Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Xuất Nhập Khẩu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A tại Việt Nam muốn nhập khẩu lô hàng máy móc từ Đức. Để giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái từ khi ký hợp đồng đến khi thanh toán, doanh nghiệp A nên sử dụng biện pháp phòng ngừa rủi ro nào sau đây?
- A. Sử dụng thư tín dụng (L/C) trả chậm
- B. Thanh toán ngay khi nhận hàng (Cash against documents)
- C. Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ (Forward contract)
- D. Mở tài khoản ngoại tệ tại ngân hàng nước ngoài
Câu 2: Trong điều kiện giao hàng CIF (Incoterms 2020), trách nhiệm của người bán KHÔNG bao gồm:
- A. Thuê phương tiện vận tải quốc tế để chở hàng đến cảng đích
- B. Mua bảo hiểm hàng hóa cho lô hàng trong quá trình vận chuyển
- C. Làm thủ tục xuất khẩu và giao hàng lên tàu tại cảng đi
- D. Dỡ hàng từ tàu xuống cảng đích và thông quan nhập khẩu
Câu 3: Phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho người xuất khẩu, nhưng lại kém an toàn nhất cho người nhập khẩu?
- A. Chuyển tiền bằng điện (TT Prepayment)
- B. Thư tín dụng (L/C) trả ngay
- C. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
- D. Ghi sổ (Open Account)
Câu 4: Khiếu nại về chất lượng hàng hóa trong hợp đồng mua bán quốc tế thường dựa trên cơ sở nào sau đây là chính?
- A. Ý kiến chủ quan của người mua về sản phẩm
- B. Điều khoản về chất lượng được quy định trong hợp đồng mua bán
- C. Giá cả thị trường của sản phẩm tương tự
- D. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
Câu 5: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) có vai trò quan trọng nhất trong việc:
- A. Chứng minh quyền sở hữu hợp pháp lô hàng
- B. Xác nhận chất lượng và số lượng hàng hóa
- C. Giúp hàng hóa được hưởng ưu đãi về thuế quan nhập khẩu
- D. Đảm bảo thanh toán quốc tế được thực hiện
Câu 6: Trong vận tải đường biển, vận đơn (Bill of Lading - B/L) có chức năng nào sau đây?
- A. Giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa
- B. Chứng từ khai báo hải quan
- C. Giấy yêu cầu thanh toán từ ngân hàng
- D. Biên lai nhận hàng, bằng chứng hợp đồng vận tải và chứng từ sở hữu hàng hóa
Câu 7: Một doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng nông sản tươi sống. Thủ tục kiểm tra chuyên ngành nào là BẮT BUỘC phải thực hiện trước khi thông quan?
- A. Kiểm tra chất lượng và tiêu chuẩn hàng hóa
- B. Kiểm dịch thực vật
- C. Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
- D. Giám định thương mại
Câu 8: Để xác định giá trị hải quan cho hàng hóa nhập khẩu, phương pháp nào được ưu tiên áp dụng đầu tiên theo quy định của WTO và pháp luật Việt Nam?
- A. Phương pháp trị giá giao dịch
- B. Phương pháp trị giá hàng hóa giống hệt
- C. Phương pháp trị giá hàng hóa tương tự
- D. Phương pháp khấu trừ
Câu 9: Trong hoạt động xuất khẩu ủy thác, chủ thể nào là người chịu trách nhiệm ký kết hợp đồng mua bán ngoại thương với đối tác nước ngoài?
- A. Người cung cấp hàng hóa trong nước
- B. Ngân hàng thanh toán quốc tế
- C. Bên nhận ủy thác xuất khẩu
- D. Cơ quan hải quan
Câu 10: Điều kiện thương mại EXW (Ex Works - Incoterms 2020) có nghĩa vụ vận tải và bảo hiểm thuộc về bên nào?
- A. Người bán chịu trách nhiệm vận tải, người mua chịu trách nhiệm bảo hiểm
- B. Người bán chịu trách nhiệm bảo hiểm, người mua chịu trách nhiệm vận tải
- C. Người bán chịu trách nhiệm cả vận tải và bảo hiểm
- D. Người mua chịu trách nhiệm cả vận tải và bảo hiểm
Câu 11: Đâu là rủi ro TÍN DỤNG lớn nhất mà người nhập khẩu phải đối mặt khi sử dụng phương thức thanh toán Thư tín dụng (L/C)?
