Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Răng – Hàm – Mặt – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Răng – Hàm – Mặt

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến phòng khám với tình trạng khô miệng kéo dài và khó nuốt. Khám lâm sàng cho thấy niêm mạc miệng khô, lưỡi mất gai và có dấu hiệu viêm góc môi. Bệnh nhân đang dùng thuốc điều trị tăng huyết áp và trầm cảm. Nguyên nhân gây khô miệng có khả năng cao nhất là:

  • A. Tác dụng phụ của thuốc điều trị tăng huyết áp và trầm cảm
  • B. Hội chứng Sjögren nguyên phát
  • C. Nhiễm nấm Candida miệng
  • D. Thiếu vitamin nhóm B

Câu 2: Trong quá trình trám răng sâu bằng composite, sau khi đặt lớp lót bảo vệ tủy và tạo hình xoang trám, bước tiếp theo quan trọng nhất để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của miếng trám là:

  • A. Quang trùng hợp composite từng lớp dày
  • B. Chỉnh sửa khớp cắn và đánh bóng miếng trám
  • C. Sử dụng hệ thống dán (bonding agent) lên men răng đã sửa soạn
  • D. Đặt mũi khoan hoàn thiện và đánh bóng xoang trám

Câu 3: Một trẻ 8 tuổi đến khám với răng cửa giữa hàm trên mới mọc nhưng có màu vàng nâu và bề mặt men răng bị khiếm khuyết. Mẹ bệnh nhi cho biết khi mang thai có dùng tetracycline để điều trị nhiễm trùng. Nguyên nhân gây biến đổi màu răng này có khả năng cao nhất là:

  • A. Sự tích tụ fluor quá mức trong quá trình hình thành răng
  • B. Ảnh hưởng của tetracycline lên quá trình khoáng hóa men răng trong giai đoạn bào thai
  • C. Do chế độ ăn uống thiếu canxi và vitamin D của trẻ
  • D. Bệnh lý di truyền gây thiểu sản men răng

Câu 4: Phim X-quang cận chóp răng số 46 cho thấy hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng xa, bờ viền rõ, kích thước khoảng 5mm. Răng không lung lay, không đau khi gõ dọc. Bệnh nhân không có triệu chứng lâm sàng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

  • A. Viêm xương ổ răng khu trú mạn tính
  • B. U hạt quanh chóp răng mạn tính
  • C. Nang chân răng
  • D. Cementoma giai đoạn đầu

Câu 5: Trong điều trị viêm tủy răng không hồi phục ở răng cối lớn hàm dưới, sau khi sửa soạn ống tủy và bơm rửa, vật liệu trám bít ống tủy lý tưởng nhất hiện nay là:

  • A. Zinc oxide eugenol
  • B. Canxi hydroxit
  • C. Amalgam
  • D. Gutta-percha và sealer

Câu 6: Một bệnh nhân bị mất răng số 36 và 37 muốn phục hình răng. Khám lâm sàng cho thấy xương ổ răng vùng mất răng còn tốt, các răng kế cận vững chắc. Phương pháp phục hình cố định nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất trong trường hợp này?

  • A. Phục hình răng bằng implant cho cả răng 36 và 37
  • B. Cầu răng sứ kim loại hoặc toàn sứ trên răng 35, 38
  • C. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa
  • D. Cầu răng dán (Maryland bridge)

Câu 7: Biện pháp dự phòng sâu răng hiệu quả nhất tại cộng đồng, đặc biệt cho trẻ em trong độ tuổi đến trường là:

  • A. Tuyên truyền về vệ sinh răng miệng trên truyền hình
  • B. Khám răng định kỳ miễn phí tại phòng khám tư
  • C. Chương trình súc miệng fluoride tại trường học
  • D. Cung cấp bàn chải và kem đánh răng miễn phí cho mọi người

Câu 8: Trong phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch lạc, nguy cơ tổn thương dây thần kinh nào là cao nhất?

  • A. Dây thần kinh răng dưới và dây thần kinh lưỡi
  • B. Dây thần kinh hàm trên
  • C. Dây thần kinh sinh ba
  • D. Dây thần kinh mặt

Câu 9: Một bệnh nhân đến khám vì đau khớp thái dương hàm, há miệng hạn chế, có tiếng kêu lục cục khi há ngậm miệng. Các cơ nhai co cứng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

  • A. Viêm khớp dạng thấp
  • B. Rối loạn khớp thái dương hàm
  • C. Đau dây thần kinh sinh ba
  • D. Viêm khớp nhiễm trùng

Câu 10: Trong chỉnh nha, lực nhẹ liên tục được sử dụng để di chuyển răng dựa trên cơ chế sinh học nào?

