Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có NPV là 50 tỷ VNĐ và Dự án B có NPV là 70 tỷ VNĐ. Cả hai dự án đều có IRR lớn hơn chi phí vốn của công ty. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

  • A. Dự án A vì có NPV dương.
  • B. Dự án B vì có NPV cao hơn.
  • C. Cả hai dự án vì đều có IRR lớn hơn chi phí vốn.
  • D. Không dự án nào vì cần xem xét thêm yếu tố khác.

Câu 2: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của một doanh nghiệp được sử dụng làm gì trong quá trình ra quyết định đầu tư?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • B. Xác định cơ cấu vốn tối ưu.
  • C. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền trong thẩm định dự án.
  • D. Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 3: Công ty XYZ phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với lãi suất coupon 8%/năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này là 6%. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trái phiếu đang được bán với giá cao hơn mệnh giá.
  • B. Trái phiếu đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá.
  • C. Trái phiếu đang được bán ngang bằng mệnh giá.
  • D. Không đủ thông tin để xác định giá trái phiếu.

Câu 4: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 50.000 VNĐ/cổ phiếu. Sau một năm, cổ phiếu được trả cổ tức 2.000 VNĐ/cổ phiếu và giá cổ phiếu tăng lên 55.000 VNĐ/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời từ cổ phiếu này là bao nhiêu?

  • A. 4%
  • B. 10%
  • C. 12%
  • D. 14%

Câu 5: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của doanh nghiệp phản ánh điều gì?

  • A. Mức độ sử dụng nợ vay của doanh nghiệp.
  • B. Mức độ ảnh hưởng của doanh thu đến lợi nhuận hoạt động.
  • C. Khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp.
  • D. Rủi ro phá sản của doanh nghiệp.

Câu 6: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
  • B. Giảm thiểu tối đa lượng hàng tồn kho để tiết kiệm chi phí.
  • C. Cân bằng giữa chi phí tồn kho và mức độ đáp ứng nhu cầu.
  • D. Chuyển toàn bộ chi phí tồn kho sang nhà cung cấp.

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình như bằng sáng chế?

  • A. Phương pháp đường thẳng.
  • B. Phương pháp số dư giảm dần.
  • C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
  • D. Phương pháp khấu hao nhanh.

Câu 8: Chu kỳ tiền mặt (Cash Conversion Cycle) đo lường điều gì?

  • A. Thời gian trung bình để thu hồi các khoản phải thu.
  • B. Thời gian trung bình để thanh toán các khoản phải trả.
  • C. Thời gian trung bình hàng tồn kho được bán.
  • D. Thời gian từ khi chi tiền mua hàng đến khi thu tiền bán hàng.

Câu 9: Phát hành cổ phiếu ưu đãi có ưu điểm gì so với phát hành cổ phiếu thường?

  • A. Quyền biểu quyết cao hơn trong công ty.
  • B. Cổ tức cố định và quyền ưu tiên thanh toán.
  • C. Khả năng tăng giá vốn cao hơn.
  • D. Dễ dàng phát hành hơn cổ phiếu thường.

Câu 10: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý nợ dài hạn.
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 11: Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

  • A. Mức doanh thu tối đa doanh nghiệp có thể đạt được.
  • B. Mức chi phí tối thiểu doanh nghiệp cần phải chi.
  • C. Mức lợi nhuận mục tiêu doanh nghiệp muốn đạt được.
  • D. Mức doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không có lãi, không lỗ.

Câu 12: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro gì?

  • A. Rủi ro đặc thù.
  • B. Rủi ro thị trường.
  • C. Rủi ro hoạt động.
  • D. Rủi ro tài chính.

Câu 13: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp có nghĩa là tối đa hóa giá trị của yếu tố nào?

  • A. Giá cổ phiếu.
  • B. Lợi nhuận ròng.
  • C. Doanh thu.
  • D. Thị phần.

Câu 14: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau (ví dụ: nhà sản xuất thép sáp nhập với công ty khai thác mỏ sắt)?

  • A. Sáp nhập ngang.
  • B. Sáp nhập hỗn hợp.
  • C. Sáp nhập dọc.
  • D. Sáp nhập tập đoàn.

Câu 15: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) có giá trị phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Lãi suất thị trường.
  • B. Tỷ giá hối đoái.
  • C. Chính sách của chính phủ.
  • D. Giá trị của tài sản cơ sở.

Câu 16: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, hợp đồng kỳ hạn (Forward Contract) được sử dụng để làm gì?

  • A. Cố định tỷ giá hối đoái trong tương lai.
  • B. Đầu cơ tỷ giá hối đoái.
  • C. Tăng cường lợi nhuận từ xuất nhập khẩu.
  • D. Giảm chi phí giao dịch ngoại tệ.

Câu 17: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư nào bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

  • A. NPV (Giá trị hiện tại ròng).
  • B. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Payback Period).
  • C. IRR (Tỷ suất sinh lời nội bộ).
  • D. PI (Chỉ số sinh lời).

Câu 18: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng thanh toán nợ.
  • C. Cơ hội đầu tư của doanh nghiệp.
  • D. Quy mô doanh nghiệp.

Câu 19: Loại hình tài trợ nào được coi là tốn kém nhất đối với doanh nghiệp?

  • A. Vay ngân hàng.
  • B. Phát hành trái phiếu.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Vốn cổ phần thường.

Câu 20: Trong quản trị dòng tiền, phương pháp nào tập trung vào việc dự báo dòng tiền vào và dòng tiền ra trong ngắn hạn (thường là hàng ngày hoặc hàng tuần)?

  • A. Phân tích độ nhạy.
  • B. Ngân sách tiền mặt (Cash Budget).
  • C. Phân tích xu hướng.
  • D. Mô hình chiết khấu dòng tiền.

