Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A tại Việt Nam muốn xuất khẩu lô hàng nông sản tươi sống, yêu cầu thời gian vận chuyển nhanh nhất đến một đối tác ở Nhật Bản. Phương thức vận tải quốc tế phù hợp nhất trong trường hợp này là:

  • A. Vận tải đường biển
  • B. Vận tải đường sắt
  • C. Vận tải hàng không
  • D. Vận tải đường bộ

Câu 2: Incoterms 2020 quy định về:

  • A. Luật lệ và tập quán thương mại quốc tế
  • B. Điều kiện giao hàng và phân chia trách nhiệm, chi phí trong thương mại quốc tế
  • C. Phương thức thanh toán quốc tế
  • D. Quy trình thủ tục hải quan xuất nhập khẩu

Câu 3: Vận đơn đường biển (B/L) có chức năng quan trọng nào sau đây đối với người xuất khẩu?

  • A. Chứng từ để nhận thanh toán từ ngân hàng theo phương thức tín dụng thư (L/C)
  • B. Giấy phép xuất khẩu hàng hóa
  • C. Chứng nhận kiểm dịch thực vật
  • D. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

Câu 4: Điều kiện giao hàng CIF Incoterms 2020 quy định người bán phải chịu trách nhiệm và chi phí đến:

  • A. Địa điểm của người mua
  • B. Cảng đến chỉ định
  • C. Cảng đi
  • D. Kho của người bán

Câu 5: Trong vận tải đa phương thức, người kinh doanh vận tải đa phương thức (MTO) chịu trách nhiệm đối với hàng hóa từ:

  • A. Giai đoạn vận tải chính
  • B. Cảng đi đến cảng đến
  • C. Từng chặng vận tải riêng lẻ
  • D. Toàn bộ quá trình vận tải từ điểm khởi hành đến điểm đích

Câu 6: Khi thuê tàu chuyến (voyage charter), yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tính cước phí vận chuyển?

  • A. Số lượng container
  • B. Thời gian vận chuyển
  • C. Trọng lượng hoặc thể tích hàng hóa
  • D. Giá trị hàng hóa

Câu 7: Sự khác biệt chính giữa vận đơn gốc (Original B/L) và vận đơn surrendered (Surrendered B/L) là gì?

  • A. Vận đơn gốc có giá trị pháp lý cao hơn
  • B. Vận đơn surrendered có chi phí phát hành thấp hơn
  • C. Vận đơn gốc chỉ sử dụng cho thanh toán L/C
  • D. Vận đơn surrendered không cần xuất trình bản gốc để nhận hàng tại cảng đích

Câu 8: Trong quy trình nhập khẩu, chứng từ nào sau đây là lệnh giao hàng, cho phép người nhận hàng (consignee) được lấy hàng từ người chuyên chở tại cảng đích?

  • A. Vận đơn đường biển (B/L)
  • B. Lệnh giao hàng (Delivery Order - D/O)
  • C. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O)
  • D. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)

Câu 9: Phương thức vận tải đường biển phù hợp nhất với loại hàng hóa nào sau đây?

  • A. Hàng hóa có khối lượng lớn, cồng kềnh như quặng, than đá, ngũ cốc
  • B. Hàng hóa giá trị cao, cần vận chuyển nhanh như thiết bị điện tử, dược phẩm
  • C. Hàng hóa dễ hư hỏng, cần kiểm soát nhiệt độ như rau quả tươi, thực phẩm đông lạnh
  • D. Hàng hóa nguy hiểm, cháy nổ

Câu 10: Trong nghiệp vụ giao nhận vận tải quốc tế, thuật ngữ CY/CY (Container Yard to Container Yard) thể hiện điều gì?

  • A. Giao hàng tại kho người gửi và nhận hàng tại kho người nhận
  • B. Giao hàng tại cảng và nhận hàng tại kho người nhận
  • C. Giao và nhận container tại bãi container (Container Yard) của cảng
  • D. Giao và nhận hàng tại trạm đóng rút container (Container Freight Station)

Câu 11: Rủi ro nào sau đây là đặc trưng của vận tải hàng hóa quốc tế đường biển?

