Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Quang Học – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Quang Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này nằm ở đâu so với kính đeo mắt?

  • A. Điểm cực viễn của mắt không kính trùng với vị trí kính.
  • B. Điểm cực viễn của mắt không kính nằm gần mắt hơn so với vị trí kính.
  • C. Điểm cực viễn của mắt không kính nằm xa mắt hơn so với vị trí kính.
  • D. Không thể xác định được vị trí điểm cực viễn nếu không biết độ kính.

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự phản xạ toàn phần?

  • A. Gương phẳng.
  • B. Thấu kính hội tụ.
  • C. Cáp quang.
  • D. Máy ảnh.

Câu 3: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 lớn hơn n1. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số của ánh sáng?

  • A. Bước sóng và tần số đều tăng.
  • B. Bước sóng và tần số đều giảm.
  • C. Bước sóng tăng, tần số giảm.
  • D. Bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 4: Tại sao khi nhìn xuống một bể nước trong, ta thường thấy đáy bể dường như nông hơn so với độ sâu thực tế?

  • A. Do hiện tượng phản xạ ánh sáng trên mặt nước.
  • B. Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí.
  • C. Do ánh sáng bị hấp thụ bởi nước.
  • D. Do mắt người có xu hướng ước lượng sai khoảng cách dưới nước.

Câu 5: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cho ảnh A"B" ngược chiều và nhỏ hơn vật. Điều này cho biết vật AB đang nằm trong khoảng nào trước thấu kính?

  • A. Trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
  • B. Tại đúng tiêu điểm của thấu kính.
  • C. Ngoài khoảng hai lần tiêu cự của thấu kính.
  • D. Tại vị trí bất kì trước thấu kính hội tụ.

Câu 6: So sánh ảnh tạo bởi gương phẳng và ảnh tạo bởi thấu kính phân kì của cùng một vật thật. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại ảnh này là gì?

  • A. Gương phẳng tạo ảnh thật, thấu kính phân kì tạo ảnh ảo.
  • B. Ảnh qua gương phẳng luôn ngược chiều, ảnh qua thấu kính phân kì luôn cùng chiều.
  • C. Ảnh qua gương phẳng có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật, ảnh qua thấu kính phân kì luôn bằng vật.
  • D. Ảnh qua gương phẳng luôn bằng vật, ảnh qua thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn vật.

Câu 7: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi quang học, người ta thường tác động vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng tiêu cự của thị kính.
  • B. Giảm tiêu cự của vật kính.
  • C. Tăng khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
  • D. Giảm độ sáng của nguồn sáng.

Câu 8: Màu sắc của vật mà ta nhìn thấy dưới ánh sáng trắng được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Khả năng phản xạ ánh sáng màu sắc nào của vật.
  • B. Khả năng hấp thụ ánh sáng màu sắc nào của vật.
  • C. Nguồn gốc ánh sáng chiếu vào vật.
  • D. Kích thước và hình dạng của vật.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát, vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Vân giao thoa trở nên rõ nét hơn.
  • B. Vân giao thoa trở nên mờ nhạt hơn.
  • C. Khoảng vân giao thoa tăng lên.
  • D. Khoảng vân giao thoa giảm xuống.

Câu 10: Một người quan sát ảnh của Mặt Trăng qua một kính thiên văn. Ảnh cuối cùng mà người này nhìn thấy có đặc điểm gì?

  • A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn Mặt Trăng.
  • B. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn biểu kiến so với khi nhìn bằng mắt thường.
  • C. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn Mặt Trăng.
  • D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn biểu kiến so với khi nhìn bằng mắt thường.

Câu 11: Hiện tượng cầu vồng được hình thành chủ yếu do hiện tượng quang học nào?

  • A. Phản xạ ánh sáng.
  • B. Khúc xạ ánh sáng.
  • C. Giao thoa ánh sáng.
  • D. Tán sắc ánh sáng và phản xạ ánh sáng.

Câu 12: Trong máy quang phổ, bộ phận nào có vai trò phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?

  • A. Ống chuẩn trực.
  • B. Hệ thống thấu kính hội tụ.
  • C. Lăng kính hoặc cách tử nhiễu xạ.
  • D. Buồng tối.

