Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quản Trị Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
  • B. Tăng trưởng doanh thu hàng năm
  • C. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
  • D. Đảm bảo sự ổn định của nhân viên

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 3: Khi phân tích tỷ số thanh khoản của doanh nghiệp, tỷ số nào sau đây đo lường khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho

Câu 4: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty sử dụng ít nợ hơn vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty không sử dụng nợ.
  • C. Công ty sử dụng nợ ít hơn vốn chủ sở hữu nhưng đáng kể.
  • D. Công ty sử dụng nợ nhiều hơn vốn chủ sở hữu.

Câu 5: Trong quản lý vốn lưu động, việc kéo dài thời gian thu tiền từ khách hàng có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Tăng doanh thu bán hàng
  • B. Giảm chi phí vốn
  • C. Cải thiện mối quan hệ với khách hàng
  • D. Gia tăng rủi ro nợ xấu và giảm dòng tiền

Câu 6: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá tài sản hoặc dự án đầu tư. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong phương pháp DCF?

  • A. Lợi nhuận kế toán dự kiến
  • B. Dòng tiền tự do dự kiến và tỷ lệ chiết khấu phù hợp
  • C. Giá trị sổ sách của tài sản
  • D. Doanh thu dự kiến trong tương lai

Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận, giúp doanh nghiệp xác định điểm hòa vốn?

  • A. Phân tích SWOT
  • B. Mô hình 5 lực lượng Porter
  • C. Phân tích CVP (Chi phí - Sản lượng - Lợi nhuận)
  • D. Ma trận BCG

Câu 8: Trong quyết định đầu tư vốn, tiêu chí thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền và đo lường giá trị hiện tại thuần của dòng tiền dự án?

  • A. Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
  • B. Tỷ suất sinh lời kế toán (Accounting Rate of Return)
  • C. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)
  • D. Giá trị hiện tại thuần (NPV)

Câu 9: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư chứng khoán còn được gọi là?

  • A. Rủi ro kinh doanh
  • B. Rủi ro thị trường
  • C. Rủi ro tài chính
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 10: Đòn bẩy tài chính (financial leverage) có thể mang lại lợi ích cho doanh nghiệp nhưng đồng thời cũng làm tăng loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro hoạt động
  • B. Rủi ro kinh doanh
  • C. Rủi ro tài chính
  • D. Rủi ro pháp lý

Câu 11: Trong chính sách cổ tức, tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio) thể hiện điều gì?

  • A. Phần trăm lợi nhuận ròng được trả dưới dạng cổ tức
  • B. Tổng số cổ tức đã trả trong năm
  • C. Lợi nhuận trên mỗi cổ phần
  • D. Giá trị cổ tức trên thị trường chứng khoán

Câu 12: Giả sử một dự án đầu tư có NPV dương. Quyết định đầu tư vào dự án này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị doanh nghiệp?

  • A. Làm giảm giá trị doanh nghiệp
  • B. Làm tăng giá trị doanh nghiệp
  • C. Không ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lợi nhuận ngắn hạn

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dòng tiền hoạt động kinh doanh trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Mua sắm tài sản cố định
  • B. Phát hành trái phiếu
  • C. Thu tiền từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • D. Trả cổ tức cho cổ đông

Câu 14: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong quản trị tài chính?

  • A. Đo lường lợi nhuận của doanh nghiệp
  • B. Tính toán thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Xác định cơ cấu vốn tối ưu
  • D. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền khi thẩm định dự án đầu tư

Câu 15: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro khi doanh nghiệp có các khoản phải thu hoặc phải trả bằng ngoại tệ trong tương lai?

  • A. Cổ phiếu
  • B. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract)
  • C. Trái phiếu
  • D. Chứng chỉ quỹ

Câu 16: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

  • A. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • C. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Câu 17: Một doanh nghiệp quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Hành động này có thể có tác động nào đến tỷ số EPS (Earnings Per Share)?

  • A. EPS có thể tăng
  • B. EPS chắc chắn giảm
  • C. EPS không thay đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 18: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ hàng tồn kho?

  • A. Chi phí đặt hàng
  • B. Chi phí vận chuyển
  • C. Chi phí lưu kho
  • D. Chi phí vốn (chi phí cơ hội)

Câu 19: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trị của trái phiếu thường có xu hướng?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Biến động không xác định

Câu 20: Nguyên tắc thận trọng (prudence concept) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn
  • B. Ghi nhận chi phí khi phát sinh
  • C. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả tiềm tàng, không ghi nhận doanh thu và tài sản tiềm tàng
  • D. Đánh giá tài sản theo giá thị trường

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) của dự án đầu tư, mục đích chính là gì?

  • A. Xác định mức độ thay đổi của NPV khi các biến số đầu vào thay đổi
  • B. Tính toán xác suất thành công của dự án
  • C. So sánh dự án với các dự án khác
  • D. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án

Câu 22: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi định kỳ cho doanh nghiệp?

