Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Răng – Hàm – Mặt – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Răng – Hàm – Mặt

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến phòng khám với tình trạng khô miệng kéo dài và khó nuốt. Khám lâm sàng cho thấy niêm mạc miệng khô, lưỡi mất gai và có dấu hiệu viêm góc môi. Bệnh nhân đang dùng thuốc điều trị tăng huyết áp và trầm cảm. Nguyên nhân gây khô miệng có khả năng cao nhất là:

  • A. Tác dụng phụ của thuốc điều trị tăng huyết áp và trầm cảm
  • B. Hội chứng Sjögren nguyên phát
  • C. Nhiễm nấm Candida miệng
  • D. Thiếu vitamin nhóm B

Câu 2: Trong quá trình trám răng sâu bằng composite, sau khi đặt lớp lót bảo vệ tủy và tạo hình xoang trám, bước tiếp theo quan trọng nhất để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của miếng trám là:

  • A. Quang trùng hợp composite từng lớp dày
  • B. Chỉnh sửa khớp cắn và đánh bóng miếng trám
  • C. Sử dụng hệ thống dán (bonding agent) lên men răng đã sửa soạn
  • D. Đặt mũi khoan hoàn thiện và đánh bóng xoang trám

Câu 3: Một trẻ 8 tuổi đến khám với răng cửa giữa hàm trên mới mọc nhưng có màu vàng nâu và bề mặt men răng bị khiếm khuyết. Mẹ bệnh nhi cho biết khi mang thai có dùng tetracycline để điều trị nhiễm trùng. Nguyên nhân gây biến đổi màu răng này có khả năng cao nhất là:

  • A. Sự tích tụ fluor quá mức trong quá trình hình thành răng
  • B. Ảnh hưởng của tetracycline lên quá trình khoáng hóa men răng trong giai đoạn bào thai
  • C. Do chế độ ăn uống thiếu canxi và vitamin D của trẻ
  • D. Bệnh lý di truyền gây thiểu sản men răng

Câu 4: Phim X-quang cận chóp răng số 46 cho thấy hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng xa, bờ viền rõ, kích thước khoảng 5mm. Răng không lung lay, không đau khi gõ dọc. Bệnh nhân không có triệu chứng lâm sàng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

  • A. Viêm xương ổ răng khu trú mạn tính
  • B. U hạt quanh chóp răng mạn tính
  • C. Nang chân răng
  • D. Cementoma giai đoạn đầu

Câu 5: Trong điều trị viêm tủy răng không hồi phục ở răng cối lớn hàm dưới, sau khi sửa soạn ống tủy và bơm rửa, vật liệu trám bít ống tủy lý tưởng nhất hiện nay là:

  • A. Zinc oxide eugenol
  • B. Canxi hydroxit
  • C. Amalgam
  • D. Gutta-percha và sealer

Câu 6: Một bệnh nhân bị mất răng số 36 và 37 muốn phục hình răng. Khám lâm sàng cho thấy xương ổ răng vùng mất răng còn tốt, các răng kế cận vững chắc. Phương pháp phục hình cố định nào sau đây là phù hợp và kinh tế nhất trong trường hợp này?

  • A. Phục hình răng bằng implant cho cả răng 36 và 37
  • B. Cầu răng sứ kim loại hoặc toàn sứ trên răng 35, 38
  • C. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa
  • D. Cầu răng dán (Maryland bridge)

Câu 7: Biện pháp dự phòng sâu răng hiệu quả nhất tại cộng đồng, đặc biệt cho trẻ em trong độ tuổi đến trường là:

  • A. Tuyên truyền về vệ sinh răng miệng trên truyền hình
  • B. Khám răng định kỳ miễn phí tại phòng khám tư
  • C. Chương trình súc miệng fluoride tại trường học
  • D. Cung cấp bàn chải và kem đánh răng miễn phí cho mọi người

Câu 8: Trong phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch lạc, nguy cơ tổn thương dây thần kinh nào là cao nhất?

  • A. Dây thần kinh răng dưới và dây thần kinh lưỡi
  • B. Dây thần kinh hàm trên
  • C. Dây thần kinh sinh ba
  • D. Dây thần kinh mặt

Câu 9: Một bệnh nhân đến khám vì đau khớp thái dương hàm, há miệng hạn chế, có tiếng kêu lục cục khi há ngậm miệng. Các cơ nhai co cứng. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

  • A. Viêm khớp dạng thấp
  • B. Rối loạn khớp thái dương hàm
  • C. Đau dây thần kinh sinh ba
  • D. Viêm khớp nhiễm trùng

Câu 10: Trong chỉnh nha, lực nhẹ liên tục được sử dụng để di chuyển răng dựa trên cơ chế sinh học nào?

