Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng nào sau đây không phải là một tác động điển hình của hệ thần kinh giao cảm khi cơ thể đối mặt với tình huống căng thẳng (stress)?

  • A. Tăng nhịp tim và sức co bóp cơ tim
  • B. Giãn đồng tử
  • C. Tăng thông khí phế nang (thở nhanh và sâu)
  • D. Tăng tiết dịch vị và nhu động dạ dày

Câu 2: Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi các sợi thần kinh tiền hạch của cả hệ giao cảm và phó giao cảm?

  • A. Acetylcholine
  • B. Norepinephrine
  • C. Dopamine
  • D. Serotonin

Câu 3: Một người bệnh bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung) bên phải. Dấu hiệu nào sau đây có thể không xuất hiện khi khám đồng tử bên phải?

  • A. Giãn đồng tử (mydriasis)
  • B. Mất phản xạ ánh sáng trực tiếp
  • C. Mất phản xạ ánh sáng liên ứng (đồng tử bên đối diện không co)
  • D. Sụp mi (ptosis) do liệt cơ nâng mi trên

Câu 4: Phản xạ baroreceptor đóng vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp ngắn hạn. Khi huyết áp giảm, điều gì sẽ không xảy ra trong phản xạ này?

  • A. Tăng nhịp tim
  • B. Co mạch ngoại biên
  • C. Tăng sức co bóp cơ tim
  • D. Giảm nhịp tim

Câu 5: Một bệnh nhân bị cắt ngang tủy sống hoàn toàn ở đoạn ngực cao. Tình trạng rối loạn chức năng tự chủ nào sau đây có khả năng cao xảy ra sau giai đoạn sốc tủy?

  • A. Hạ huyết áp tư thế đứng
  • B. Rối loạn phản xạ tự chủ (autonomic dysreflexia)
  • C. Mất hoàn toàn chức năng kiểm soát bàng quang và ruột
  • D. Giảm tiết mồ hôi toàn thân

Câu 6: Hội chứng Horner là một rối loạn thần kinh thực vật cục bộ. Triệu chứng không thuộc hội chứng Horner điển hình là:

  • A. Sụp mi (ptosis)
  • B. Co đồng tử (miosis)
  • C. Giảm tiết mồ hôi nửa mặt (anhidrosis)
  • D. Giãn đồng tử (mydriasis)

Câu 7: Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blockers) thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và bệnh tim mạch. Cơ chế chính của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Ức chế tác động của hệ giao cảm lên tim và mạch máu
  • B. Tăng cường hoạt động của hệ phó giao cảm
  • C. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone
  • D. Giãn mạch trực tiếp

Câu 8: Rối loạn thần kinh thực vật do đái tháo đường (autonomic neuropathy) có thể gây ra nhiều biến chứng. Biến chứng nào sau đây không phải là một biểu hiện thường gặp của rối loạn này?

  • A. Hạ huyết áp tư thế đứng
  • B. Rối loạn cương dương
  • C. Liệt dạ dày (gastroparesis)
  • D. Tăng tiết mồ hôi toàn thân

Câu 9: Nghiệm pháp Valsalva là một test thăm dò chức năng thần kinh tự chủ. Trong pha 2 của nghiệm pháp Valsalva (duy trì gắng sức), điều gì xảy ra với huyết áp và nhịp tim ở người bình thường?

  • A. Huyết áp tăng, nhịp tim giảm
  • B. Huyết áp giảm, nhịp tim tăng
  • C. Huyết áp và nhịp tim đều tăng
  • D. Huyết áp và nhịp tim đều giảm

Câu 10: Hội chứng ngất do phế vị (vasovagal syncope) là nguyên nhân phổ biến gây ngất. Cơ chế chính gây ngất trong hội chứng này là gì?

  • A. Phản xạ phó giao cảm quá mức gây chậm nhịp tim và giãn mạch
  • B. Phản xạ giao cảm quá mức gây co mạch và tăng huyết áp
  • C. Rối loạn nhịp tim nhanh kịch phát
  • D. Thiếu máu não cục bộ thoáng qua

Câu 11: Vùng não bộ nào đóng vai trò trung tâm trong điều hòa hệ thần kinh tự chủ, kiểm soát các chức năng nội tạng và duy trì cân bằng nội môi?

