triển sản phẩm mới
  • C. Tăng cường năng lực cạnh tranh cốt lõi
  • D. Quản lý các lĩnh vực kinh doanh khác nhau

Câu 30: Trong môi trường kinh doanh biến động, yếu tố nào giúp doanh nghiệp duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững?

  • A. Chi phí thấp
  • B. Khả năng đổi mới và khác biệt hóa
  • C. Quy mô lớn
  • D. Vị trí thị trường dẫn đầu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong quá trình quản trị chiến lược, giai đoạn nào tập trung vào việc đánh giá môi trường bên ngoài và nội bộ để xác định cơ hội và thách thức, điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Mô hình SWOT được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của quản trị chiến lược và nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích ngành theo mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguồn lực vô hình nào sau đây có thể tạo lợi thế cạnh tranh bền vững cho doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm tập trung vào việc tạo ra giá trị độc đáo nào cho khách hàng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Mục tiêu chiến lược cần đáp ứng các tiêu chí SMART. Chữ 'M' trong SMART đại diện cho yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ma trận BCG (Boston Consulting Group) phân loại các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) dựa trên hai yếu tố chính nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chiến lược 'Đại dương xanh' tập trung vào việc tạo ra điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Văn hóa doanh nghiệp mạnh có vai trò như thế nào trong thực thi chiến lược?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Loại hình cấu trúc tổ chức nào phù hợp với chiến lược đa dạng hóa hoạt động kinh doanh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Kiểm soát chiến lược tập trung vào việc đảm bảo điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình kiểm soát chiến lược, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược tăng trưởng tập trung khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chiến lược 'dẫn đầu về chi phí' (cost leadership) của Michael Porter tập trung vào việc tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi nào doanh nghiệp nên xem xét chiến lược rút lui hoặc thu hẹp quy mô?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đâu là ví dụ về chiến lược thâm nhập thị trường?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm lực lượng cạnh tranh của Porter?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khả năng học hỏi và thích ứng nhanh chóng với thay đổi của môi trường được gọi là gì trong quản trị chiến lược?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong phân tích PESTEL, yếu tố 'Công nghệ' bao gồm những khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng chiến lược rõ ràng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Mô hình chuỗi giá trị (Value Chain) của Porter giúp doanh nghiệp phân tích điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Quyết định chiến lược thường có đặc điểm gì so với quyết định tác nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để thực thi chiến lược thành công, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược nào giúp doanh nghiệp tận dụng lợi thế quy mô và tiếp cận thị trường quốc tế?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một công ty sản xuất ô tô quyết định mua lại một công ty sản xuất lốp xe. Đây là loại hình chiến lược tăng trưởng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phương pháp 'Balanced Scorecard' được sử dụng để làm gì trong quản trị chiến lược?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi một doanh nghiệp quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường hẹp và phục vụ nhu cầu đặc biệt của phân khúc đó, doanh nghiệp đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là thách thức lớn nhất khi thực hiện chiến lược đa dạng hóa?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Chiến Lươc

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong môi trường kinh doanh biến động, yếu tố nào giúp doanh nghiệp duy trì lợi thế cạnh tranh bền vững?

Xem kết quả