  • A. Sự thay đổi mật độ xương ổ răng
  • B. Sự co rút của dây chằng nha chu
  • C. Sự thay đổi lưu lượng máu đến xương ổ răng
  • D. Sự tái tạo và tiêu xương ổ răng do kích thích của lực chỉnh nha

Câu 11: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông, vùng hàm mặt sưng nề, bầm tím, há miệng hạn chế. Phim X-quang cho thấy đường gãy liên lồi cầu xương hàm dưới hai bên. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
  • B. Theo dõi và điều trị bảo tồn
  • C. Nắn chỉnh kín và cố định hàm
  • D. Kéo liên hàm bằng chun

Câu 12: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm chính trong việc tiêu xương ổ răng trong quá trình viêm nha chu?

  • A. Tế bào tạo xương (osteoblast)
  • B. Tế bào hủy xương (osteoclast)
  • C. Nguyên bào sợi (fibroblast)
  • D. Tế bào mast (mast cell)

Câu 13: Trong thiết kế hàm giả tháo lắp toàn hàm, đường vành môi (labial flange) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng độ lưu giữ của hàm giả
  • B. Ổn định hàm giả theo chiều ngang
  • C. Nâng đỡ môi và cải thiện thẩm mỹ
  • D. Hướng dẫn đường đưa hàm dưới ra trước

Câu 14: Thuốc tê có tác dụng co mạch thường được sử dụng trong nha khoa nhằm mục đích chính là:

  • A. Kéo dài thời gian tác dụng của thuốc tê và giảm chảy máu
  • B. Tăng cường tác dụng giảm đau của thuốc tê
  • C. Giảm nguy cơ dị ứng thuốc tê
  • D. Giảm độc tính của thuốc tê

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin cần điều trị nhiễm trùng răng miệng do vi khuẩn kỵ khí. Kháng sinh thay thế phù hợp nhất là:

  • A. Amoxicillin
  • B. Cephalexin
  • C. Clindamycin
  • D. Tetracycline

Câu 16: Trong chẩn đoán phân biệt giữa viêm tủy răng обратимый và необратимый, triệu chứng đau nào sau đây gợi ý viêm tủy необратимый?

  • A. Đau nhói khi kích thích lạnh, hết đau khi ngừng kích thích
  • B. Đau thoáng qua khi có kích thích nóng
  • C. Đau khi ăn nhai, hết đau khi ngừng ăn
  • D. Đau tự phát kéo dài, đau tăng về đêm

Câu 17: Vật liệu hàn ống tủy nào sau đây có khả năng kháng khuẩn và kích thích quá trình lành thương vùng quanh chóp?

  • A. Gutta-percha đơn thuần
  • B. MTA (Mineral Trioxide Aggregate)
  • C. Zinc oxide eugenol sealer
  • D. Resin sealer

Câu 18: Phương pháp vô trùng tay khoan và ống dẫn nước trong ghế nha khoa hiệu quả nhất để ngăn ngừa lây nhiễm chéo là:

  • A. Khử trùng tay khoan bằng dung dịch hóa chất
  • B. Sử dụng khăn lau khử khuẩn bề mặt ghế nha
  • C. Hấp sấy tiệt trùng tay khoan và sử dụng nước cất vô trùng cho ống dẫn nước
  • D. Thay găng tay sau mỗi bệnh nhân

Câu 19: Trong điều trị nha chu giai đoạn sớm, biện pháp điều trị không phẫu thuật nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cạo vôi răng và làm sạch bề mặt gốc răng (SRP)
  • B. Phẫu thuật lật vạt nha chu
  • C. Ghép xương nha chu
  • D. Sử dụng kháng sinh toàn thân

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đến khám với mong muốn cải thiện thẩm mỹ răng cửa hàm trên. Răng cửa giữa bị hô nhẹ, răng cửa bên xoay nhẹ. Phương pháp chỉnh nha nào phù hợp nhất để đạt hiệu quả thẩm mỹ cao và thời gian điều trị ngắn?

  • A. Chỉnh nha mắc cài kim loại
  • B. Chỉnh nha mắc cài sứ
  • C. Chỉnh nha mắc cài mặt trong
  • D. Chỉnh nha bằng máng trong suốt (invisalign)

Câu 21: Khi đánh giá nguy cơ sâu răng cho một trẻ em, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất?

  • A. Nồng độ fluoride trong nước sinh hoạt
  • B. Tần suất và loại carbohydrate trong chế độ ăn uống
  • C. Thói quen vệ sinh răng miệng hàng ngày
  • D. Tiền sử sâu răng của gia đình

Câu 22: Trong điều trị tủy răng sữa, vật liệu trám bít ống tủy nào được ưu tiên lựa chọn vì khả năng tiêu biến cùng tốc độ với răng sữa và thân thiện với mô?

