Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là 15% và Dự án B có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên quyết định như thế nào?

  • A. Chỉ chấp nhận Dự án A vì IRR của nó cao hơn.
  • B. Chỉ chấp nhận Dự án B vì IRR của nó gần với chi phí vốn hơn.
  • C. Chấp nhận cả hai dự án vì cả hai đều có IRR dương.
  • D. Chấp nhận cả hai dự án vì IRR của cả hai đều lớn hơn chi phí vốn.

Câu 2: Công ty XYZ phát hành trái phiếu mới với mệnh giá 1.000.000 VNĐ, lãi suấtCoupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm. Nếu lãi suất thị trường cho các trái phiếu tương tự là 9%, giá trị hợp lý của trái phiếu này sẽ như thế nào so với mệnh giá?

  • A. Thấp hơn mệnh giá vì lãi suất coupon thấp hơn lãi suất thị trường.
  • B. Cao hơn mệnh giá vì lãi suất coupon cao hơn lãi suất thị trường.
  • C. Bằng mệnh giá vì mệnh giá luôn cố định.
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về xếp hạng tín nhiệm.

Câu 3: Một doanh nghiệp độc quyền tư nhân đang xem xét chuyển đổi thành công ty cổ phần. Ưu điểm chính mà hình thức công ty cổ phần mang lại so với doanh nghiệp tư nhân là gì?

  • A. Trách nhiệm vô hạn của chủ sở hữu.
  • B. Quy trình thành lập đơn giản hơn.
  • C. Khả năng huy động vốn lớn hơn thông qua phát hành cổ phiếu.
  • D. Ít chịu sự kiểm soát của pháp luật hơn.

Câu 4: Chỉ số thanh toán hiện hành của công ty Z là 2.5. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Công ty có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán nợ ngắn hạn.
  • C. Công ty có quá nhiều tài sản ngắn hạn không sinh lời.
  • D. Không thể kết luận về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn chỉ dựa vào chỉ số này.

Câu 5: Trong các quyết định tài chính sau, quyết định nào được coi là quyết định đầu tư?

  • A. Phát hành trái phiếu để tăng vốn.
  • B. Chia cổ tức cho cổ đông.
  • C. Mua một dây chuyền sản xuất mới.
  • D. Vay ngắn hạn để thanh toán công nợ.

Câu 6: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp có nghĩa là nhà quản trị tài chính nên ưu tiên điều gì trong các quyết định của mình?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán hàng năm.
  • B. Tối đa hóa giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu.
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động trong ngắn hạn.
  • D. Tăng trưởng doanh thu nhanh nhất có thể.

Câu 7: Công ty MNP có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Điều này cho thấy cấu trúc vốn của công ty như thế nào?

  • A. Công ty sử dụng chủ yếu là nợ vay để tài trợ hoạt động.
  • B. Công ty không sử dụng nợ vay.
  • C. Vốn chủ sở hữu chiếm tỷ trọng lớn hơn nợ vay trong cấu trúc vốn.
  • D. Cấu trúc vốn của công ty không cân đối.

Câu 8: Phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể là một lựa chọn huy động vốn hấp dẫn đối với công ty vì lý do nào sau đây?

  • A. Không làm loãng quyền kiểm soát của cổ đông hiện hữu.
  • B. Cổ tức cổ phiếu ưu đãi được khấu trừ thuế như lãi vay.
  • C. Chi phí phát hành thấp hơn so với cổ phiếu thường.
  • D. Cổ tức cố định và quyền ưu tiên thanh toán hấp dẫn nhà đầu tư.

Câu 9: Trong môi trường lạm phát cao, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thường dẫn đến lợi nhuận kế toán cao hơn?

  • A. FIFO (Nhập trước, xuất trước).
  • B. LIFO (Nhập sau, xuất trước).
  • C. Bình quân gia quyền.
  • D. Không có phương pháp nào bị ảnh hưởng bởi lạm phát.

Câu 10: Một công ty có dòng tiền tự do (FCFF) âm trong vài năm liên tiếp. Điều này có thể báo hiệu điều gì về tình hình tài chính của công ty?

  • A. Công ty đang tăng trưởng rất nhanh và đầu tư mạnh vào tài sản cố định.
  • B. Công ty có thể đang gặp khó khăn trong việc tạo ra tiền mặt từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Công ty đang trả nợ nhiều hơn so với khả năng sinh lời.
  • D. FCFF âm không có ý nghĩa gì đặc biệt.

Câu 11: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì trong quản trị tài chính?

  • A. Đo lường hiệu quả sử dụng nợ vay của công ty.
  • B. Xác định cấu trúc vốn tối ưu.
  • C. Tỷ lệ chiết khấu để đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư.
  • D. Tính lợi nhuận giữ lại của công ty.