  • A. Phát hành cổ phiếu thường
  • B. Vay ngân hàng
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 23: Tỷ số vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • C. Mức độ sử dụng nợ trong cơ cấu vốn
  • D. Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu

Câu 24: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định xu hướng phát triển của doanh nghiệp
  • B. Tính toán giá trị doanh nghiệp
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
  • D. Dự báo lợi nhuận tương lai

Câu 25: Công ty ABC có EBIT là 500 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 100 tỷ đồng. Khả năng thanh toán lãi vay của công ty là bao nhiêu?

  • A. 5.0 lần
  • B. 0.2 lần
  • C. 4.0 lần
  • D. 6.0 lần

Câu 26: Một dự án có dòng tiền năm đầu là -100 tỷ đồng, năm thứ hai là 30 tỷ đồng, năm thứ ba là 40 tỷ đồng, năm thứ tư là 50 tỷ đồng và năm thứ năm là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ chiết khấu là 10%. NPV của dự án này là bao nhiêu?

  • A. -20 tỷ đồng
  • B. 0 tỷ đồng
  • C. 24.09 tỷ đồng
  • D. 180 tỷ đồng

Câu 27: Công ty XYZ có vốn chủ sở hữu là 500 tỷ đồng và tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Tổng nợ của công ty là bao nhiêu?

  • A. 400 tỷ đồng
  • B. 400 tỷ đồng
  • C. 625 tỷ đồng
  • D. 900 tỷ đồng

Câu 28: Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) và phương pháp bình quân gia quyền là các phương pháp kế toán hàng tồn kho. Trong điều kiện giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp nào thường cho giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn?

  • A. FIFO
  • B. Bình quân gia quyền
  • C. Cả hai phương pháp đều như nhau
  • D. Không xác định được

Câu 29: Trong quản trị tiền mặt, mô hình Baumol và mô hình Miller-Orr được sử dụng để làm gì?

  • A. Dự báo dòng tiền
  • B. Đánh giá rủi ro tiền mặt
  • C. Xác định cơ cấu vốn tiền mặt
  • D. Xác định mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu

Câu 30: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào trong quản trị tài chính?

  • A. Không quan trọng vì mục tiêu chính là lợi nhuận
  • B. Chỉ quan trọng trong các công ty lớn
  • C. Rất quan trọng để xây dựng lòng tin và đảm bảo hoạt động tài chính lành mạnh
  • D. Chỉ liên quan đến tuân thủ pháp luật

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một doanh nghiệp là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi phân tích tỷ số thanh khoản của doanh nghiệp, tỷ số nào sau đây đo lường khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quản lý vốn lưu động, việc kéo dài thời gian thu tiền từ khách hàng có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá tài sản hoặc dự án đầu tư. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong phương pháp DCF?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận, giúp doanh nghiệp xác định điểm hòa vốn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quyết định đầu tư vốn, tiêu chí thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền và đo lường giá trị hiện tại thuần của dòng tiền dự án?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư chứng khoán còn được gọi là?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đòn bẩy tài chính (financial leverage) có thể mang lại lợi ích cho doanh nghiệp nhưng đồng thời cũng làm tăng loại rủi ro nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong chính sách cổ tức, tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio) thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giả sử một dự án đầu tư có NPV dương. Quyết định đầu tư vào dự án này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dòng tiền hoạt động kinh doanh trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong quản trị tài chính?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào sau đây thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro khi doanh nghiệp có các khoản phải thu hoặc phải trả bằng ngoại tệ trong tương lai?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một doanh nghiệp quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Hành động này có thể có tác động nào đến tỷ số EPS (Earnings Per Share)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ hàng tồn kho?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trị của trái phiếu thường có xu hướng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nguyên tắc thận trọng (prudence concept) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) của dự án đầu tư, mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hình thức tài trợ nào sau đây tạo ra nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi định kỳ cho doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tỷ số vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover) đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Công ty ABC có EBIT là 500 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 100 tỷ đồng. Khả năng thanh toán lãi vay của công ty là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một dự án có dòng tiền năm đầu là -100 tỷ đồng, năm thứ hai là 30 tỷ đồng, năm thứ ba là 40 tỷ đồng, năm thứ tư là 50 tỷ đồng và năm thứ năm là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ chiết khấu là 10%. NPV của dự án này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Công ty XYZ có vốn chủ sở hữu là 500 tỷ đồng và tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Tổng nợ của công ty là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) và phương pháp bình quân gia quyền là các phương pháp kế toán hàng tồn kho. Trong điều kiện giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp nào thường cho giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quản trị tiền mặt, mô hình Baumol và mô hình Miller-Orr được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào trong quản trị tài chính?

Xem kết quả