Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án X có tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án Y có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên lựa chọn dự án nào?
- A. Chỉ Dự án X
- B. Chỉ Dự án Y
- C. Cả hai dự án X và Y
- D. Không dự án nào trong hai dự án trên
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp?
- A. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
- B. Đảm bảo khả năng thanh toán và ổn định tài chính
- C. Tối đa hóa doanh thu bằng mọi giá
- D. Quản lý rủi ro tài chính hiệu quả
Câu 3: Công ty ABC có cơ cấu vốn bao gồm 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí nợ vay (sau thuế) là 7%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty là bao nhiêu?
- A. 9.5%
- B. 9.8%
- C. 10.2%
- D. 19%
Câu 4: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu với mệnh giá 1.000 đô la, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm với giá 950 đô la. Lợi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này sẽ như thế nào so với lãi suất coupon?
- A. YTM sẽ cao hơn lãi suất coupon
- B. YTM sẽ thấp hơn lãi suất coupon
- C. YTM sẽ bằng lãi suất coupon
- D. Không thể xác định được mối quan hệ
Câu 5: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao tài sản cố định vô hình như bằng sáng chế?
- A. Khấu hao theo số dư giảm dần
- B. Khấu hao theo sản lượng
- C. Khấu hao nhanh
- D. Khấu hao đường thẳng
Câu 6: Chỉ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại trừ yếu tố nào sau đây trong tài sản lưu động khi đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn?
- A. Tiền và các khoản tương đương tiền
- B. Hàng tồn kho
- C. Các khoản phải thu
- D. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Câu 7: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?
- A. Công ty sử dụng rất ít nợ vay
- B. Công ty có cơ cấu vốn cân bằng
- C. Công ty sử dụng nợ vay nhiều hơn vốn chủ sở hữu
- D. Không thể kết luận về cơ cấu vốn từ chỉ số này
Câu 8: Trong phân tích hòa vốn, điểm hòa vốn (Break-even Point) thể hiện điều gì?
- A. Mức doanh thu tối đa mà công ty có thể đạt được
- B. Mức doanh thu mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí
- C. Mức lợi nhuận tối thiểu mà công ty cần đạt được
- D. Mức chi phí cố định tối đa mà công ty có thể chịu
Câu 9: Chính sách cổ tức nào sau đây thường mang lại sự ổn định và dự đoán được cho thu nhập của cổ đông?
- A. Chính sách cổ tức tỷ lệ cố định
- B. Chính sách cổ tức thặng dư
- C. Chính sách cổ tức bằng cổ phiếu
- D. Chính sách cổ tức đặc biệt
Câu 10: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (Market Risk). Loại rủi ro này ảnh hưởng đến:
- A. Chỉ một công ty cụ thể
- B. Một ngành cụ thể
- C. Toàn bộ thị trường hoặc nền kinh tế
- D. Chỉ các nhà đầu tư cá nhân
Câu 11: Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi. Tính năng "chuyển đổi" này mang lại lợi ích gì cho người nắm giữ trái phiếu?
- A. Lãi suất coupon cao hơn
- B. Cơ hội hưởng lợi từ sự tăng giá cổ phiếu
- C. Quyền ưu tiên thanh toán khi công ty phá sản
- D. Tính thanh khoản cao hơn so với cổ phiếu
Câu 12: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?
- A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu
- B. Giảm thiểu chi phí lưu kho bằng mọi giá
- C. Đảm bảo có đủ hàng tồn kho cho sản xuất mà không quan tâm đến chi phí
- D. Cân bằng giữa việc duy trì mức tồn kho đủ đáp ứng nhu cầu và giảm thiểu chi phí liên quan
Câu 13: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?
- A. Tài trợ vốn dài hạn
- B. Tăng cường lợi nhuận đầu tư chắc chắn
- C. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
- D. Thay thế cho các công cụ thị trường tiền tệ
Câu 14: Giá trị thời gian của tiền tệ (Time Value of Money) dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?
- A. Tiền nhận được hôm nay có giá trị hơn tiền nhận được trong tương lai
- B. Tiền nhận được trong tương lai có giá trị hơn tiền nhận được hôm nay
- C. Giá trị của tiền không thay đổi theo thời gian
- D. Giá trị của tiền chỉ phụ thuộc vào lạm phát
Câu 15: Trong các quyết định tài chính dài hạn, dòng tiền nào sau đây là không liên quan đến việc đánh giá dự án đầu tư?
- A. Dòng tiền vào dự kiến từ doanh thu
- B. Chi phí đầu tư ban đầu
- C. Chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
- D. Dòng tiền ra liên quan đến chi phí hoạt động
Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để:
- A. Đánh giá hiệu quả hoạt động hiện tại của doanh nghiệp
- B. Xác định giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai
- C. Dự báo doanh thu và lợi nhuận trong tương lai
- D. Phân tích cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Câu 17: Một công ty có ROE (Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu) cao hơn trung bình ngành. Điều này có thể được diễn giải như thế nào?
