Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án B có NPV là 700 triệu VNĐ. Cả hai dự án đều có rủi ro tương đương và phù hợp với chiến lược của công ty. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

  • A. Dự án A, vì có chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn
  • B. Dự án B, vì có NPV cao hơn
  • C. Cả hai dự án, vì cả hai đều có NPV dương
  • D. Không dự án nào, vì cần thêm thông tin về IRR

Câu 2: Giả sử bạn đầu tư 100 triệu VNĐ vào một tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép 6% mỗi năm. Sau 5 năm, giá trị khoản đầu tư của bạn sẽ là bao nhiêu?

  • A. 126.000.000 VNĐ
  • B. 130.000.000 VNĐ
  • C. 133.822.558 VNĐ
  • D. 150.000.000 VNĐ

Câu 3: Điều gì xảy ra với rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng khi bạn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình?

  • A. Rủi ro giảm và lợi nhuận kỳ vọng có thể không đổi hoặc giảm ít hơn so với mức giảm rủi ro
  • B. Rủi ro tăng và lợi nhuận kỳ vọng tăng tương ứng
  • C. Cả rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng đều tăng lên đáng kể
  • D. Cả rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng đều giảm xuống đáng kể

Câu 4: Chi phí sử dụng vốn (WACC) của một công ty được sử dụng để làm gì trong quản trị tài chính?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động của ban quản lý
  • B. Tỷ suất chiết khấu để đánh giá các dự án đầu tư mới
  • C. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty
  • D. Tính toán lợi nhuận giữ lại của công ty

Câu 5: Công ty ABC có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu vốn cân bằng
  • B. Công ty chủ yếu tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
  • C. Công ty sử dụng đòn bẩy tài chính cao, phụ thuộc nhiều vào nợ
  • D. Công ty không có nợ trong cơ cấu vốn

Câu 6: Một nhà quản lý tài chính đang xem xét chính sách tồn kho cho công ty. Mục tiêu chính của quản lý tồn kho là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu
  • B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng tồn kho
  • C. Đảm bảo luôn có đủ hàng tồn kho để sản xuất, bất kể chi phí
  • D. Cân bằng giữa chi phí tồn kho và mức độ đáp ứng nhu cầu sản xuất/bán hàng

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty XYZ là 1.5. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt
  • C. Công ty đang quản lý vốn lưu động quá hiệu quả
  • D. Không thể kết luận về khả năng thanh toán ngắn hạn chỉ dựa vào tỷ số này

Câu 8: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Z là 20%. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Công ty đang sử dụng vốn vay quá nhiều
  • B. Công ty có doanh thu trên vốn chủ sở hữu là 20%
  • C. Công ty tạo ra 20 đồng lợi nhuận ròng trên mỗi 100 đồng vốn chủ sở hữu
  • D. Công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 20%

Câu 9: Tỷ số nợ trên tổng tài sản của một công ty là 0.6. Điều này cho thấy mức độ đòn bẩy tài chính của công ty như thế nào?

  • A. Công ty có mức độ đòn bẩy tài chính thấp
  • B. Công ty có mức độ đòn bẩy tài chính trung bình đến cao
  • C. Công ty không sử dụng đòn bẩy tài chính
  • D. Không thể xác định mức độ đòn bẩy tài chính từ tỷ số này

Câu 10: Khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ khách hàng
  • B. Tiền mua sắm tài sản cố định
  • C. Tiền vay ngân hàng
  • D. Cổ tức đã trả

Câu 11: Khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền trả lương nhân viên
  • B. Tiền thu từ bán tài sản cố định
  • C. Tiền trả lãi vay
  • D. Tiền phát hành cổ phiếu

Câu 12: Khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền trả nhà cung cấp
  • B. Tiền mua hàng tồn kho
  • C. Tiền thu từ lãi tiền gửi
  • D. Tiền trả nợ gốc vay

Câu 13: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

  • A. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
  • B. Lưu chuyển tiền tệ = Dòng tiền vào - Dòng tiền ra
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải thu

Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện lợi nhuận thuần túy từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán và chi phí hoạt động?