- A. Rủi ro hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
- B. Rủi ro chứng từ xuất trình không hoàn hảo
- C. Rủi ro ngân hàng phát hành L/C mất khả năng thanh toán
- D. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động
Câu 12: Trong trường hợp hợp đồng mua bán ngoại thương quy định điều khoản “kiểm tra phẩm chất tại cảng đi do SGS”, ai sẽ chịu chi phí giám định này?
- A. Người mua chịu chi phí giám định
- B. Người bán chịu chi phí giám định
- C. Chi phí giám định do cả người mua và người bán cùng chia sẻ
- D. Chi phí giám định do công ty SGS tự chi trả
Câu 13: Loại hình bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế nào bảo vệ người mua trước RỦI RO CHUNG (General Average) trong vận tải đường biển?
- A. Bảo hiểm hàng hải (Marine Insurance)
- B. Bảo hiểm cháy nổ (Fire Insurance)
- C. Bảo hiểm trách nhiệm chung (General Liability Insurance)
- D. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu (Export Credit Insurance)
Câu 14: Khi doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Nhật Bản, thông tin nào sau đây KHÔNG cần thiết phải nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi quyết định thâm nhập thị trường?
- A. Quy định về tiêu chuẩn chất lượng và an toàn hàng hóa của Nhật Bản
- B. Văn hóa kinh doanh và tập quán tiêu dùng của người Nhật
- C. Mức thuế nhập khẩu và các rào cản thương mại khác tại Nhật Bản
- D. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Câu 15: Trong quy trình thủ tục hải quan điện tử, tờ khai hải quan được truyền đến cơ quan hải quan thông qua hệ thống nào?
- A. Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng
- B. Cổng thông tin một cửa quốc gia
- C. Hệ thống VNACCS/VCIS
- D. Mạng internet toàn cầu
Câu 16: Phương thức giao hàng “giao tại xưởng” (EXW) phù hợp với loại hình vận tải nào nhất?
- A. Vận tải đường biển
- B. Vận tải đường hàng không
- C. Vận tải đường sắt
- D. Phù hợp với mọi loại hình vận tải
Câu 17: Để giảm thiểu tranh chấp phát sinh từ hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản nào sau đây cần được soạn thảo càng chi tiết và rõ ràng càng tốt?
- A. Điều khoản về phương thức thanh toán
- B. Điều khoản về phẩm chất, số lượng, quy cách hàng hóa
- C. Điều khoản về điều kiện giao hàng (Incoterms)
- D. Điều khoản về luật áp dụng và cơ quan giải quyết tranh chấp
Câu 18: Trong hoạt động xuất nhập khẩu, thuật ngữ “Deadweight Tonnage” (DWT) dùng để chỉ điều gì của tàu biển?
- A. Chiều dài tối đa của tàu
- B. Tổng dung tích của tàu
- C. Tổng trọng tải có thể chở của tàu (bao gồm hàng hóa, nhiên liệu, vật tư...)
- D. Số lượng container tối đa tàu có thể chở
Câu 19: Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ của các công ty giao nhận vận tải (Forwarder) trong hoạt động xuất nhập khẩu?
- A. Đảm bảo thanh toán quốc tế an toàn và nhanh chóng
- B. Thay thế hoàn toàn vai trò của bộ phận xuất nhập khẩu của doanh nghiệp
- C. Giúp doanh nghiệp tiếp cận trực tiếp với khách hàng nước ngoài
- D. Tối ưu hóa quy trình logistics, giảm chi phí và thời gian vận chuyển
Câu 20: Trong trường hợp người mua vi phạm hợp đồng và không nhận hàng, người bán có thể áp dụng biện pháp chế tài nào sau đây?
- A. Buộc người mua phải tiếp tục thực hiện hợp đồng
- B. Yêu cầu người mua bồi thường thiệt hại
- C. Đình chỉ quan hệ thương mại với người mua trong tương lai
- D. Khiếu nại lên Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
Câu 21: Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection) được thực hiện thông qua trung gian chính là:
- A. Ngân hàng
- B. Công ty bảo hiểm
- C. Công ty giao nhận vận tải
- D. Tổ chức giám định
Câu 22: Khi cần nhập khẩu một lô hàng hóa đặc biệt, đòi hỏi kỹ thuật cao và chưa từng nhập khẩu trước đây, doanh nghiệp nên tìm kiếm thông tin từ nguồn nào sau đây là đáng tin cậy nhất?