  • A. Sự thay đổi mật độ xương ổ răng
  • B. Sự co rút của dây chằng nha chu
  • C. Sự thay đổi lưu lượng máu đến xương ổ răng
  • D. Sự tái tạo và tiêu xương ổ răng do kích thích của lực chỉnh nha

Câu 11: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông, vùng hàm mặt sưng nề, bầm tím, há miệng hạn chế. Phim X-quang cho thấy đường gãy liên lồi cầu xương hàm dưới hai bên. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
  • B. Theo dõi và điều trị bảo tồn
  • C. Nắn chỉnh kín và cố định hàm
  • D. Kéo liên hàm bằng chun

Câu 12: Loại tế bào nào chịu trách nhiệm chính trong việc tiêu xương ổ răng trong quá trình viêm nha chu?

  • A. Tế bào tạo xương (osteoblast)
  • B. Tế bào hủy xương (osteoclast)
  • C. Nguyên bào sợi (fibroblast)
  • D. Tế bào mast (mast cell)

Câu 13: Trong thiết kế hàm giả tháo lắp toàn hàm, đường vành môi (labial flange) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng độ lưu giữ của hàm giả
  • B. Ổn định hàm giả theo chiều ngang
  • C. Nâng đỡ môi và cải thiện thẩm mỹ
  • D. Hướng dẫn đường đưa hàm dưới ra trước

Câu 14: Thuốc tê có tác dụng co mạch thường được sử dụng trong nha khoa nhằm mục đích chính là:

  • A. Kéo dài thời gian tác dụng của thuốc tê và giảm chảy máu
  • B. Tăng cường tác dụng giảm đau của thuốc tê
  • C. Giảm nguy cơ dị ứng thuốc tê
  • D. Giảm độc tính của thuốc tê

Câu 15: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin cần điều trị nhiễm trùng răng miệng do vi khuẩn kỵ khí. Kháng sinh thay thế phù hợp nhất là:

  • A. Amoxicillin
  • B. Cephalexin
  • C. Clindamycin
  • D. Tetracycline

Câu 16: Trong chẩn đoán phân biệt giữa viêm tủy răng обратимый và необратимый, triệu chứng đau nào sau đây gợi ý viêm tủy необратимый?

  • A. Đau nhói khi kích thích lạnh, hết đau khi ngừng kích thích
  • B. Đau thoáng qua khi có kích thích nóng
  • C. Đau khi ăn nhai, hết đau khi ngừng ăn
  • D. Đau tự phát kéo dài, đau tăng về đêm

Câu 17: Vật liệu hàn ống tủy nào sau đây có khả năng kháng khuẩn và kích thích quá trình lành thương vùng quanh chóp?

  • A. Gutta-percha đơn thuần
  • B. MTA (Mineral Trioxide Aggregate)
  • C. Zinc oxide eugenol sealer
  • D. Resin sealer

Câu 18: Phương pháp vô trùng tay khoan và ống dẫn nước trong ghế nha khoa hiệu quả nhất để ngăn ngừa lây nhiễm chéo là:

  • A. Khử trùng tay khoan bằng dung dịch hóa chất
  • B. Sử dụng khăn lau khử khuẩn bề mặt ghế nha
  • C. Hấp sấy tiệt trùng tay khoan và sử dụng nước cất vô trùng cho ống dẫn nước
  • D. Thay găng tay sau mỗi bệnh nhân

Câu 19: Trong điều trị nha chu giai đoạn sớm, biện pháp điều trị không phẫu thuật nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cạo vôi răng và làm sạch bề mặt gốc răng (SRP)
  • B. Phẫu thuật lật vạt nha chu
  • C. Ghép xương nha chu
  • D. Sử dụng kháng sinh toàn thân

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đến khám với mong muốn cải thiện thẩm mỹ răng cửa hàm trên. Răng cửa giữa bị hô nhẹ, răng cửa bên xoay nhẹ. Phương pháp chỉnh nha nào phù hợp nhất để đạt hiệu quả thẩm mỹ cao và thời gian điều trị ngắn?

  • A. Chỉnh nha mắc cài kim loại
  • B. Chỉnh nha mắc cài sứ
  • C. Chỉnh nha mắc cài mặt trong
  • D. Chỉnh nha bằng máng trong suốt (invisalign)

Câu 21: Khi đánh giá nguy cơ sâu răng cho một trẻ em, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất?