  • A. Vỏ não trán trước
  • B. Tiểu não
  • C. Vùng dưới đồi (hypothalamus)
  • D. Hồi hải mã (hippocampus)

Câu 12: Trong điều trị tăng tiết mồ hôi (hyperhidrosis), biện pháp nào sau đây tác động trực tiếp vào hệ thần kinh giao cảm để giảm tiết mồ hôi?

  • A. Sử dụng thuốc ức chế men anhydrase carbonic
  • B. Tiêm botulinum toxin A tại chỗ
  • C. Liệu pháp tâm lý hành vi
  • D. Bổ sung điện giải và nước

Câu 13: Phản xạ dựng lông (piloerection) khi trời lạnh hoặc sợ hãi là do hoạt động của hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ giao cảm
  • B. Hệ phó giao cảm
  • C. Hệ thần kinh soma
  • D. Hệ thần kinh ruột

Câu 14: Xét nghiệm "bàn nghiêng" (tilt table test) được sử dụng để đánh giá rối loạn thần kinh thực vật nào?

  • A. Rối loạn chức năng vị giác
  • B. Rối loạn chức năng khứu giác
  • C. Hạ huyết áp tư thế đứng
  • D. Đau thần kinh tọa

Câu 15: Chất chủ vận thụ thể alpha-1 adrenergic (alpha-1 agonist) sẽ gây ra tác dụng dược lý nào sau đây?

  • A. Giãn phế quản
  • B. Co mạch ngoại biên
  • C. Giảm nhịp tim
  • D. Tăng nhu động ruột

Câu 16: Trong tình huống cấp cứu hạ đường huyết nặng, cơ thể sẽ kích hoạt hệ thần kinh nào để tăng cường sản xuất glucose và giải phóng glucose vào máu?

  • A. Hệ giao cảm
  • B. Hệ phó giao cảm
  • C. Hệ thần kinh ruột
  • D. Hệ thần kinh soma

Câu 17: Thuốc kháng cholinergic (anticholinergic) có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây do ức chế hoạt động của hệ phó giao cảm?

  • A. Tiêu chảy
  • B. Tăng tiết nước bọt
  • C. Táo bón
  • D. Nhịp tim chậm

Câu 18: Rối loạn chức năng thần kinh thực vật có thể ảnh hưởng đến khả năng điều nhiệt của cơ thể. Trong điều kiện thời tiết nóng bức, rối loạn này có thể dẫn đến nguy cơ nào?

  • A. Hạ thân nhiệt
  • B. Run do lạnh
  • C. Tăng tiết mồ hôi quá mức
  • D. Say nắng (heatstroke)

Câu 19: Dây thần kinh phế vị (dây X) đóng vai trò chính trong hệ phó giao cảm. Chức năng nào sau đây không được chi phối bởi dây thần kinh phế vị?

  • A. Làm chậm nhịp tim
  • B. Tăng nhu động ruột
  • C. Tiết mồ hôi
  • D. Co thắt phế quản

Câu 20: Hội chứng Riley-Day (dysautonomia gia đình) là một bệnh di truyền hiếm gặp gây rối loạn chức năng thần kinh thực vật toàn thể. Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong hội chứng này?

  • A. Giảm hoặc mất cảm giác đau và nhiệt độ
  • B. Rối loạn nuốt và ăn uống
  • C. Hạ huyết áp tư thế đứng
  • D. Tăng huyết áp

Câu 21: So sánh tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên cơ trơn của bàng quang. Hệ nào gây co cơ bàng quang và hệ nào gây giãn cơ bàng quang?

  • A. Phó giao cảm gây co, giao cảm gây giãn
  • B. Giao cảm gây co, phó giao cảm gây giãn
  • C. Cả hai hệ đều gây co
  • D. Cả hai hệ đều gây giãn

Câu 22: Trong điều trị hạ huyết áp tư thế đứng, một biện pháp không dùng thuốc quan trọng và đơn giản là gì?

  • A. Hạn chế uống nước
  • B. Uống đủ nước và tăng lượng muối ăn
  • C. Ăn chế độ ăn ít muối
  • D. Nằm nghỉ tại giường thường xuyên

Câu 23: Rối loạn nhịp tim do thần kinh (neurocardiogenic syncope) là một dạng ngất phổ biến. Tình huống nào sau đây thường không kích hoạt cơn ngất do thần kinh?