Câu 12: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro thị trường. Ví dụ nào sau đây là rủi ro hệ thống?

  • A. Rủi ro một công ty mất khách hàng lớn.
  • B. Rủi ro một công ty gặp sự cố sản xuất.
  • C. Rủi ro một công ty bị kiện tụng.
  • D. Rủi ro suy thoái kinh tế toàn cầu.

Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh (derivatives) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?

  • A. Tăng cường đòn bẩy tài chính.
  • B. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
  • D. Giảm thiểu chi phí giao dịch.

Câu 14: Chính sách cổ tức (dividend policy) của công ty ảnh hưởng đến giá cổ phiếu trên thị trường như thế nào?

  • A. Có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá cổ phiếu vì nó tác động đến kỳ vọng của nhà đầu tư.
  • B. Không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu vì cổ tức chỉ là phần chia sẻ lợi nhuận.
  • C. Luôn làm giảm giá cổ phiếu vì giảm lợi nhuận giữ lại.
  • D. Luôn làm tăng giá cổ phiếu vì tăng thu nhập cho cổ đông.

Câu 15: Thời gian hoàn vốn (payback period) của dự án đầu tư là gì?

  • A. Tỷ suất sinh lời trung bình hàng năm của dự án.
  • B. Giá trị hiện tại ròng của dự án.
  • C. Thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu.
  • D. Tổng lợi nhuận dự kiến của dự án.

Câu 16: Nếu một công ty tăng tỷ lệ nợ trong cấu trúc vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn chủ sở hữu (cost of equity)?

  • A. Chi phí vốn chủ sở hữu sẽ giảm xuống.
  • B. Chi phí vốn chủ sở hữu có thể tăng lên do tăng rủi ro tài chính.
  • C. Chi phí vốn chủ sở hữu không bị ảnh hưởng.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 17: Quản lý vốn lưu động (working capital management) tập trung vào việc quản lý các tài sản và nợ nào của doanh nghiệp?

  • A. Tài sản cố định và nợ dài hạn.
  • B. Tài sản vô hình và vốn chủ sở hữu.
  • C. Tất cả các tài sản và nợ của doanh nghiệp.
  • D. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.

Câu 18: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (discounted cash flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Giá trị sổ sách của tài sản.
  • B. Giá trị thị trường của các tài sản tương tự.
  • C. Giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai dự kiến.
  • D. Chi phí thay thế tài sản.

Câu 19: Điều gì xảy ra với rủi ro danh mục đầu tư (portfolio risk) khi nhà đầu tư đa dạng hóa danh mục bằng cách thêm các tài sản có hệ số tương quan thấp hoặc âm?

  • A. Rủi ro danh mục sẽ giảm xuống.
  • B. Rủi ro danh mục sẽ tăng lên.
  • C. Rủi ro danh mục không thay đổi.
  • D. Không thể xác định sự thay đổi rủi ro nếu không biết tỷ lệ phân bổ vốn.

Câu 20: Vòng quay hàng tồn kho (inventory turnover ratio) đo lường điều gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

  • A. Giá trị trung bình của hàng tồn kho trong kỳ.
  • B. Số lần hàng tồn kho được bán ra và thay thế trong một kỳ nhất định.
  • C. Chi phí lưu trữ hàng tồn kho.
  • D. Tỷ lệ hàng tồn kho bị lỗi thời.

Câu 21: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn được xác định khi tổng doanh thu bằng với yếu tố nào?

  • A. Tổng biến phí.
  • B. Tổng định phí.
  • C. Tổng chi phí (biến phí và định phí).
  • D. Lợi nhuận mục tiêu.

Câu 22: Mục đích chính của việc lập ngân sách vốn (capital budgeting) là gì?

  • A. Kiểm soát chi phí hoạt động hàng ngày.
  • B. Dự báo doanh thu bán hàng trong ngắn hạn.
  • C. Quản lý vốn lưu động hiệu quả.
  • D. Lập kế hoạch và đánh giá các dự án đầu tư dài hạn.

Câu 23: Một công ty có tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) cao. Điều này thường được các nhà đầu tư đánh giá như thế nào?

  • A. Tích cực, vì cho thấy công ty sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả.
  • B. Tiêu cực, vì có thể công ty đang sử dụng quá nhiều nợ.
  • C. Trung lập, vì ROE không phản ánh rủi ro.
  • D. Không liên quan đến đánh giá của nhà đầu tư.

Câu 24: Hình thức tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất đối với doanh nghiệp?