  • A. Nồng độ fluoride trong nước sinh hoạt
  • B. Tần suất và loại carbohydrate trong chế độ ăn uống
  • C. Thói quen vệ sinh răng miệng hàng ngày
  • D. Tiền sử sâu răng của gia đình

Câu 22: Trong điều trị tủy răng sữa, vật liệu trám bít ống tủy nào được ưu tiên lựa chọn vì khả năng tiêu biến cùng tốc độ với răng sữa và thân thiện với mô?

  • A. Gutta-percha
  • B. Composite
  • C. Zinc oxide eugenol
  • D. Amalgam

Câu 23: Một bệnh nhân bị mất răng số 16 do sâu răng nặng, xương ổ răng vùng răng 16 bị tiêu nhiều theo chiều dọc. Để phục hình implant răng 16, cần thực hiện thêm phẫu thuật nào trước khi đặt implant?

  • A. Nâng xoang hàm
  • B. Ghép xương ổ răng
  • C. Cắt cuống răng
  • D. Chỉnh hình xương ổ răng

Câu 24: Trong quy trình lấy dấu hàm để làm hàm giả tháo lắp, vật liệu lấy dấu nào sau đây cho độ chính xác cao nhất và ghi lại chi tiết tốt nhất?

  • A. Alginate
  • B. Cao su lưu hóa (rubber base)
  • C. Silicone
  • D. Polyether

Câu 25: Trong cấp cứu chảy máu sau nhổ răng tại phòng khám, biện pháp tại chỗ đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là:

  • A. Ép gạc vô trùng có tẩm thuốc cầm máu tại chỗ huyệt ổ răng
  • B. Khâu đóng kín niêm mạc ổ răng
  • C. Sử dụng thuốc cầm máu đường toàn thân
  • D. Chườm đá lạnh ngoài mặt

Câu 26: Một bệnh nhân nam 45 tuổi hút thuốc lá nhiều năm đến khám vì loét miệng mạn tính ở sàn miệng, bờ cứng, không đau. Nghi ngờ tổn thương tiền ung thư hoặc ung thư. Biện pháp chẩn đoán xác định tiếp theo cần thực hiện là:

  • A. Chụp X-quangPanorama
  • B. Xét nghiệm tế bào học bằng phết tế bào
  • C. Sinh thiết tổn thương và xét nghiệm mô bệnh học
  • D. Chụp CT Scanner hàm mặt

Câu 27: Trong điều trị sai khớp thái dương hàm ra trước, thao tác nắn khớp cần thực hiện theo thứ tự nào để đưa lồi cầu xương hàm dưới về vị trí bình thường?

  • A. Ấn ra sau và đẩy lên trên
  • B. Ấn xuống dưới và đẩy ra sau
  • C. Kéo ra trước và đẩy lên trên
  • D. Kéo sang bên và ấn xuống dưới

Câu 28: Loại sang thương tiền ung thư miệng nào có nguy cơ chuyển dạng thành ung thư biểu mô tế bào vảy cao nhất?

  • A. Bạch sản đồng nhất
  • B. Bạch sản không đồng nhất
  • C. Hồng sản
  • D. Bạch sản dạng nốt sùi

Câu 29: Một bệnh nhân bị mất răng cửa giữa hàm trên do chấn thương. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đạt được phục hình implant răng cửa thẩm mỹ tối ưu?

  • A. Chọn loại implant có bề mặt nhám
  • B. Sử dụng abutment cá nhân hóa
  • C. Vị trí và hướng đặt implant 3 chiều chính xác
  • D. Lựa chọn vật liệu phục hình toàn sứ

Câu 30: Trong quản lý đau sau phẫu thuật nha khoa, thuốc giảm đau không steroid (NSAIDs) thường được lựa chọn đầu tay vì cơ chế tác dụng chính là:

  • A. Tăng cường dẫn truyền thần kinh ức chế cảm giác đau
  • B. Ức chế enzyme cyclooxygenase (COX) và giảm tổng hợp prostaglandin
  • C. Tác động lên thụ thể opioid trung ương
  • D. Giãn mạch và tăng cường tưới máu vùng tổn thương