  • A. Lợi nhuận gộp
  • B. Lợi nhuận hoạt động (EBIT)
  • C. Lợi nhuận trước thuế
  • D. Lợi nhuận sau thuế

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được xem xét khi công ty quyết định chính sách cổ tức?

  • A. Giá cổ phiếu hiện tại trên thị trường
  • B. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
  • C. Ý kiến của nhà cung cấp
  • D. Khả năng sinh lời và nhu cầu vốn đầu tư của công ty

Câu 16: Tại sao lập kế hoạch tài chính lại quan trọng đối với một doanh nghiệp?

  • A. Để tăng cường kiểm soát nội bộ
  • B. Để tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
  • C. Để định hướng nguồn lực và đảm bảo đạt được mục tiêu tài chính dài hạn
  • D. Để giảm thiểu nghĩa vụ thuế

Câu 17: Một công ty có tổng chi phí cố định là 500 triệu VNĐ, giá bán mỗi sản phẩm là 500.000 VNĐ và chi phí biến đổi trên mỗi sản phẩm là 300.000 VNĐ. Sản lượng hòa vốn của công ty là bao nhiêu?

  • A. 2.500 sản phẩm
  • B. 2.000 sản phẩm
  • C. 1.667 sản phẩm
  • D. 3.333 sản phẩm

Câu 18: Thị trường hiệu quả (Efficient Market Hypothesis) trong tài chính khẳng định điều gì?

  • A. Giá cổ phiếu luôn phản ánh giá trị nội tại thực sự của doanh nghiệp
  • B. Giá cả tài sản phản ánh đầy đủ và nhanh chóng mọi thông tin có sẵn
  • C. Nhà đầu tư luôn có thể đánh bại thị trường nếu có đủ thông tin
  • D. Thị trường chứng khoán luôn tăng trưởng trong dài hạn

Câu 19: Vấn đề đại diện (Agency Problem) trong quản trị tài chính phát sinh khi nào?

  • A. Khi công ty gặp khó khăn về tài chính
  • B. Khi thị trường chứng khoán biến động mạnh
  • C. Khi công ty phát hành thêm cổ phiếu mới
  • D. Khi lợi ích của nhà quản lý và cổ đông không hoàn toàn trùng khớp

Câu 20: Quản trị công ty (Corporate Governance) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư?

  • A. Quản trị công ty tốt giúp tăng cường tính minh bạch và trách nhiệm giải trình, bảo vệ quyền lợi nhà đầu tư
  • B. Quản trị công ty chỉ quan trọng đối với các công ty niêm yết
  • C. Quản trị công ty không ảnh hưởng đến quyền lợi của nhà đầu tư
  • D. Quản trị công ty chủ yếu tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận

Câu 21: Động cơ nào sau đây KHÔNG phải là động cơ chính thúc đẩy các thương vụ M&A (sáp nhập và mua lại)?

  • A. Tạo hiệp lực (Synergy)
  • B. Đa dạng hóa hoạt động kinh doanh
  • C. Giảm chi phí tuân thủ pháp luật
  • D. Tăng trưởng thị phần nhanh chóng

Câu 22: Tại sao quản lý rủi ro tài chính lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

  • A. Để tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá
  • B. Để bảo vệ giá trị doanh nghiệp và đảm bảo hoạt động ổn định
  • C. Để tăng cường sử dụng đòn bẩy tài chính
  • D. Để dự đoán chính xác biến động thị trường

Câu 23: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp chỉ hoạt động trong nước
  • B. Khi tỷ giá hối đoái cố định
  • C. Khi doanh nghiệp có các giao dịch kinh doanh quốc tế bằng ngoại tệ
  • D. Khi lãi suất trong nước tăng cao

Câu 24: Tài chính hành vi (Behavioral Finance) nghiên cứu điều gì?

  • A. Các mô hình định giá tài sản truyền thống
  • B. Thị trường tài chính hiệu quả
  • C. Các quyết định đầu tư dựa trên thông tin hoàn hảo
  • D. Ảnh hưởng của yếu tố tâm lý đến quyết định tài chính của nhà đầu tư

Câu 25: Tại sao đạo đức nghề nghiệp lại quan trọng trong lĩnh vực tài chính?

