Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 15% và độ lệch chuẩn là 8%; Dự án B có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 20% và độ lệch chuẩn là 15%. Nhà đầu tư ngại rủi ro nên chọn dự án nào?

  • A. Dự án A vì có độ lệch chuẩn thấp hơn, phù hợp với nhà đầu tư ngại rủi ro.
  • B. Dự án B vì có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng cao hơn, bất kể rủi ro.
  • C. Cả hai dự án đều hấp dẫn như nhau vì lợi nhuận và rủi ro tỷ lệ thuận.
  • D. Không thể quyết định nếu không có thêm thông tin về hệ số beta của từng dự án.

Câu 2: Công ty XYZ phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với lãi suất coupon 8%/năm, trả lãi hàng năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại của trái phiếu này là 7%. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trái phiếu đang được giao dịch ở mức giá thấp hơn mệnh giá.
  • B. Trái phiếu đang được giao dịch ở mức giá cao hơn mệnh giá.
  • C. Trái phiếu đang được giao dịch ngang bằng mệnh giá.
  • D. Không thể xác định được giá trái phiếu chỉ với thông tin lãi suất coupon và YTM.

Câu 3: Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp có tổng tài sản gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • B. Doanh nghiệp có vốn chủ sở hữu gấp đôi tổng nợ.
  • C. Doanh nghiệp đang sử dụng 2 đồng nợ cho mỗi đồng vốn chủ sở hữu.
  • D. Tỷ số này không có ý nghĩa cụ thể nếu không so sánh với trung bình ngành.

Câu 4: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình như bằng sáng chế?

  • A. Phương pháp đường thẳng.
  • B. Phương pháp số dư giảm dần.
  • C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
  • D. Phương pháp khấu hao nhanh.

Câu 5: Giả sử lãi suất chiết khấu tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư?

  • A. NPV của dự án sẽ tăng.
  • B. NPV của dự án sẽ giảm.
  • C. NPV của dự án không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được tác động nếu không biết dòng tiền của dự án.

Câu 6: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đảm bảo không bao giờ bị thiếu hàng.
  • B. Giảm thiểu tối đa lượng hàng tồn kho để giảm chi phí lưu trữ.
  • C. Tăng vòng quay hàng tồn kho bằng mọi giá, kể cả khi có nguy cơ thiếu hàng.
  • D. Cân bằng giữa việc duy trì mức tồn kho đủ để đáp ứng nhu cầu và tối thiểu hóa chi phí tồn kho.

Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích điểm hòa vốn trong phân tích tài chính?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Đồ thị điểm hòa vốn.
  • D. Phân tích SWOT.

Câu 8: Loại rủi ro nào sau đây không thể đa dạng hóa được trong danh mục đầu tư?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit risk).
  • B. Rủi ro hệ thống (Systematic risk).
  • C. Rủi ro hoạt động (Operational risk).
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk).

Câu 9: Một công ty có dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) âm trong vài năm liên tiếp. Điều này có thể báo hiệu điều gì?

  • A. Công ty có thể đang gặp khó khăn trong việc tạo ra tiền mặt từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Công ty đang tăng trưởng nhanh và đầu tư mạnh vào tài sản cố định.
  • C. Công ty đang trả cổ tức quá cao cho cổ đông.
  • D. FCF âm luôn là dấu hiệu xấu và cho thấy công ty sắp phá sản.

Câu 10: Trong các quyết định tài chính, xung đột lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý được gọi là gì?

  • A. Rủi ro đạo đức (Moral hazard).
  • B. Thông tin bất cân xứng (Information asymmetry).
  • C. Lựa chọn bất lợi (Adverse selection).
  • D. Vấn đề đại diện (Agency problem).

Câu 11: Công ty nên sử dụng loại nguồn vốn nào để tài trợ cho các tài sản ngắn hạn?

  • A. Nguồn vốn dài hạn.
  • B. Cả nguồn vốn ngắn hạn và dài hạn đều phù hợp.
  • C. Nguồn vốn ngắn hạn.
  • D. Vốn chủ sở hữu là nguồn vốn duy nhất phù hợp.

Câu 12: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • D. Cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

Câu 13: Trong phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, yếu tố nào sau đây thường được xem xét?