- A. Công ty có mức nợ vay quá cao
- B. Công ty đang gặp rủi ro tài chính lớn
- C. Công ty có hiệu quả hoạt động kém hơn các đối thủ
- D. Công ty đang sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả hơn so với các đối thủ
Câu 18: Trong bối cảnh lạm phát, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng cao hơn trong báo cáo kết quả kinh doanh?
- A. FIFO (Nhập trước - Xuất trước)
- B. LIFO (Nhập sau - Xuất trước)
- C. Phương pháp bình quân gia quyền
- D. Không có phương pháp nào bị ảnh hưởng bởi lạm phát
Câu 19: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể khuếch đại cả lợi nhuận và rủi ro cho cổ đông. Điều này xảy ra do:
- A. Sử dụng vốn chủ sở hữu nhiều hơn vốn vay
- B. Sử dụng nợ vay để tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
- C. Tăng cường khả năng thanh toán ngắn hạn
- D. Giảm chi phí vốn của doanh nghiệp
Câu 20: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật "matching" (tương ứng) liên quan đến việc:
- A. Sử dụng các hợp đồng kỳ hạn để cố định tỷ giá
- B. Đa dạng hóa hoạt động kinh doanh ra nhiều quốc gia
- C. Cân bằng dòng tiền vào và ra bằng cùng một loại ngoại tệ
- D. Chuyển đổi tất cả ngoại tệ về đồng nội tệ ngay lập tức
Câu 21: Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy). Biện pháp này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất và đầu tư của doanh nghiệp?
- A. Lãi suất tăng, đầu tư giảm
- B. Lãi suất giảm, đầu tư tăng
- C. Lãi suất và đầu tư đều tăng
- D. Lãi suất và đầu tư đều giảm
Câu 22: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền nào sau đây thường phản ánh các hoạt động kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp?
- A. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
- B. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
- C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
- D. Dòng tiền tự do
Câu 23: Trong các quyết định thuê mua tài sản (leasing), lợi ích tài chính chính của việc thuê tài sản so với mua tài sản là gì?
- A. Quyền sở hữu tài sản ngay lập tức
- B. Giá trị thanh lý tài sản khi hết thời hạn sử dụng
- C. Giảm chi phí bảo trì và sửa chữa
- D. Khả năng khấu trừ chi phí thuê vào chi phí hoạt động, giảm thuế thu nhập
Câu 24: Công ty dự kiến tăng trưởng doanh thu 20% trong năm tới. Nếu tỷ lệ lợi nhuận ròng trên doanh thu (Net Profit Margin) và tỷ lệ chi trả cổ tức (Dividend Payout Ratio) không đổi, tăng trưởng lợi nhuận ròng và cổ tức dự kiến sẽ là bao nhiêu?
- A. Lợi nhuận ròng và cổ tức không đổi
- B. Lợi nhuận ròng và cổ tức tăng ít hơn 20%
- C. Lợi nhuận ròng và cổ tức tăng 20%
- D. Lợi nhuận ròng và cổ tức tăng nhiều hơn 20%
Câu 25: Phương pháp "chiết khấu dòng cổ tức" (Dividend Discount Model - DDM) thường được sử dụng để định giá loại tài sản nào?
- A. Trái phiếu chính phủ
- B. Cổ phiếu thường
- C. Bất động sản
- D. Công cụ phái sinh
Câu 26: Trong quản lý rủi ro tín dụng, "điểm tín dụng" (credit score) được sử dụng để đánh giá điều gì?
- A. Khả năng trả nợ của người đi vay
- B. Giá trị tài sản đảm bảo của khoản vay
- C. Lãi suất phù hợp cho khoản vay
- D. Thời hạn vay tối đa có thể chấp nhận
Câu 27: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường loại rủi ro nào của một cổ phiếu?
- A. Rủi ro hoạt động của công ty
- B. Rủi ro thanh khoản của cổ phiếu
- C. Rủi ro hệ thống (rủi ro thị trường) của cổ phiếu
- D. Rủi ro tín dụng của công ty phát hành cổ phiếu
Câu 28: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) thấp hơn so với trung bình ngành. Điều này có thể báo hiệu điều gì?
- A. Công ty quản lý hàng tồn kho rất hiệu quả
- B. Công ty có thể đang gặp khó khăn trong việc bán hàng hoặc có lượng hàng tồn kho quá lớn
- C. Công ty đang áp dụng chính sách chiết khấu thương mại hấp dẫn
- D. Công ty có chu kỳ sản xuất ngắn hơn so với các đối thủ
Câu 29: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) của dự án đầu tư, chúng ta thay đổi yếu tố đầu vào nào để xem xét tác động lớn nhất đến NPV (Giá trị hiện tại ròng)?
- A. Chi phí vốn
- B. Thời gian hoàn vốn
- C. Tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR)
- D. Các biến số đầu vào quan trọng như doanh thu, chi phí
Câu 30: Nguồn tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất cho doanh nghiệp?
- A. Vốn cổ phần thường
- B. Vốn cổ phần ưu đãi
- C. Nợ vay (sau thuế)
- D. Lợi nhuận giữ lại