  • A. Gutta-percha
  • B. Composite
  • C. Zinc oxide eugenol
  • D. Amalgam

Câu 23: Một bệnh nhân bị mất răng số 16 do sâu răng nặng, xương ổ răng vùng răng 16 bị tiêu nhiều theo chiều dọc. Để phục hình implant răng 16, cần thực hiện thêm phẫu thuật nào trước khi đặt implant?

  • A. Nâng xoang hàm
  • B. Ghép xương ổ răng
  • C. Cắt cuống răng
  • D. Chỉnh hình xương ổ răng

Câu 24: Trong quy trình lấy dấu hàm để làm hàm giả tháo lắp, vật liệu lấy dấu nào sau đây cho độ chính xác cao nhất và ghi lại chi tiết tốt nhất?

  • A. Alginate
  • B. Cao su lưu hóa (rubber base)
  • C. Silicone
  • D. Polyether

Câu 25: Trong cấp cứu chảy máu sau nhổ răng tại phòng khám, biện pháp tại chỗ đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là:

  • A. Ép gạc vô trùng có tẩm thuốc cầm máu tại chỗ huyệt ổ răng
  • B. Khâu đóng kín niêm mạc ổ răng
  • C. Sử dụng thuốc cầm máu đường toàn thân
  • D. Chườm đá lạnh ngoài mặt

Câu 26: Một bệnh nhân nam 45 tuổi hút thuốc lá nhiều năm đến khám vì loét miệng mạn tính ở sàn miệng, bờ cứng, không đau. Nghi ngờ tổn thương tiền ung thư hoặc ung thư. Biện pháp chẩn đoán xác định tiếp theo cần thực hiện là:

  • A. Chụp X-quangPanorama
  • B. Xét nghiệm tế bào học bằng phết tế bào
  • C. Sinh thiết tổn thương và xét nghiệm mô bệnh học
  • D. Chụp CT Scanner hàm mặt

Câu 27: Trong điều trị sai khớp thái dương hàm ra trước, thao tác nắn khớp cần thực hiện theo thứ tự nào để đưa lồi cầu xương hàm dưới về vị trí bình thường?

  • A. Ấn ra sau và đẩy lên trên
  • B. Ấn xuống dưới và đẩy ra sau
  • C. Kéo ra trước và đẩy lên trên
  • D. Kéo sang bên và ấn xuống dưới

Câu 28: Loại sang thương tiền ung thư miệng nào có nguy cơ chuyển dạng thành ung thư biểu mô tế bào vảy cao nhất?

  • A. Bạch sản đồng nhất
  • B. Bạch sản không đồng nhất
  • C. Hồng sản
  • D. Bạch sản dạng nốt sùi

Câu 29: Một bệnh nhân bị mất răng cửa giữa hàm trên do chấn thương. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đạt được phục hình implant răng cửa thẩm mỹ tối ưu?

  • A. Chọn loại implant có bề mặt nhám
  • B. Sử dụng abutment cá nhân hóa
  • C. Vị trí và hướng đặt implant 3 chiều chính xác
  • D. Lựa chọn vật liệu phục hình toàn sứ

Câu 30: Trong quản lý đau sau phẫu thuật nha khoa, thuốc giảm đau không steroid (NSAIDs) thường được lựa chọn đầu tay vì cơ chế tác dụng chính là:

  • A. Tăng cường dẫn truyền thần kinh ức chế cảm giác đau
  • B. Ức chế enzyme cyclooxygenase (COX) và giảm tổng hợp prostaglandin
  • C. Tác động lên thụ thể opioid trung ương
  • D. Giãn mạch và tăng cường tưới máu vùng tổn thương