Câu 13: Điều gì xảy ra với ánh sáng phân cực khi truyền qua một kính phân cực mà trục phân cực của kính vuông góc với phương phân cực của ánh sáng?

  • A. Cường độ ánh sáng tăng lên.
  • B. Ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền qua.
  • C. Phương phân cực của ánh sáng bị thay đổi.
  • D. Ánh sáng truyền qua nhưng màu sắc thay đổi.

Câu 14: Tại sao vào ban ngày, bầu trời có màu xanh lam?

  • A. Do khí quyển hấp thụ ánh sáng đỏ và vàng tốt hơn.
  • B. Do ánh sáng Mặt Trời phát ra chủ yếu ánh sáng xanh lam.
  • C. Do tán xạ ánh sáng xanh lam mạnh hơn ánh sáng đỏ và vàng trong khí quyển.
  • D. Do phản xạ ánh sáng xanh lam từ mặt biển.

Câu 15: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật thật đặt cách thấu kính 15cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.

  • A. 5 cm.
  • B. 7.5 cm.
  • C. 12 cm.
  • D. 30 cm.

Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí, góc tới lớn nhất để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần được gọi là gì?

  • A. Góc tới hạn.
  • B. Góc khúc xạ.
  • C. Góc phản xạ.
  • D. Góc Brewster.

Câu 17: Trong quang học hình học, đường đi của tia sáng được biểu diễn bằng khái niệm nào?

  • A. Sóng ánh sáng.
  • B. Tia sáng.
  • C. Phổ ánh sáng.
  • D. Lượng tử ánh sáng.

Câu 18: Ứng dụng của laser trong y học dựa trên tính chất đặc biệt nào của ánh sáng laser?

  • A. Tính chất sóng của ánh sáng.
  • B. Tính chất hạt của ánh sáng.
  • C. Tính đơn sắc và tính định hướng cao.
  • D. Khả năng truyền đi trong môi trường chân không.

Câu 19: Khi trộn ánh sáng đỏ, lục và lam với cường độ thích hợp, ta thu được ánh sáng màu gì?

  • A. Màu đen.
  • B. Màu vàng.
  • C. Màu lục lam.
  • D. Màu trắng.

Câu 20: Bộ phận nào trong mắt người đóng vai trò tương tự như vật kính trong máy ảnh?

  • A. Màng lưới (võng mạc).
  • B. Thể thủy tinh.
  • C. Giác mạc.
  • D. Con ngươi (đồng tử).

Câu 21: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng thể hiện rõ nhất khi ánh sáng gặp vật cản có kích thước như thế nào so với bước sóng ánh sáng?

  • A. Lớn hơn nhiều so với bước sóng ánh sáng.
  • B. Lớn hơn bước sóng ánh sáng.
  • C. Xấp xỉ hoặc nhỏ hơn bước sóng ánh sáng.
  • D. Không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.

Câu 22: Màu nào sau đây có bước sóng dài nhất trong vùng ánh sáng khả kiến?

  • A. Màu đỏ.
  • B. Màu vàng.
  • C. Màu lam.
  • D. Màu tím.

Câu 23: Một người bị viễn thị cần đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Kính hội tụ giúp điều chỉnh điểm cực cận của mắt như thế nào?

  • A. Kính hội tụ làm cho điểm cực cận của mắt dịch chuyển ra xa mắt hơn.
  • B. Kính hội tụ làm cho điểm cực cận của mắt dịch chuyển lại gần mắt hơn.
  • C. Kính hội tụ không ảnh hưởng đến điểm cực cận của mắt.
  • D. Kính hội tụ chỉ giúp nhìn rõ vật ở xa, không liên quan đến vật ở gần.

Câu 24: Trong môi trường nào ánh sáng truyền đi với tốc độ lớn nhất?

  • A. Trong nước.
  • B. Trong thủy tinh.
  • C. Trong không khí.
  • D. Trong chân không.

Câu 25: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật khúc xạ ánh sáng?