  • A. Phát hành cổ phiếu thường.
  • B. Vay ngân hàng.
  • C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi.
  • D. Lợi nhuận giữ lại.

Câu 25: Công ty nên quản lý tiền mặt (cash management) với mục tiêu chính là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng tiền mặt nắm giữ.
  • B. Giảm thiểu lượng tiền mặt nắm giữ để tăng đầu tư.
  • C. Đảm bảo đủ tiền mặt cho hoạt động và đầu tư hiệu quả.
  • D. Giữ toàn bộ tiền mặt trong tài khoản thanh toán.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

  • A. Quy mô và giai đoạn phát triển của doanh nghiệp.
  • B. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh.
  • C. Khả năng sinh lời và rủi ro kinh doanh.
  • D. Sở thích cá nhân của CEO về nợ vay.

Câu 27: Nếu lãi suất chiết khấu (discount rate) tăng lên, giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. NPV sẽ tăng lên.
  • B. NPV sẽ giảm xuống.
  • C. NPV không thay đổi.
  • D. Không thể xác định nếu không biết dòng tiền của dự án.

Câu 28: Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được giao dịch?

  • A. Thị trường sơ cấp (primary market).
  • B. Thị trường thứ cấp (secondary market).
  • C. Thị trường tiền tệ (money market).
  • D. Thị trường vốn (capital market).

Câu 29: Công ty dự kiến doanh thu tăng mạnh trong quý tới. Để chuẩn bị, bộ phận quản lý tài chính nên tập trung vào quản lý yếu tố vốn lưu động nào?

  • A. Tiền mặt.
  • B. Các khoản đầu tư ngắn hạn.
  • C. Hàng tồn kho và khoản phải thu.
  • D. Các khoản phải trả.

Câu 30: Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) phản ánh điều gì về cấu trúc chi phí của doanh nghiệp?

  • A. Mức độ sử dụng nợ vay trong hoạt động.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định.
  • C. Khả năng kiểm soát chi phí biến đổi.
  • D. Mức độ sử dụng định phí trong cấu trúc chi phí.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Công ty XYZ đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần 2 tỷ VND mỗi năm trong 3 năm. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 7 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần 3 tỷ VND mỗi năm trong 3 năm. Giả sử tỷ lệ chiết khấu phù hợp là 10%/năm. Sử dụng phương pháp Giá trị hiện tại thuần (NPV) để xác định dự án nào có khả năng sinh lời cao hơn về mặt giá trị hiện tại.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn mục tiêu bao gồm 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí nợ vay trước thuế là 8%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì sau đây là phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong tài chính?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Công cụ tài chính phái sinh nào sau đây cho phép nhà đầu tư quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước trong tương lai?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các quyết định tài chính, 'chi phí cơ hội' thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao nhanh hơn giá trị tài sản trong những năm đầu sử dụng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát hành cổ phiếu ưu đãi (preferred stock) là một hình thức huy động vốn như thế nào đối với doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mục tiêu nào sau đây được coi là mục tiêu hàng đầu của quản trị tài chính trong một công ty cổ phần?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng chính của thị trường tài chính?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào có sự tách biệt rõ ràng nhất giữa quyền sở hữu và quyền quản lý?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, luồng tiền từ hoạt động đầu tư (Investing Activities) KHÔNG bao gồm hoạt động nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quản lý vốn lưu động, việc kéo dài kỳ thu tiền bình quân (Average Collection Period) có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Công ty A có lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) là 20 tỷ VND, chi phí lãi vay là 5 tỷ VND. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của công ty này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về trái phiếu doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điều gì sau đây là lợi ích chính của việc đa dạng hóa danh mục đầu tư?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Công ty Z có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.5. Điều này cho thấy điều gì về cơ cấu vốn của công ty?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Loại rủi ro nào sau đây KHÔNG thể đa dạng hóa được trong danh mục đầu tư?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Công ty X đang xem xét việc mua lại một công ty khác. Loại quyết định này thuộc nhóm quyết định tài chính nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao các doanh nghiệp thường ưu tiên sử dụng vốn vay hơn vốn chủ sở hữu trong cơ cấu vốn (trong một giới hạn nhất định)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào thường được sử dụng để cố định tỷ giá cho các giao dịch ngoại tệ trong tương lai?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 15%. Nếu chi phí vốn của công ty là 12%, thì quyết định đầu tư vào dự án này nên là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điều gì sau đây là một ví dụ về rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Mục đích chính của việc lập ngân sách vốn (Capital budgeting) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Công ty Y có biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí liên quan đến hàng tồn kho?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nhà quản trị tài chính trong doanh nghiệp?

Xem kết quả