  • A. Để xây dựng lòng tin và đảm bảo tính minh bạch, công bằng trên thị trường tài chính
  • B. Để tối đa hóa lợi nhuận cho bản thân và công ty
  • C. Để tránh bị pháp luật trừng phạt
  • D. Đạo đức nghề nghiệp không thực sự quan trọng trong tài chính

Câu 26: Vòng quay vốn lưu động (Working Capital Cycle) mô tả điều gì?

  • B. Quá trình chuyển đổi từ tiền mặt thành hàng tồn kho, khoản phải thu và quay trở lại tiền mặt
  • C. Thời gian trung bình để thu hồi các khoản phải thu
  • D. Hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp

Câu 27: Nguồn tài trợ ngắn hạn nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất?

  • A. Vay ngắn hạn ngân hàng
  • B. Chiết khấu khoản phải thu
  • C. Tín dụng thương mại (Nợ người bán)
  • D. Phát hành giấy tờ có giá ngắn hạn

Câu 28: Hình thức tài trợ dài hạn nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của công ty?

  • A. Vay dài hạn ngân hàng
  • B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
  • C. Thuê tài chính
  • D. Phát hành cổ phiếu thường

Câu 29: Quyết định thuê tài sản (Leasing) thay vì mua tài sản nên được xem xét dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sở thích của ban quản lý
  • B. So sánh chi phí hiện tại ròng (NPV) của việc thuê và mua
  • C. Giá trị sổ sách của tài sản
  • D. Thời gian sử dụng ước tính của tài sản

Câu 30: Tài chính bền vững (Sustainable Finance) tập trung vào điều gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn bất chấp tác động xã hội và môi trường
  • B. Chỉ tập trung vào lợi nhuận tài chính, bỏ qua yếu tố môi trường và xã hội
  • C. Tích hợp các yếu tố môi trường, xã hội và quản trị (ESG) vào quyết định tài chính
  • D. Chỉ tài trợ cho các dự án năng lượng tái tạo

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án B có NPV là 700 triệu VNĐ. Cả hai dự án đều có rủi ro tương đương và phù hợp với chiến lược của công ty. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Giả sử bạn đầu tư 100 triệu VNĐ vào một tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép 6% mỗi năm. Sau 5 năm, giá trị khoản đầu tư của bạn sẽ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều gì xảy ra với rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng khi bạn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chi phí sử dụng vốn (WACC) của một công ty được sử dụng để làm gì trong quản trị tài chính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Công ty ABC có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một nhà quản lý tài chính đang xem xét chính sách tồn kho cho công ty. Mục tiêu chính của quản lý tồn kho là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty XYZ là 1.5. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Z là 20%. Điều này có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tỷ số nợ trên tổng tài sản của một công ty là 0.6. Điều này cho thấy mức độ đòn bẩy tài chính của công ty như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện lợi nhuận thuần túy từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán và chi phí hoạt động?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được xem xét khi công ty quyết định chính sách cổ tức?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao lập kế hoạch tài chính lại quan trọng đối với một doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một công ty có tổng chi phí cố định là 500 triệu VNĐ, giá bán mỗi sản phẩm là 500.000 VNĐ và chi phí biến đổi trên mỗi sản phẩm là 300.000 VNĐ. Sản lượng hòa vốn của công ty là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thị trường hiệu quả (Efficient Market Hypothesis) trong tài chính khẳng định điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Vấn đề đại diện (Agency Problem) trong quản trị tài chính phát sinh khi nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Quản trị công ty (Corporate Governance) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Động cơ nào sau đây KHÔNG phải là động cơ chính thúc đẩy các thương vụ M&A (sáp nhập và mua lại)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao quản lý rủi ro tài chính lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tài chính hành vi (Behavioral Finance) nghiên cứu điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tại sao đạo đức nghề nghiệp lại quan trọng trong lĩnh vực tài chính?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Vòng quay vốn lưu động (Working Capital Cycle) mô tả điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nguồn tài trợ ngắn hạn nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hình thức tài trợ dài hạn nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của công ty?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Quyết định thuê tài sản (Leasing) thay vì mua tài sản nên được xem xét dựa trên yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tài chính bền vững (Sustainable Finance) tập trung vào điều gì?

Xem kết quả