Câu 21: Điều gì xảy ra với rủi ro danh mục đầu tư khi tăng số lượng chứng khoán trong danh mục (đa dạng hóa)?

  • A. Rủi ro danh mục tăng lên.
  • B. Rủi ro hệ thống tăng lên.
  • C. Rủi ro phi hệ thống giảm xuống.
  • D. Rủi ro thị trường không đổi.

Câu 22: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng biến động như thế nào?

  • A. Giá trái phiếu tăng.
  • B. Giá trái phiếu giảm.
  • C. Giá trái phiếu không đổi.
  • D. Giá trái phiếu biến động không theo quy luật.

Câu 23: Hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán nào mà nhà bảo lãnh cam kết mua toàn bộ số chứng khoán phát hành nếu không bán hết cho công chúng?

  • A. Bảo lãnh tốt nhất (Best Efforts).
  • B. Bảo lãnh dự phòng (Standby).
  • C. Bảo lãnh theo kiểu "tất cả hoặc không" (All-or-None).
  • D. Bảo lãnh bao tiêu (Firm Commitment).

Câu 24: Trong các quyết định tài chính, quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp?

  • A. Quyết định đầu tư.
  • B. Quyết định hoạt động.
  • C. Quyết định nguồn vốn.
  • D. Quyết định cổ tức.

Câu 25: Chỉ số Beta đo lường loại rủi ro nào của cổ phiếu?

  • A. Rủi ro hệ thống (Systematic Risk).
  • B. Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic Risk).
  • C. Rủi ro hoạt động.
  • D. Rủi ro tài chính.

Câu 26: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cao có thể gặp phải vấn đề gì?

  • A. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) thấp.
  • B. Rủi ro tài chính và rủi ro phá sản cao.
  • C. Khả năng tăng trưởng doanh thu chậm.
  • D. Giá cổ phiếu giảm do pha loãng.

Câu 27: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào thể hiện phần bù rủi ro thị trường (Market Risk Premium)?

  • A. Beta (β).
  • B. Lãi suất phi rủi ro (Rf).
  • C. Hiệu số giữa tỷ suất sinh lời thị trường và lãi suất phi rủi ro (Rm - Rf).
  • D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu (Re).

Câu 28: Công ty nên sử dụng loại tỷ giá hối đoái nào để chuyển đổi báo cáo tài chính của công ty con ở nước ngoài về đồng tiền của công ty mẹ?

  • A. Tỷ giá hiện hành (Current Exchange Rate).
  • B. Tỷ giá lịch sử (Historical Exchange Rate).
  • C. Tỷ giá trung bình (Average Exchange Rate).
  • D. Tỷ giá cố định (Fixed Exchange Rate).

Câu 29: Mục đích chính của việc phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án là gì?

  • A. Tính toán NPV và IRR của dự án.
  • B. Xác định điểm hòa vốn của dự án.
  • C. Đánh giá rủi ro thanh khoản của dự án.
  • D. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các biến số đến kết quả dự án.

Câu 30: Trong quản lý tín dụng thương mại, điều khoản chiết khấu thanh toán (Discount Terms) có tác dụng gì?

  • A. Kéo dài thời gian thanh toán cho khách hàng.
  • B. Khuyến khích khách hàng thanh toán sớm.
  • C. Tăng giá bán hàng cho doanh nghiệp.
  • D. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có NPV là 50 tỷ VNĐ và Dự án B có NPV là 70 tỷ VNĐ. Cả hai dự án đều có IRR lớn hơn chi phí vốn của công ty. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của một doanh nghiệp được sử dụng làm gì trong quá trình ra quyết định đầu tư?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Công ty XYZ phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với lãi suất coupon 8%/năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này là 6%. Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 50.000 VNĐ/cổ phiếu. Sau một năm, cổ phiếu được trả cổ tức 2.000 VNĐ/cổ phiếu và giá cổ phiếu tăng lên 55.000 VNĐ/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời từ cổ phiếu này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của doanh nghiệp phản ánh điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình như bằng sáng chế?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chu kỳ tiền mặt (Cash Conversion Cycle) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát hành cổ phiếu ưu đãi có ưu điểm gì so với phát hành cổ phiếu thường?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp có nghĩa là tối đa hóa giá trị của yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau (ví dụ: nhà sản xuất thép sáp nhập với công ty khai thác mỏ sắt)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) có giá trị phụ thuộc vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, hợp đồng kỳ hạn (Forward Contract) được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư nào bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Loại hình tài trợ nào được coi là tốn kém nhất đối với doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong quản trị dòng tiền, phương pháp nào tập trung vào việc dự báo dòng tiền vào và dòng tiền ra trong ngắn hạn (thường là hàng ngày hoặc hàng tuần)?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điều gì xảy ra với rủi ro danh mục đầu tư khi tăng số lượng chứng khoán trong danh mục (đa dạng hóa)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng biến động như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán nào mà nhà bảo lãnh cam kết mua toàn bộ số chứng khoán phát hành nếu không bán hết cho công chúng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các quyết định tài chính, quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chỉ số Beta đo lường loại rủi ro nào của cổ phiếu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cao có thể gặp phải vấn đề gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào thể hiện phần bù rủi ro thị trường (Market Risk Premium)?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Công ty nên sử dụng loại tỷ giá hối đoái nào để chuyển đổi báo cáo tài chính của công ty con ở nước ngoài về đồng tiền của công ty mẹ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Mục đích chính của việc phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quản lý tín dụng thương mại, điều khoản chiết khấu thanh toán (Discount Terms) có tác dụng gì?

Xem kết quả