  • A. Ùn tắc giao thông
  • B. Rủi ro do thiên tai (bão, sóng thần) và cướp biển
  • C. Mất cắp hàng hóa tại kho
  • D. Tai nạn giao thông đường bộ

Câu 12: Phí THC (Terminal Handling Charge) trong vận tải biển là phí:

  • A. Xếp dỡ, nâng hạ container tại cảng
  • B. Lưu kho bãi tại cảng
  • C. Thông quan hải quan
  • D. Vận chuyển container từ cảng về kho

Câu 13: Khi hàng hóa bị tổn thất trong quá trình vận chuyển quốc tế, cơ sở pháp lý chính để xác định trách nhiệm của người chuyên chở thường dựa vào:

  • A. Hợp đồng mua bán hàng hóa
  • B. Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
  • C. Các công ước quốc tế về vận tải (ví dụ: Công ước Hague-Visby, Công ước Hamburg)
  • D. Incoterms

Câu 14: Loại hình bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế phổ biến nhất là:

  • A. Bảo hiểm cháy nổ
  • B. Bảo hiểm trách nhiệm người chuyên chở
  • C. Bảo hiểm chiến tranh
  • D. Bảo hiểm mọi rủi ro (All Risks)

Câu 15: Trong quy trình giao nhận hàng lẻ (LCL), thuật ngữ CFS (Container Freight Station) dùng để chỉ:

  • A. Bãi container (Container Yard)
  • B. Trạm đóng rút hàng lẻ container
  • C. Trung tâm phân phối hàng hóa
  • D. Kho ngoại quan

Câu 16: Ưu điểm chính của vận tải hàng không so với vận tải đường biển là:

  • A. Chi phí thấp hơn
  • B. Khả năng chở được khối lượng hàng lớn hơn
  • C. Thời gian vận chuyển nhanh hơn đáng kể
  • D. Ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết hơn

Câu 17: Trong vận tải đường bộ quốc tế, CMR là công ước quốc tế điều chỉnh về:

  • A. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ quốc tế
  • B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
  • C. Quy tắc giao thông đường bộ quốc tế
  • D. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển đường bộ

Câu 18: Khi lựa chọn điều kiện giao hàng nhóm D (ví dụ: DDP, DAP) trong Incoterms 2020, trách nhiệm thông quan nhập khẩu thuộc về:

  • B. Người bán
  • C. Cả người mua và người bán cùng chịu trách nhiệm
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng mua bán

Câu 19: Để xác định trọng lượng tính cước (chargeable weight) trong vận tải hàng không, hãng hàng không sẽ so sánh giữa:

  • A. Trọng lượng thực tế và giá trị hàng hóa
  • B. Trọng lượng thể tích và quãng đường vận chuyển
  • C. Trọng lượng thực tế và số lượng kiện hàng
  • D. Trọng lượng thực tế và trọng lượng thể tích, lấy giá trị lớn hơn

Câu 20: Trong thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng thư (L/C), vai trò của ngân hàng phát hành (issuing bank) là:

  • A. Kiểm tra chất lượng hàng hóa
  • B. Vận chuyển hàng hóa đến cảng đích
  • C. Cam kết thanh toán cho người bán khi xuất trình chứng từ phù hợp
  • D. Cung cấp bảo hiểm cho lô hàng

Câu 21: Một doanh nghiệp xuất khẩu lô hàng theo điều kiện FOB cảng Hải Phòng. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho của doanh nghiệp đến cảng Hải Phòng thuộc trách nhiệm của:

  • A. Người bán (doanh nghiệp xuất khẩu)
  • B. Người mua
  • C. Hãng tàu
  • D. Công ty giao nhận

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro chậm trễ trong vận chuyển quốc tế, doanh nghiệp nên:

  • B. Lập kế hoạch vận chuyển chi tiết và có phương án dự phòng
  • C. Chọn phương thức thanh toán trả ngay
  • D. Mua bảo hiểm trách nhiệm người chuyên chở

Câu 23: Trong vận tải container, container 20’GP thường được sử dụng để chở loại hàng hóa nào?

  • A. Hàng hóa cồng kềnh, chiếm nhiều diện tích
  • B. Hàng hóa cần kiểm soát nhiệt độ
  • C. Hàng hóa có trọng lượng nặng, thể tích trung bình
  • D. Hàng hóa rời, dạng lỏng

Câu 24: Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ vận tải?

  • A. Vận đơn đường biển (B/L)
  • B. Vận đơn hàng không (Air Waybill)
  • C. Giấy gửi hàng đường bộ (Trucking Bill)
  • D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin - C/O)

Câu 25: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến giá cước vận tải biển?

  • A. Tỷ giá hối đoái
  • B. Giá nhiên liệu (giá dầu)
  • C. Lãi suất ngân hàng
  • D. Chính sách thuế xuất nhập khẩu

Câu 26: Trong quản lý rủi ro vận tải quốc tế, việc mua bảo hiểm hàng hóa là hình thức:

  • A. Phòng ngừa rủi ro
  • B. Kiểm soát rủi ro
  • C. Chuyển giao rủi ro
  • D. Chấp nhận rủi ro

Câu 27: Khiếu nại về tổn thất hàng hóa trong vận tải biển theo Công ước Hague-Visby thường có thời hiệu là bao lâu kể từ ngày giao hàng?

  • A. 3 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 9 tháng
  • D. 1 năm

Câu 28: Trong vận tải hàng không, Air Waybill (AWB) khác với vận đơn đường biển (B/L) ở điểm nào sau đây?

