Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X có tỷ suất sinh lời dự kiến 15% và Dự án Y có tỷ suất sinh lời dự kiến 12%. Cả hai dự án đều có mức độ rủi ro tương đương. Theo nguyên tắc quản trị tài chính, doanh nghiệp A nên ưu tiên lựa chọn dự án nào?

  • A. Dự án X vì có tỷ suất sinh lời dự kiến cao hơn.
  • B. Dự án Y vì có tỷ suất sinh lời dự kiến thấp hơn, an toàn hơn.
  • C. Cả hai dự án đều có thể chấp nhận được.
  • D. Không dự án nào vì tỷ suất sinh lời còn thấp.

Câu 2: Công ty TNHH Bình Minh đang cân nhắc giữa việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp và vay ngân hàng để tài trợ cho dự án mở rộng sản xuất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng để công ty Bình Minh đưa ra quyết định?

  • A. Chi phí vốn của từng phương án (lãi suất trái phiếu, lãi suất vay).
  • B. Mức độ kiểm soát công ty mà mỗi phương án có thể gây ra.
  • C. Điều kiện thị trường vốn tại thời điểm huy động vốn.
  • D. Mối quan hệ với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường.

Câu 3: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp trong quản trị tài chính được thể hiện rõ nhất thông qua việc tối đa hóa yếu tố nào sau đây?

  • A. Lợi nhuận kế toán sau thuế hàng năm.
  • B. Giá trị thị trường của cổ phiếu thường.
  • C. Doanh thu thuần hàng năm.
  • D. Quy mô tổng tài sản của doanh nghiệp.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn?

  • A. Thị trường tiền tệ giao dịch cổ phiếu, thị trường vốn giao dịch trái phiếu.
  • B. Thị trường tiền tệ dành cho các nhà đầu tư cá nhân, thị trường vốn dành cho tổ chức.
  • C. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, thị trường vốn giao dịch các công cụ dài hạn.
  • D. Thị trường tiền tệ hoạt động ở phạm vi quốc gia, thị trường vốn hoạt động quốc tế.

Câu 5: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty sử dụng 2 đồng nợ vay cho mỗi đồng vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty sử dụng 1 đồng nợ vay cho mỗi 2 đồng vốn chủ sở hữu.
  • C. Vốn chủ sở hữu của công ty gấp đôi nợ vay.
  • D. Tổng nợ của công ty bằng 20% tổng vốn.

Câu 6: Công cụ tài chính nào sau đây được coi là đại diện cho quyền sở hữu vốn chủ sở hữu trong một công ty cổ phần?

  • A. Trái phiếu doanh nghiệp.
  • B. Tín phiếu kho bạc.
  • C. Cổ phiếu thường.
  • D. Chứng chỉ tiền gửi.

Câu 7: Trong quá trình lập kế hoạch tài chính, việc dự báo doanh thu đóng vai trò như thế nào?

  • A. Xác định tổng chi phí dự kiến của doanh nghiệp.
  • B. Là cơ sở để dự báo các khoản mục khác như chi phí và lợi nhuận.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận tài chính.
  • D. Quyết định cơ cấu vốn tối ưu cho doanh nghiệp.

Câu 8: Một doanh nghiệp quyết định tăng tỷ lệ cổ tức chi trả từ 30% lên 50% lợi nhuận sau thuế. Quyết định này có thể ảnh hưởng như thế nào đến giá cổ phiếu của doanh nghiệp?

  • A. Có thể làm tăng giá cổ phiếu do hấp dẫn nhà đầu tư.
  • B. Có thể làm giảm giá cổ phiếu do giảm lợi nhuận giữ lại tái đầu tư.
  • C. Không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu vì cổ tức là lợi nhuận đã chia.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến giá cổ phiếu ưu đãi, không ảnh hưởng đến cổ phiếu thường.

Câu 9: Phân tích hòa vốn (Break-even analysis) được sử dụng để xác định điều gì?

  • A. Mức lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.
  • B. Chi phí biến đổi trung bình trên một đơn vị sản phẩm.
  • C. Tổng chi phí cố định của doanh nghiệp.
  • D. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không lãi không lỗ.

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một nguyên tắc cơ bản của quản trị rủi ro tài chính?

  • A. Nhận diện và đo lường rủi ro.
  • B. Kiểm soát và giảm thiểu rủi ro.
  • C. Tối đa hóa mức độ rủi ro chấp nhận được.
  • D. Chuyển giao hoặc đa dạng hóa rủi ro.