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến phòng khám với tình trạng khô miệng kéo dài và khó nuốt. Khám lâm sàng cho thấy niêm mạc miệng khô, lưỡi mất gai và có dấu hiệu viêm góc môi. Bệnh nhân đang dùng thuốc điều trị tăng huyết áp và trầm cảm. Nguyên nhân gây khô miệng có khả năng cao nhất là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong quá trình trám răng sâu bằng composite, sau khi đặt lớp lót bảo vệ tủy và tạo hình xoang trám, bước tiếp theo quan trọng nhất để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của miếng trám là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một trẻ 8 tuổi đến khám với răng cửa giữa hàm trên mới mọc nhưng có màu vàng nâu và bề mặt men răng bị khiếm khuyết. Mẹ bệnh nhi cho biết khi mang thai có dùng tetracycline để điều trị nhiễm trùng. Nguyên nhân gây biến đổi màu răng này có khả năng cao nhất là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phim X-quang cận chóp răng số 46 cho thấy hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng xa, bờ viền rõ, kích thước khoảng 5mm. Răng không lung lay, không đau khi gõ dọc. Bệnh nhân không có triệu chứng lâm sàng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong điều trị viêm tủy răng không hồi phục ở răng cối lớn hàm dưới, sau khi sửa soạn ống tủy và bơm rửa, vật liệu trám bít ống tủy lý tưởng nhất hiện nay là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một bệnh nhân bị mất răng số 36 và 37 muốn phục hình răng. Khám lâm sàng cho thấy xương ổ răng vùng mất răng còn tốt, các răng kế cận vững chắc. Phương pháp phục hình cố định nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp dự phòng sâu răng hiệu quả nhất tại cộng đồng, đặc biệt cho trẻ em trong độ tuổi đến trường là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch lạc, nguy cơ tổn thương dây thần kinh nào là cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bệnh nhân đến khám vì đau khớp thái dương hàm, há miệng hạn chế, có tiếng kêu lục cục khi há ngậm miệng. Các cơ nhai co cứng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong chỉnh nha, lực nhẹ liên tục được sử dụng để di chuyển răng dựa trên cơ chế sinh học nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông, vùng hàm mặt sưng nề, bầm tím, há miệng hạn chế. Phim X-quang cho thấy đường gãy liên lồi cầu xương hàm dưới hai bên. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm chính trong việc tiêu xương ổ răng trong quá trình viêm nha chu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong thiết kế hàm giả tháo lắp toàn hàm, đường vành môi (labial flange) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thuốc tê có tác dụng co mạch thường được sử dụng trong nha khoa nhằm mục đích chính là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin cần điều trị nhiễm trùng răng miệng do vi khuẩn kỵ khí. Kháng sinh thay thế phù hợp nhất là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong chẩn đoán phân biệt giữa viêm tủy răng обратимый và необратимый, triệu chứng đau nào sau đây gợi ý viêm tủy необратимый?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Vật liệu hàn ống tủy nào sau đây có khả năng kháng khuẩn và kích thích quá trình lành thương vùng quanh chóp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phương pháp vô trùng tay khoan và ống dẫn nước trong ghế nha khoa hiệu quả nhất để ngăn ngừa lây nhiễm chéo là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong điều trị nha chu giai đoạn sớm, biện pháp điều trị không phẫu thuật nào đóng vai trò quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đến khám với mong muốn cải thiện thẩm mỹ răng cửa hàm trên. Răng cửa giữa bị hô nhẹ, răng cửa bên xoay nhẹ. Phương pháp chỉnh nha nào phù hợp nhất để đạt hiệu quả thẩm mỹ cao và thời gian điều trị ngắn?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi đánh giá nguy cơ sâu răng cho một trẻ em, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong điều trị tủy răng sữa, vật liệu trám bít ống tủy nào được ưu tiên lựa chọn vì khả năng tiêu biến cùng tốc độ với răng sữa và thân thiện với mô?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bệnh nhân bị mất răng số 16 do sâu răng nặng, xương ổ răng vùng răng 16 bị tiêu nhiều theo chiều dọc. Để phục hình implant răng 16, cần thực hiện thêm phẫu thuật nào trước khi đặt implant?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quy trình lấy dấu hàm để làm hàm giả tháo lắp, vật liệu lấy dấu nào sau đây cho độ chính xác cao nhất và ghi lại chi tiết tốt nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong cấp cứu chảy máu sau nhổ răng tại phòng khám, biện pháp tại chỗ đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bệnh nhân nam 45 tuổi hút thuốc lá nhiều năm đến khám vì loét miệng mạn tính ở sàn miệng, bờ cứng, không đau. Nghi ngờ tổn thương tiền ung thư hoặc ung thư. Biện pháp chẩn đoán xác định tiếp theo cần thực hiện là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong điều trị sai khớp thái dương hàm ra trước, thao tác nắn khớp cần thực hiện theo thứ tự nào để đưa lồi cầu xương hàm dưới về vị trí bình thường?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Loại sang thương tiền ung thư miệng nào có nguy cơ chuyển dạng thành ung thư biểu mô tế bào vảy cao nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một bệnh nhân bị mất răng cửa giữa hàm trên do chấn thương. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đạt được phục hình implant răng cửa thẩm mỹ tối ưu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quản lý đau sau phẫu thuật nha khoa, thuốc giảm đau không steroid (NSAIDs) thường được lựa chọn đầu tay vì cơ chế tác dụng chính là:

Xem kết quả