  • A. Doanh thu dự kiến.
  • B. Chi phí khấu hao.
  • C. Lãi suất chiết khấu.
  • D. Thời gian hoàn vốn.

Câu 14: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra chi phí sử dụng vốn thấp nhất cho doanh nghiệp, nhưng đồng thời làm tăng rủi ro tài chính cao nhất?

  • A. Vốn cổ phần thường.
  • B. Vay nợ.
  • C. Vốn cổ phần ưu đãi.
  • D. Lợi nhuận giữ lại.

Câu 15: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí, tiêu chí đánh giá phù hợp nhất là gì?

  • A. Doanh thu đạt được.
  • B. Lợi nhuận gộp.
  • C. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán.
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI).

Câu 16: Công ty ABC có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phần) là 5.000 VNĐ và P/E (Hệ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá cổ phiếu của công ty ABC trên thị trường là bao nhiêu?

  • A. 3.000 VNĐ.
  • B. 20.000 VNĐ.
  • C. 50.000 VNĐ.
  • D. 75.000 VNĐ.

Câu 17: Mục tiêu của quản lý tiền mặt trong doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng tiền mặt nắm giữ để tăng tính thanh khoản.
  • B. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tiền mặt để đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán và tận dụng cơ hội đầu tư.
  • C. Giảm thiểu tối đa lượng tiền mặt nắm giữ để tăng hiệu quả sử dụng vốn.
  • D. Tập trung vào việc đầu tư tiền mặt vào các tài sản có rủi ro cao để tăng lợi nhuận.

Câu 18: Phát hành cổ phiếu mới là hình thức huy động vốn thuộc loại nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu (Equity financing).
  • B. Vốn vay nợ (Debt financing).
  • C. Tài trợ thương mại (Trade financing).
  • D. Cho thuê tài chính (Financial leasing).

Câu 19: Công ty MNP đang xem xét mua một thiết bị mới trị giá 500 triệu VNĐ. Thiết bị này dự kiến tạo ra dòng tiền sau thuế hàng năm là 150 triệu VNĐ trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao lâu?

  • A. 2,5 năm.
  • B. 3 năm.
  • C. 3,33 năm.
  • D. 4 năm.

Câu 20: Trong môi trường lạm phát cao, phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) hay LIFO (Nhập sau, Xuất sau) sẽ cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ trên Bảng cân đối kế toán cao hơn?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước).
  • B. LIFO (Nhập sau, Xuất sau).
  • C. Cả hai phương pháp cho giá trị như nhau trong môi trường lạm phát.
  • D. Không thể xác định nếu không biết tỷ lệ lạm phát cụ thể.

Câu 21: Chi phí cơ hội của vốn (Cost of Capital) thể hiện điều gì?

  • A. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả để huy động vốn.
  • B. Lợi nhuận kỳ vọng của doanh nghiệp từ vốn đầu tư.
  • C. Tổng chi phí vốn của tất cả các nguồn vốn doanh nghiệp sử dụng.
  • D. Tỷ suất sinh lời tối thiểu mà doanh nghiệp cần đạt được để bù đắp cho nhà đầu tư.

Câu 22: Trong quản trị rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro cho bên cho vay?

  • A. Giảm lãi suất cho vay.
  • B. Yêu cầu tài sản thế chấp.
  • C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
  • D. Nới lỏng điều kiện cho vay.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của thị trường tài chính?

  • A. Tạo ra lợi nhuận cho các công ty niêm yết.
  • B. Kiểm soát hoạt động của các ngân hàng thương mại.
  • C. Luân chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay.
  • D. Đảm bảo sự ổn định của tỷ giá hối đoái.

Câu 24: Công ty XYZ đang xem xét thuê tài chính một thiết bị thay vì mua. Ưu điểm chính của thuê tài chính so với mua là gì?

  • A. Luôn có chi phí thấp hơn so với mua trong dài hạn.
  • B. Cho phép doanh nghiệp sở hữu tài sản sau khi kết thúc hợp đồng thuê.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục kế toán và báo cáo tài chính.
  • D. Không yêu cầu vốn đầu tư ban đầu lớn, giúp bảo toàn vốn lưu động.