  • A. Đứng lâu
  • B. Căng thẳng tâm lý
  • C. Tập thể dục gắng sức
  • D. Nhìn thấy máu

Câu 24: Xét nghiệm "đáp ứng da giao cảm" (sympathetic skin response - SSR) đánh giá chức năng của hệ thần kinh giao cảm thông qua phản ứng nào?

  • A. Thay đổi nhịp tim
  • B. Thay đổi điện thế da (mồ hôi)
  • C. Thay đổi kích thước đồng tử
  • D. Thay đổi huyết áp

Câu 25: Chất đối kháng thụ thể muscarinic (muscarinic antagonist) sẽ có tác dụng dược lý nào sau đây trên đường tiêu hóa?

  • A. Tăng tiết axit dạ dày
  • B. Tăng nhu động ruột
  • C. Giảm nhu động ruột
  • D. Tăng tiết men tụy

Câu 26: Bệnh Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh có thể gây rối loạn thần kinh thực vật. Rối loạn nào sau đây không thường gặp ở bệnh nhân Parkinson?

  • A. Táo bón
  • B. Hạ huyết áp tư thế đứng
  • C. Rối loạn tiểu tiện
  • D. Tăng tiết mồ hôi toàn thân

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên nhịp tim và lực co bóp cơ tim.

  • A. Giao cảm tăng cả nhịp tim và lực co bóp, phó giao cảm giảm nhịp tim
  • B. Giao cảm giảm cả nhịp tim và lực co bóp, phó giao cảm tăng nhịp tim
  • C. Giao cảm chỉ tăng nhịp tim, phó giao cảm chỉ tăng lực co bóp
  • D. Giao cảm chỉ giảm nhịp tim, phó giao cảm chỉ giảm lực co bóp

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trời nóng, hệ thần kinh giao cảm đóng vai trò quan trọng thông qua tác động nào?

  • A. Co mạch máu da và giảm tiết mồ hôi
  • B. Giãn mạch máu da và tăng tiết mồ hôi
  • C. Co mạch máu da và tăng tiết mồ hôi
  • D. Giãn mạch máu da và giảm tiết mồ hôi

Câu 29: Hãy sắp xếp các bước của phản xạ ánh sáng đồng tử theo thứ tự đúng, bắt đầu từ khi ánh sáng chiếu vào mắt.

  • A. Võng mạc → Dây III → Hạch mi → Cơ vòng đồng tử → Dây II → Trung não
  • B. Võng mạc → Dây II → Hạch mi → Dây III → Trung não → Cơ vòng đồng tử
  • C. Võng mạc → Dây II → Trung não → Dây III → Hạch mi → Cơ vòng đồng tử
  • D. Võng mạc → Trung não → Dây II → Dây III → Hạch mi → Cơ vòng đồng tử

Câu 30: Dựa trên kiến thức về hệ thần kinh thực vật, hãy dự đoán tác động của việc kích thích dây thần kinh chậu hông (pelvic nerve) lên chức năng bàng quang và ruột.

  • A. Gây giãn bàng quang và giảm nhu động ruột
  • B. Gây co bàng quang và tăng nhu động ruột
  • C. Chỉ tác động lên bàng quang, không ảnh hưởng đến ruột
  • D. Chỉ tác động lên ruột, không ảnh hưởng đến bàng quang