Câu 11: Công ty X có vòng quay hàng tồn kho là 6 lần. Kỳ luân chuyển hàng tồn kho của công ty là bao nhiêu ngày (giả định 1 năm có 365 ngày)?

  • A. 30 ngày
  • B. 60.83 ngày
  • C. 120 ngày
  • D. 2190 ngày

Câu 12: Hình thức tổ chức doanh nghiệp nào có ưu điểm về khả năng huy động vốn lớn thông qua phát hành cổ phiếu rộng rãi ra công chúng?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Công ty hợp danh.
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • D. Công ty cổ phần.

Câu 13: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính của một doanh nghiệp, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng sinh lời trên tổng tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay trong cấu trúc vốn.

Câu 14: Trong các quyết định tài chính ngắn hạn, quản lý vốn lưu động tập trung vào việc quản lý những tài sản và nợ phải trả nào?

  • A. Tài sản cố định và nợ dài hạn.
  • B. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
  • C. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả.
  • D. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.

Câu 15: Điều gì là rủi ro chính khi doanh nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính (vay nợ) quá cao?

  • A. Giảm tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
  • B. Tăng chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu.
  • C. Giảm giá trị thị trường của doanh nghiệp.
  • D. Tăng rủi ro mất khả năng thanh toán nợ.

Câu 16: Chức năng chính của thị trường sơ cấp trong thị trường chứng khoán là gì?

  • A. Huy động vốn cho doanh nghiệp thông qua phát hành chứng khoán mới.
  • B. Tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán đã phát hành.
  • C. Xác định giá cả công bằng của chứng khoán.
  • D. Cung cấp thông tin về thị trường cho nhà đầu tư.

Câu 17: Trong các báo cáo tài chính, báo cáo nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Bảng cân đối kế toán.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.

Câu 18: Công ty Y đang xem xét một dự án đầu tư có dòng tiền đều hàng năm là 100 triệu đồng trong 5 năm. Để đánh giá dự án này, phương pháp chiết khấu dòng tiền nào phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period).
  • B. Phương pháp tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR).
  • C. Phương pháp giá trị hiện tại ròng (NPV).
  • D. Phương pháp tỷ suất sinh lời kế toán (ARR).

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Lãi suất phi rủi ro.
  • B. Hệ số beta của cổ phiếu.
  • C. Phần bù rủi ro thị trường.
  • D. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 20: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu chính của việc duy trì một lượng tiền mặt tối ưu là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng tiền mặt nắm giữ để tận dụng cơ hội đầu tư.
  • B. Đảm bảo khả năng thanh toán và tối thiểu hóa chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt.
  • C. Tăng cường đầu tư ngắn hạn để sinh lời từ tiền mặt.
  • D. Giảm thiểu tối đa lượng tiền mặt để tập trung vào đầu tư dài hạn.

Câu 21: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Nhà xưởng và thiết bị.
  • D. Các khoản phải thu khách hàng.

Câu 22: Chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp bao gồm những quyết định chính nào?

  • A. Quyết định về cơ cấu vốn và chính sách cổ tức.
  • B. Quyết định về đầu tư tài sản cố định và tài sản lưu động.
  • C. Quyết định về chi phí sản xuất và giá bán sản phẩm.
  • D. Quyết định về thời hạn bán chịu, tiêu chuẩn tín dụng và chính sách thu nợ.

Câu 23: Phương pháp chiết khấu dòng tiền có vai trò quan trọng trong việc ra quyết định đầu tư dài hạn vì lý do chính nào?

  • A. Xem xét giá trị thời gian của tiền và rủi ro của dòng tiền tương lai.
  • B. Đơn giản, dễ tính toán và dễ hiểu.
  • C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận kế toán mà không quan tâm đến dòng tiền.
  • D. Đảm bảo dự án đầu tư luôn có tỷ suất sinh lời cao nhất.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư tài chính?

  • A. Rủi ro và lợi nhuận luôn tỷ lệ nghịch với nhau.
  • B. Lợi nhuận kỳ vọng cao hơn thường đi kèm với rủi ro cao hơn.
  • C. Đầu tư vào tài sản rủi ro thấp luôn đảm bảo lợi nhuận ổn định.
  • D. Rủi ro và lợi nhuận không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 25: Công ty Z có lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là 500 tỷ đồng và chi phí lãi vay là 100 tỷ đồng. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động của công ty này là bao nhiêu?