Câu 25: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định giá tài sản hoặc dự án đầu tư.
  • B. Phân tích rủi ro của dự án đầu tư.
  • C. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án.
  • D. Lập kế hoạch ngân sách vốn.

Câu 26: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây phản ánh khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA).
  • B. Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).
  • C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
  • D. Tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).

Câu 27: Công ty PQR có lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là 20 tỷ VNĐ, chi phí lãi vay là 5 tỷ VNĐ. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động (DOL) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 4,0.
  • B. 0,25.
  • C. 1,25.
  • D. Không thể xác định được mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động với thông tin đã cho.

Câu 28: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng kỳ hạn (Forward contract) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng lợi nhuận từ biến động tỷ giá hối đoái.
  • B. Cố định tỷ giá hối đoái cho giao dịch mua bán ngoại tệ trong tương lai.
  • C. Giảm chi phí giao dịch ngoại tệ.
  • D. Đa dạng hóa danh mục đầu tư ngoại tệ.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong tài chính?

  • A. Lợi nhuận kỳ vọng cao hơn thường đi kèm với rủi ro cao hơn.
  • B. Rủi ro và lợi nhuận luôn tỷ lệ nghịch với nhau.
  • C. Đầu tư an toàn luôn mang lại lợi nhuận cao nhất trong dài hạn.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa rủi ro và lợi nhuận.

Câu 30: Trong quá trình lập ngân sách vốn, giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo dự án thành công?

  • A. Xác định ý tưởng dự án.
  • B. Lập kế hoạch dòng tiền dự án.
  • C. Phân tích và đánh giá dự án.
  • D. Theo dõi và kiểm soát dự án sau khi thực hiện.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 15% và độ lệch chuẩn là 8%; Dự án B có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 20% và độ lệch chuẩn là 15%. Nhà đầu tư ngại rủi ro nên chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Công ty XYZ phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với lãi suất coupon 8%/năm, trả lãi hàng năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại của trái phiếu này là 7%. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình như bằng sáng chế?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giả sử lãi suất chiết khấu tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích điểm hòa vốn trong phân tích tài chính?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Loại rủi ro nào sau đây không thể đa dạng hóa được trong danh mục đầu tư?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một công ty có dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) âm trong vài năm liên tiếp. Điều này có thể báo hiệu điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các quyết định tài chính, xung đột lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý được gọi là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Công ty nên sử dụng loại nguồn vốn nào để tài trợ cho các tài sản ngắn hạn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đo lường điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, yếu tố nào sau đây thường được xem xét?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra chi phí sử dụng vốn thấp nhất cho doanh nghiệp, nhưng đồng thời làm tăng rủi ro tài chính cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí, tiêu chí đánh giá phù hợp nhất là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Công ty ABC có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phần) là 5.000 VNĐ và P/E (Hệ số giá trên lợi nhuận) là 15. Giá cổ phiếu của công ty ABC trên thị trường là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Mục tiêu của quản lý tiền mặt trong doanh nghiệp là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát hành cổ phiếu mới là hình thức huy động vốn thuộc loại nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Công ty MNP đang xem xét mua một thiết bị mới trị giá 500 triệu VNĐ. Thiết bị này dự kiến tạo ra dòng tiền sau thuế hàng năm là 150 triệu VNĐ trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao lâu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong môi trường lạm phát cao, phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) hay LIFO (Nhập sau, Xuất sau) sẽ cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ trên Bảng cân đối kế toán cao hơn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chi phí cơ hội của vốn (Cost of Capital) thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quản trị rủi ro tín dụng, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro cho bên cho vay?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của thị trường tài chính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Công ty XYZ đang xem xét thuê tài chính một thiết bị thay vì mua. Ưu điểm chính của thuê tài chính so với mua là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây phản ánh khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Công ty PQR có lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) là 20 tỷ VNĐ, chi phí lãi vay là 5 tỷ VNĐ. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động (DOL) của công ty là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng kỳ hạn (Forward contract) được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong tài chính?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình lập ngân sách vốn, giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo dự án thành công?

Xem kết quả