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến phòng khám với triệu chứng đau nhức răng hàm dưới bên phải khi nhai đồ cứng. Khám lâm sàng cho thấy răng 46 lung lay độ 2, túi nha chu 6mm ở mặt ngoài và mặt trong, chảy máu khi thăm dò. Phim X-quang cho thấy tiêu xương ổ răng theo chiều dọc và chiều ngang quanh răng 46. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong điều trị nội nha răng cối lớn hàm dưới, ống tủy nào thường khó xác định vị trí và làm sạch nhất do sự thay đổi giải phẫu phức tạp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi đến khám vì răng cửa giữa hàm trên bị đổi màu vàng nâu sau khi điều trị tetracycline khi còn nhỏ. Phương pháp phục hình nào ít xâm lấn nhất và hiệu quả để cải thiện thẩm mỹ trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch lạc, dây thần kinh nào có nguy cơ bị tổn thương cao nhất và có thể gây tê môi dưới và cằm?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Biện pháp dự phòng sâu răng nào sau đây tập trung vào việc tăng cường sức đề kháng của men răng chống lại acid từ vi khuẩn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bệnh nhân 7 tuổi đến khám với răng cửa giữa hàm trên mới mọc nhưng có màu trắng đục và bề mặt men răng lốm đốm. Tiền sử không có chấn thương hay dùng thuốc. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra tình trạng này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại vật liệu trám răng nào sau đây có khả năng giải phóng fluoride, giúp dự phòng sâu răng thứ phát và thường được sử dụng trong nha khoa trẻ em?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong chỉnh nha, lực nhẹ liên tục được sử dụng để di chuyển răng dựa trên cơ chế sinh học nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bệnh nhân bị mất răng cửa giữa hàm trên do chấn thương. Lựa chọn phục hình nào sau đây được coi là cố định, thẩm mỹ cao và không cần mài răng kế cận?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong quy trình trám răng sâu bằng composite, bước nào sau đây giúp tăng cường liên kết giữa composite và ngà răng, giảm thiểu nguy cơ vi kẽ và sâu răng tái phát?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong khám răng định kỳ cho trẻ em, dấu hiệu sớm nhất của sâu răng men thường được phát hiện ở vị trí nào trên răng hàm sữa?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đánh giá mức độ nặng của bệnh nha chu dựa trên đo lường túi nha chu, độ bám dính lâm sàng và tiêu xương ổ răng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong điều trị tủy răng, dung dịch nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để sát khuẩn và làm sạch ống tủy?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại khớp cắn sai lệch nào đặc trưng bởi răng cửa hàm dưới cắn chìa ra phía trước răng cửa hàm trên?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân bị khô miệng (xerostomia) do tác dụng phụ của thuốc điều trị cao huyết áp. Biện pháp nào sau đây giúp giảm triệu chứng khô miệng và nguy cơ sâu răng ở bệnh nhân này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong thiết kế hàm giả tháo lắp toàn hàm, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo sự ổn định và lưu giữ của hàm giả?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào cung cấp thông tin ba chiều (3D) về cấu trúc xương hàm, khớp thái dương hàm và thường được sử dụng trong cấy ghép implant, phẫu thuật hàm mặt và chỉnh nha?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong điều trị viêm nha chu, phương pháp nào sau đây nhằm loại bỏ mảng bám và vôi răng dưới nướu, giúp giảm viêm và tái tạo mô nha chu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng latex cần được điều trị nha khoa. Vật liệu nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng để tránh phản ứng dị ứng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong phẫu thuật tạo hình xương ổ răng trước khi cấy ghép implant, vật liệu ghép xương tự thân thường được lấy từ vị trí nào trong miệng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong quản lý đau sau phẫu thuật nha khoa, loại thuốc giảm đau nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng do hiệu quả giảm đau tốt và ít tác dụng phụ hơn opioid?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một bệnh nhân có thói quen nghiến răng (bruxism) vào ban đêm. Khí cụ nào sau đây thường được sử dụng để bảo vệ răng và khớp thái dương hàm khỏi tác hại của nghiến răng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong cấp cứu răng miệng, trường hợp răng bị bật ra khỏi ổ (avulsion), yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tăng cơ hội phục hồi răng thành công?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để kiểm soát nhiễm khuẩn chéo trong phòng khám nha khoa, đảm bảo vô trùng dụng cụ và bề mặt làm việc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong đánh giá nguy cơ sâu răng, yếu tố nào sau đây thuộc về yếu tố bảo vệ, giúp giảm nguy cơ sâu răng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong điều trị viêm quanh cuống răng cấp, mục tiêu chính của điều trị ban đầu là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại ung thư miệng nào phổ biến nhất, thường xuất phát từ tế bào biểu mô gai của niêm mạc miệng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong chỉ định chụp phim X-quang nha khoa cho phụ nữ có thai, nguyên tắc ALARA (As Low As Reasonably Achievable) nhấn mạnh điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để lấy dấu hàm trong phục hình răng, tạo ra mẫu hàm chính xác cho việc chế tạo phục hình?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Răng – Hàm – Mặt

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong điều trị nha khoa dự phòng cho cộng đồng, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao và chi phí thấp nhất để giảm tỷ lệ sâu răng ở trẻ em?

Xem kết quả