  • A. n1 + n2 = sin(i) / sin(r).
  • B. n1 * n2 = sin(i) * sin(r).
  • C. n1 * sin(i) = n2 * sin(r).
  • D. sin(i) / n1 = sin(r) / n2.

Câu 26: Vật kính của kính hiển vi là loại thấu kính nào và thường có tiêu cự như thế nào?

  • A. Thấu kính phân kì, tiêu cự dài.
  • B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự rất ngắn.
  • C. Gương cầu lõm, tiêu cự dài.
  • D. Gương cầu lồi, tiêu cự ngắn.

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

  • A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
  • C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
  • D. Hiện tượng quang điện.

Câu 28: Màu của ánh sáng nào bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?

  • A. Màu tím.
  • B. Màu đỏ.
  • C. Màu lục.
  • D. Màu vàng.

Câu 29: Một người đứng trước gương phẳng và tiến lại gần gương. Ảnh của người đó trong gương sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Ảnh lớn dần lên.
  • B. Ảnh nhỏ dần đi.
  • C. Ảnh tiến lại gần gương với khoảng cách tương ứng, kích thước không đổi.
  • D. Ảnh đứng yên tại chỗ, không thay đổi.

Câu 30: Trong máy chiếu phim, loại thấu kính nào được sử dụng để tạo ra ảnh thật lớn hơn của phim trên màn ảnh?

  • A. Thấu kính hội tụ.
  • B. Thấu kính phân kì.
  • C. Gương cầu lõm.
  • D. Gương cầu lồi.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một người cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này nằm ở đâu so với kính đeo mắt?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự phản xạ toàn phần?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 lớn hơn n1. Điều gì xảy ra với bước sóng và tần số của ánh sáng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tại sao khi nhìn xuống một bể nước trong, ta thường thấy đáy bể dường như nông hơn so với độ sâu thực tế?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B' ngược chiều và nhỏ hơn vật. Điều này cho biết vật AB đang nằm trong khoảng nào trước thấu kính?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: So sánh ảnh tạo bởi gương phẳng và ảnh tạo bởi thấu kính phân kì của cùng một vật thật. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại ảnh này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi quang học, người ta thường tác động vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Màu sắc của vật mà ta nhìn thấy dưới ánh sáng trắng được quyết định bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát, vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một người quan sát ảnh của Mặt Trăng qua một kính thiên văn. Ảnh cuối cùng mà người này nhìn thấy có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hiện tượng cầu vồng được hình thành chủ yếu do hiện tượng quang học nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong máy quang phổ, bộ phận nào có vai trò phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điều gì xảy ra với ánh sáng phân cực khi truyền qua một kính phân cực mà trục phân cực của kính vuông góc với phương phân cực của ánh sáng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tại sao vào ban ngày, bầu trời có màu xanh lam?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật thật đặt cách thấu kính 15cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí, góc tới lớn nhất để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần được gọi là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong quang học hình học, đường đi của tia sáng được biểu diễn bằng khái niệm nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ứng dụng của laser trong y học dựa trên tính chất đặc biệt nào của ánh sáng laser?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi trộn ánh sáng đỏ, lục và lam với cường độ thích hợp, ta thu được ánh sáng màu gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Bộ phận nào trong mắt người đóng vai trò tương tự như vật kính trong máy ảnh?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng thể hiện rõ nhất khi ánh sáng gặp vật cản có kích thước như thế nào so với bước sóng ánh sáng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Màu nào sau đây có bước sóng dài nhất trong vùng ánh sáng khả kiến?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một người bị viễn thị cần đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Kính hội tụ giúp điều chỉnh điểm cực cận của mắt như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong môi trường nào ánh sáng truyền đi với tốc độ lớn nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật khúc xạ ánh sáng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Vật kính của kính hiển vi là loại thấu kính nào và thường có tiêu cự như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Màu của ánh sáng nào bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một người đứng trước gương phẳng và tiến lại gần gương. Ảnh của người đó trong gương sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong máy chiếu phim, loại thấu kính nào được sử dụng để tạo ra ảnh thật lớn hơn của phim trên màn ảnh?

Xem kết quả