  • A. AWB có chức năng là hợp đồng vận tải, còn B/L thì không
  • B. AWB không có chức năng là chứng từ sở hữu hàng hóa
  • C. AWB do người gửi hàng phát hành, còn B/L do người chuyên chở phát hành
  • D. AWB chỉ sử dụng cho thanh toán trả ngay, còn B/L dùng cho thanh toán L/C

Câu 29: Doanh nghiệp muốn kiểm tra nhanh chi phí vận chuyển quốc tế cho lô hàng của mình, công cụ trực tuyến nào sau đây hữu ích nhất?

  • A. Từ điển thương mại quốc tế
  • B. Cổng thông tin hải quan quốc gia
  • C. Website của các hãng tàu, hãng hàng không hoặc công ty giao nhận vận tải
  • D. Mạng xã hội chuyên ngành logistics

Câu 30: Xu hướng nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong quản trị chuỗi cung ứng và vận tải quốc tế hiện nay?

  • A. Tăng cường sử dụng phương thức vận tải đường bộ
  • B. Giảm thiểu ứng dụng công nghệ thông tin
  • C. Tập trung vào tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
  • D. Phát triển vận tải xanh và bền vững

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Doanh nghiệp A tại Việt Nam muốn xuất khẩu lô hàng nông sản tươi sống, yêu cầu thời gian vận chuyển nhanh nhất đến một đối tác ở Nhật Bản. Phương thức vận tải quốc tế phù hợp nhất trong trường hợp này là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Incoterms 2020 quy định về:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vận đơn đường biển (B/L) có chức năng quan trọng nào sau đây đối với người xuất khẩu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều kiện giao hàng CIF Incoterms 2020 quy định người bán phải chịu trách nhiệm và chi phí đến:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong vận tải đa phương thức, người kinh doanh vận tải đa phương thức (MTO) chịu trách nhiệm đối với hàng hóa từ:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi thuê tàu chuyến (voyage charter), yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tính cước phí vận chuyển?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sự khác biệt chính giữa vận đơn gốc (Original B/L) và vận đơn surrendered (Surrendered B/L) là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quy trình nhập khẩu, chứng từ nào sau đây là lệnh giao hàng, cho phép người nhận hàng (consignee) được lấy hàng từ người chuyên chở tại cảng đích?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương thức vận tải đường biển phù hợp nhất với loại hàng hóa nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong nghiệp vụ giao nhận vận tải quốc tế, thuật ngữ CY/CY (Container Yard to Container Yard) thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Rủi ro nào sau đây là đặc trưng của vận tải hàng hóa quốc tế đường biển?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phí THC (Terminal Handling Charge) trong vận tải biển là phí:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi hàng hóa bị tổn thất trong quá trình vận chuyển quốc tế, cơ sở pháp lý chính để xác định trách nhiệm của người chuyên chở thường dựa vào:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại hình bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế phổ biến nhất là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong quy trình giao nhận hàng lẻ (LCL), thuật ngữ CFS (Container Freight Station) dùng để chỉ:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ưu điểm chính của vận tải hàng không so với vận tải đường biển là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong vận tải đường bộ quốc tế, CMR là công ước quốc tế điều chỉnh về:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi lựa chọn điều kiện giao hàng nhóm D (ví dụ: DDP, DAP) trong Incoterms 2020, trách nhiệm thông quan nhập khẩu thuộc về:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để xác định trọng lượng tính cước (chargeable weight) trong vận tải hàng không, hãng hàng không sẽ so sánh giữa:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng thư (L/C), vai trò của ngân hàng phát hành (issuing bank) là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một doanh nghiệp xuất khẩu lô hàng theo điều kiện FOB cảng Hải Phòng. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho của doanh nghiệp đến cảng Hải Phòng thuộc trách nhiệm của:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro chậm trễ trong vận chuyển quốc tế, doanh nghiệp nên:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong vận tải container, container 20’GP thường được sử dụng để chở loại hàng hóa nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ vận tải?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến giá cước vận tải biển?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quản lý rủi ro vận tải quốc tế, việc mua bảo hiểm hàng hóa là hình thức:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khiếu nại về tổn thất hàng hóa trong vận tải biển theo Công ước Hague-Visby thường có thời hiệu là bao lâu kể từ ngày giao hàng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong vận tải hàng không, Air Waybill (AWB) khác với vận đơn đường biển (B/L) ở điểm nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Doanh nghiệp muốn kiểm tra nhanh chi phí vận chuyển quốc tế cho lô hàng của mình, công cụ trực tuyến nào sau đây hữu ích nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Giao Nhận Và Vận Chuyển Hàng Hóa Quốc Tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xu hướng nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong quản trị chuỗi cung ứng và vận tải quốc tế hiện nay?

Xem kết quả