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chức năng nào sau đây *không* phải là một tác động điển hình của hệ thần kinh giao cảm khi cơ thể đối mặt với tình huống căng thẳng (stress)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi các sợi thần kinh tiền hạch của *cả* hệ giao cảm và phó giao cảm?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một người bệnh bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung) bên phải. Dấu hiệu nào sau đây có thể *không* xuất hiện khi khám đồng tử bên phải?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản xạ baroreceptor đóng vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp ngắn hạn. Khi huyết áp giảm, điều gì sẽ *không* xảy ra trong phản xạ này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bệnh nhân bị cắt ngang tủy sống hoàn toàn ở đoạn ngực cao. Tình trạng rối loạn chức năng tự chủ nào sau đây có khả năng cao xảy ra *sau giai đoạn sốc tủy*?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hội chứng Horner là một rối loạn thần kinh thực vật cục bộ. Triệu chứng *không* thuộc hội chứng Horner điển hình là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blockers) thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và bệnh tim mạch. Cơ chế chính của nhóm thuốc này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Rối loạn thần kinh thực vật do đái tháo đường (autonomic neuropathy) có thể gây ra nhiều biến chứng. Biến chứng nào sau đây *không* phải là một biểu hiện thường gặp của rối loạn này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nghiệm pháp Valsalva là một test thăm dò chức năng thần kinh tự chủ. Trong pha 2 của nghiệm pháp Valsalva (duy trì gắng sức), điều gì xảy ra với huyết áp và nhịp tim ở người bình thường?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hội chứng ngất do phế vị (vasovagal syncope) là nguyên nhân phổ biến gây ngất. Cơ chế chính gây ngất trong hội chứng này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Vùng não bộ nào đóng vai trò trung tâm trong điều hòa hệ thần kinh tự chủ, kiểm soát các chức năng nội tạng và duy trì cân bằng nội môi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong điều trị tăng tiết mồ hôi (hyperhidrosis), biện pháp nào sau đây tác động trực tiếp vào hệ thần kinh giao cảm để giảm tiết mồ hôi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phản xạ dựng lông (piloerection) khi trời lạnh hoặc sợ hãi là do hoạt động của hệ thần kinh nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xét nghiệm 'bàn nghiêng' (tilt table test) được sử dụng để đánh giá rối loạn thần kinh thực vật nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chất chủ vận thụ thể alpha-1 adrenergic (alpha-1 agonist) sẽ gây ra tác dụng dược lý nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong tình huống cấp cứu hạ đường huyết nặng, cơ thể sẽ kích hoạt hệ thần kinh nào để tăng cường sản xuất glucose và giải phóng glucose vào máu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thuốc kháng cholinergic (anticholinergic) có thể gây ra tác dụng phụ nào sau đây do ức chế hoạt động của hệ phó giao cảm?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Rối loạn chức năng thần kinh thực vật có thể ảnh hưởng đến khả năng điều nhiệt của cơ thể. Trong điều kiện thời tiết nóng bức, rối loạn này có thể dẫn đến nguy cơ nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Dây thần kinh phế vị (dây X) đóng vai trò chính trong hệ phó giao cảm. Chức năng nào sau đây *không* được chi phối bởi dây thần kinh phế vị?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hội chứng Riley-Day (dysautonomia gia đình) là một bệnh di truyền hiếm gặp gây rối loạn chức năng thần kinh thực vật toàn thể. Triệu chứng nào sau đây *không* thường gặp trong hội chứng này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So sánh tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên cơ trơn của bàng quang. Hệ nào gây co cơ bàng quang và hệ nào gây giãn cơ bàng quang?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong điều trị hạ huyết áp tư thế đứng, một biện pháp không dùng thuốc quan trọng và đơn giản là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Rối loạn nhịp tim do thần kinh (neurocardiogenic syncope) là một dạng ngất phổ biến. Tình huống nào sau đây thường *không* kích hoạt cơn ngất do thần kinh?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét nghiệm 'đáp ứng da giao cảm' (sympathetic skin response - SSR) đánh giá chức năng của hệ thần kinh giao cảm thông qua phản ứng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chất đối kháng thụ thể muscarinic (muscarinic antagonist) sẽ có tác dụng dược lý nào sau đây trên đường tiêu hóa?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Bệnh Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh có thể gây rối loạn thần kinh thực vật. Rối loạn nào sau đây *không* thường gặp ở bệnh nhân Parkinson?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về tác động của hệ giao cảm và phó giao cảm lên nhịp tim và lực co bóp cơ tim.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trời nóng, hệ thần kinh giao cảm đóng vai trò quan trọng thông qua tác động nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Hãy sắp xếp các bước của phản xạ ánh sáng đồng tử theo thứ tự đúng, bắt đầu từ khi ánh sáng chiếu vào mắt.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rl Thần Kinh Thực Vật 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dựa trên kiến thức về hệ thần kinh thực vật, hãy dự đoán tác động của việc kích thích dây thần kinh chậu hông (pelvic nerve) lên chức năng bàng quang và ruột.

Xem kết quả