- A. Các trang mạng xã hội và diễn đàn trực tuyến
- B. Tham tán thương mại tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán Việt Nam ở nước ngoài
- C. Báo chí và tạp chí chuyên ngành trong nước
- D. Thông tin từ các công ty môi giới thương mại tự do
Câu 23: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng ngoại thương và các bên lựa chọn giải quyết bằng trọng tài thương mại, phán quyết của trọng tài có giá trị pháp lý như thế nào?
- A. Chỉ có giá trị tham khảo, không bắt buộc thi hành
- B. Cần được tòa án có thẩm quyền phê chuẩn mới có hiệu lực
- C. Có giá trị chung thẩm và bắt buộc thi hành đối với các bên
- D. Chỉ có hiệu lực trong phạm vi quốc gia nơi trọng tài được thành lập
Câu 24: Để tính giá thành nhập khẩu khi mua hàng theo điều kiện FOB và bán ra theo điều kiện CIF, doanh nghiệp cần cộng thêm vào giá FOB những chi phí nào?
- A. Chi phí vận chuyển nội địa tại nước xuất khẩu
- B. Chi phí làm thủ tục xuất khẩu
- C. Chi phí dỡ hàng tại cảng đến
- D. Chi phí vận chuyển quốc tế và phí bảo hiểm
Câu 25: Trong vận tải container, thuật ngữ “CY/CY” (Container Yard to Container Yard) có nghĩa là gì?
- A. Giao hàng tại kho người gửi và trả hàng tại kho người nhận
- B. Giao hàng tại bãi container cảng gửi và trả hàng tại bãi container cảng đích
- C. Giao hàng tại bãi container cảng gửi và trả hàng tại kho người nhận
- D. Giao hàng tại kho người gửi và trả hàng tại bãi container cảng đích
Câu 26: Khi lựa chọn thị trường xuất khẩu mục tiêu, tiêu chí nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên hàng đầu?
- A. Quy mô và tiềm năng tăng trưởng của thị trường
- B. Mức độ dễ dàng tiếp cận thị trường (rào cản thương mại)
- C. Mức độ ưa chuộng sản phẩm tương tự của đối thủ cạnh tranh
- D. Khả năng sinh lời và lợi nhuận tiềm năng từ thị trường
Câu 27: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, chính phủ thường sử dụng biện pháp hỗ trợ nào sau đây liên quan đến tài chính?
- A. Cung cấp tín dụng xuất khẩu ưu đãi
- B. Áp dụng thuế nhập khẩu cao để bảo hộ hàng trong nước
- C. Hạn chế nhập khẩu bằngQuota và giấy phép
- D. Tăng cường kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
Câu 28: Trong thương mại quốc tế, “điều khoản bất khả kháng” (Force Majeure Clause) trong hợp đồng có ý nghĩa gì?
- A. Điều khoản quy định về phương thức giải quyết tranh chấp
- B. Điều khoản về bảo mật thông tin thương mại
- C. Điều khoản về thời hạn hiệu lực của hợp đồng
- D. Điều khoản miễn trách nhiệm khi có sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát
Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro hàng hóa bị tổn thất trong quá trình vận chuyển đường biển, doanh nghiệp nên thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Lựa chọn phương thức thanh toán an toàn nhất
- B. Mua bảo hiểm hàng hóa vận chuyển (Cargo Insurance)
- C. Thuê tàu chuyến thay vì tàu chợ
- D. Tự vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện của doanh nghiệp
Câu 30: Khi xuất khẩu hàng hóa theo điều kiện FOB, thời điểm chuyển giao rủi ro từ người bán sang người mua là khi nào?
- A. Khi hàng hóa được xếp lên container tại kho của người bán
- B. Khi hàng hóa đến cảng đích và được dỡ xuống tàu
- C. Khi hàng hóa đã được giao lên tàu tại cảng đi quy định
- D. Khi người mua đã thanh toán đầy đủ tiền hàng cho người bán