Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết, người này cần đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
- A. +2.0 diop
- B. -2.0 diop
- C. +0.5 diop
- D. -0.5 diop
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự phản xạ toàn phần?
- A. Gương phẳng
- B. Thấu kính hội tụ
- C. Cáp quang
- D. Kính lúp
Câu 3: Một tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2. Góc tới là i, góc khúc xạ là r. Điều kiện nào sau đây là đúng khi n1 < n2?
- A. r < i
- B. r > i
- C. r = i
- D. r = 2i
Câu 4: Một vật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Ảnh A"B" của vật có đặc điểm gì?
- A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
- B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
- C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
- D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
Câu 5: Trong máy ảnh, bộ phận nào đóng vai trò như vật kính?
- A. Màn trập
- B. Buồng tối
- C. Phim/Cảm biến
- D. Thấu kính hội tụ
Câu 6: Màu sắc của vật mà ta nhìn thấy được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
- A. Ánh sáng mà vật đó phản xạ hoặc phát ra
- B. Ánh sáng mà vật đó hấp thụ
- C. Hình dạng của vật
- D. Kích thước của vật
Câu 7: Khi chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được dải màu liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là gì?
- A. Phản xạ ánh sáng
- B. Khúc xạ ánh sáng
- C. Tán sắc ánh sáng
- D. Giao thoa ánh sáng
Câu 8: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi quang học, người ta thường điều chỉnh yếu tố nào?
- A. Đường kính của vật kính
- B. Tiêu cự của vật kính và thị kính
- C. Độ sáng của nguồn sáng
- D. Khoảng cách từ vật đến vật kính
Câu 9: Một người quan sát ảnh ảo của một vật nhỏ qua kính lúp. Vật phải được đặt trong khoảng nào so với kính lúp?
- A. Ngoài khoảng tiêu cự
- B. Tại tiêu điểm
- C. Cách kính lúp một khoảng bằng 2 lần tiêu cự
- D. Trong khoảng tiêu cự
Câu 10: Hiện tượng ánh sáng truyền theo đường thẳng bị lệch khi đi qua ranh giới giữa hai môi trường trong suốt khác nhau gọi là:
- A. Phản xạ ánh sáng
- B. Khúc xạ ánh sáng
- C. Giao thoa ánh sáng
- D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về ảnh tạo bởi thấu kính phân kì?
- A. Luôn là ảnh thật
- B. Có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy vị trí vật
- C. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
- D. Luôn là ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật
Câu 12: Một người nhìn thấy một vật màu đỏ khi chiếu ánh sáng trắng vào vật đó. Điều này có nghĩa là vật đó:
- A. Hấp thụ tất cả các ánh sáng màu
- B. Phát ra ánh sáng đỏ
- C. Hấp thụ ánh sáng đỏ và phản xạ các ánh sáng màu khác
- D. Phản xạ ánh sáng đỏ và hấp thụ các ánh sáng màu khác
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh sáng là λ. Khoảng vân i được tính bằng công thức nào?
- A. i = λD/a
- B. i = λa/D
- C. i = aD/λ
- D. i = aλD
Câu 14: Hiện tượng nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
- A. Hiện tượng quang điện
- B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
- C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
- D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Câu 15: Thấu kính nào sau đây có khả năng tạo ra cả ảnh thật và ảnh ảo?
- A. Thấu kính hội tụ
- B. Thấu kính phân kì
- C. Gương phẳng
- D. Gương cầu lõm
Câu 16: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng như thế nào?
- A. Ánh sáng trắng
- B. Ánh sáng có nhiều màu
- C. Ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc
- D. Ánh sáng có thể nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 17: Trong môi trường chân không, tốc độ ánh sáng là bao nhiêu?
- A. 3 x 10^5 m/s
- B. 3 x 10^8 m/s
- C. 3 x 10^10 m/s
- D. 3 x 10^12 m/s
Câu 18: Một tia sáng đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n = √2 dưới góc tới 45°. Góc khúc xạ bằng bao nhiêu?
- A. 60°
- B. 45°
- C. 30°
- D. 90°
Câu 19: Bộ phận nào của mắt có vai trò như một thấu kính hội tụ?
- A. Màng lưới
- B. Giác mạc
- C. Con ngươi
- D. Thể thủy tinh
Câu 20: Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là gì?
- A. Mét (m)
- B. Diop (dp)
- C. Centimet (cm)
- D. Lumen (lm)
Câu 21: Một người bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Để đọc sách ở khoảng cách 25cm, người này cần đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
- A. +2.0 diop
- B. -2.0 diop
- C. +0.5 diop
- D. -0.5 diop
Câu 22: Trong quang học, "tiêu điểm" của thấu kính được định nghĩa là gì?
- A. Điểm chính giữa thấu kính
- B. Điểm mà mọi tia sáng đều đi qua
- C. Điểm hội tụ của chùm tia sáng song song với trục chính sau khi qua thấu kính
- D. Điểm đặt vật để thu được ảnh rõ nét nhất
Câu 23: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
- A. Tốc độ truyền ánh sáng
- B. Bước sóng ánh sáng
- C. Chiết suất
- D. Tần số ánh sáng
Câu 24: Hiện tượng nào sau đây giải thích sự hình thành cầu vồng?
- A. Giao thoa ánh sáng
- B. Tán sắc ánh sáng và phản xạ ánh sáng
- C. Khúc xạ ánh sáng đơn thuần
- D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 25: Một vật thật đặt trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh như thế nào?
- A. Ảnh thật, ngược chiều
- B. Ảnh thật, cùng chiều
- C. Ảnh ảo, cùng chiều
- D. Ảnh ảo, ngược chiều
Câu 26: Trong sơ đồ tạo ảnh của mắt, màng lưới có vai trò tương đương với bộ phận nào của máy ảnh?
- A. Vật kính
- B. Khẩu độ
- C. Màn trập
- D. Phim/Cảm biến
Câu 27: Hiện tượng quang điện là hiện tượng ánh sáng tác dụng lên vật chất và gây ra điều gì?
- A. Giải phóng electron
- B. Tăng nhiệt độ vật
- C. Thay đổi màu sắc vật
- D. Gây ra phản xạ ánh sáng
Câu 28: Khi tăng tần số của ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang điện, điều gì sẽ xảy ra với động năng cực đại của electron quang điện?
- A. Giảm
- B. Tăng
- C. Không đổi
- D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc cường độ ánh sáng
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe a lên gấp đôi, khoảng vân sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi
- B. Không đổi
- C. Giảm đi một nửa
- D. Tăng gấp bốn
Câu 30: Một người quan sát ảnh của một vật dưới đáy bể nước trong suốt. Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng, vị trí ảnh so với vị trí thật của vật sẽ như thế nào?
- A. Ảnh ở vị trí sâu hơn vị trí thật
- B. Ảnh trùng với vị trí thật
- C. Ảnh ở bên cạnh vị trí thật
- D. Ảnh ở vị trí nông hơn vị trí thật