  • A. 1.25 lần
  • B. 2.5 lần
  • C. 5 lần
  • D. 10 lần

Câu 26: Trong quản trị tài chính, thuật ngữ "dòng tiền tự do" (Free Cash Flow - FCF) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tổng tiền mặt mà doanh nghiệp thu được trong kỳ.
  • B. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp.
  • C. Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
  • D. Dòng tiền còn lại sau khi đã đầu tư vào tài sản cố định và vốn lưu động.

Câu 27: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Cổ phiếu phái sinh.
  • B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ.
  • C. Trái phiếu chuyển đổi.
  • D. Chứng quyền mua cổ phiếu.

Câu 28: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư thường bao gồm những khoản mục nào?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp và người lao động.
  • C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định.
  • D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.

Câu 29: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đại diện cho rủi ro hệ thống (systematic risk) của một cổ phiếu?

  • A. Hệ số beta (β).
  • B. Phương sai của tỷ suất sinh lời cổ phiếu.
  • C. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời cổ phiếu.
  • D. Tỷ suất sinh lời phi rủi ro.

Câu 30: Giả sử lãi suất chiết khấu tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại của một dự án đầu tư?

  • A. Giá trị hiện tại của dự án sẽ tăng lên.
  • B. Giá trị hiện tại của dự án sẽ giảm xuống.
  • C. Giá trị hiện tại của dự án không thay đổi.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến giá trị tương lai, không ảnh hưởng đến giá trị hiện tại.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Doanh nghiệp A đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X có tỷ suất sinh lời dự kiến 15% và Dự án Y có tỷ suất sinh lời dự kiến 12%. Cả hai dự án đều có mức độ rủi ro tương đương. Theo nguyên tắc quản trị tài chính, doanh nghiệp A nên ưu tiên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Công ty TNHH Bình Minh đang cân nhắc giữa việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp và vay ngân hàng để tài trợ cho dự án mở rộng sản xuất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng để công ty Bình Minh đưa ra quyết định?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp trong quản trị tài chính được thể hiện rõ nhất thông qua việc tối đa hóa yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Công cụ tài chính nào sau đây được coi là đại diện cho quyền sở hữu vốn chủ sở hữu trong một công ty cổ phần?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong quá trình lập kế hoạch t??i chính, việc dự báo doanh thu đóng vai trò như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một doanh nghiệp quyết định tăng tỷ lệ cổ tức chi trả từ 30% lên 50% lợi nhuận sau thuế. Quyết định này có thể ảnh hưởng như thế nào đến giá cổ phiếu của doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích hòa vốn (Break-even analysis) được sử dụng để xác định điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một nguyên tắc cơ bản của quản trị rủi ro tài chính?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Công ty X có vòng quay hàng tồn kho là 6 lần. Kỳ luân chuyển hàng tồn kho của công ty là bao nhiêu ngày (giả định 1 năm có 365 ngày)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hình thức tổ chức doanh nghiệp nào có ưu điểm về khả năng huy động vốn lớn thông qua phát hành cổ phiếu rộng rãi ra công chúng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính của một doanh nghiệp, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các quyết định tài chính ngắn hạn, quản lý vốn lưu động tập trung vào việc quản lý những tài sản và nợ phải trả nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Điều gì là rủi ro chính khi doanh nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính (vay nợ) quá cao?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chức năng chính của thị trường sơ cấp trong thị trường chứng khoán là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các báo cáo tài chính, báo cáo nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Công ty Y đang xem xét một dự án đầu tư có dòng tiền đều hàng năm là 100 triệu đồng trong 5 năm. Để đánh giá dự án này, phương pháp chiết khấu dòng tiền nào phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu chính của việc duy trì một lượng tiền mặt tối ưu là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp bao gồm những quyết định chính nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phương pháp chiết khấu dòng tiền có vai trò quan trọng trong việc ra quyết định đầu tư dài hạn vì lý do chính nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư tài chính?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Công ty Z có lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là 500 tỷ đồng và chi phí lãi vay là 100 tỷ đồng. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động của công ty này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong quản trị tài chính, thuật ngữ 'dòng tiền tự do' (Free Cash Flow - FCF) dùng để chỉ điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong hoạt động xuất nhập khẩu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư thường bao gồm những khoản mục nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đại diện cho rủi ro hệ thống (systematic risk) của một cổ phiếu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử lãi suất chiết khấu tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại của một dự án đầu tư?

Xem kết quả