Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu - Đề 05
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến khám vì tiểu đêm và khát nước nhiều trong vài tuần gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy tỷ trọng nước tiểu thấp (1.005) và không có glucose niệu. Đường huyết lúc đói bình thường. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?
- A. Đái tháo đường (Diabetes mellitus)
- B. Viêm cầu thận cấp (Acute glomerulonephritis)
- C. Hội chứng thận hư (Nephrotic syndrome)
- D. Đái tháo nhạt (Diabetes insipidus)
Câu 2: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?
- A. Giảm áp lực keo do giảm protein máu
- B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
- C. Tăng tính thấm thành mạch
- D. Ứ muối và nước do cường aldosteron thứ phát
Câu 3: Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản nhập viện vì đau quặn thận dữ dội. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu niệu vi thể. Biện pháp giảm đau ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Paracetamol uống
- B. Codeine uống
- C. Diclofenac tiêm bắp
- D. Morphine tiêm tĩnh mạch
Câu 4: Bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, xét nghiệm máu cho thấy creatinin máu tăng cao. Xét nghiệm nước tiểu có protein niệu và trụ hạt. Siêu âm thận hai bên teo nhỏ. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
- A. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
- B. Bệnh thận mạn do tăng huyết áp
- C. Hội chứng thận hư nguyên phát
- D. Sỏi thận hai bên
Câu 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi xuất hiện tiểu buốt, tiểu rắt, nước tiểu đục và có mùi khai. Nghi ngờ nhiễm trùng đường tiết niệu dưới. Xét nghiệm nước tiểu nên được chỉ định đầu tiên là gì để xác định chẩn đoán?
- A. Siêu âm hệ tiết niệu
- B. Chụp X-quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
- C. Xét nghiệm máu đánh giá chức năng thận
- D. Tổng phân tích nước tiểu và cấy nước tiểu
Câu 6: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thận mạn vì tác dụng chính nào sau đây?
- A. Tăng cường thải muối và nước
- B. Giảm protein niệu và bảo vệ chức năng thận
- C. Tăng lưu lượng máu đến thận
- D. Diệt khuẩn trong đường tiết niệu
Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây thường gặp trong suy thận cấp do hoại tử ống thận cấp (ATN) giai đoạn vô niệu?
- A. Hạ natri máu
- B. Hạ canxi máu
- C. Tăng kali máu
- D. Toan chuyển hóa nhẹ
Câu 8: Một bệnh nhân nam 55 tuổi được chẩn đoán ung thư bàng quang xâm lấn cơ. Phương pháp điều trị triệt căn nào sau đây thường được lựa chọn?
- A. Cắt toàn bộ bàng quang và vét hạch chậu
- B. Cắt bàng quang bán phần
- C. Hóa trị đơn thuần
- D. Xạ trị đơn thuần
Câu 9: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chức năng lọc của cầu thận một cách chính xác nhất?
- A. Xét nghiệm protein niệu 24 giờ
- B. Độ lọc cầu thận (GFR)
- C. Xét nghiệm ure máu
- D. Tỷ trọng nước tiểu
Câu 10: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối cần điều trị thay thế thận. Phương pháp điều trị nào sau đây là phương pháp điều trị thay thế thận chủ động và hiệu quả nhất về lâu dài?
- A. Lọc máu chu kỳ (chạy thận nhân tạo)
- B. Thẩm phân phúc mạc
- C. Điều trị nội khoa bảo tồn
- D. Ghép thận
Câu 11: Trụ niệu nào sau đây gợi ý tổn thương ống thận cấp tính?
- A. Trụ hồng cầu
- B. Trụ bạch cầu
- C. Trụ bùn (muddy brown casts)
- D. Trụ mỡ
Câu 12: Nguyên nhân gây suy thận trước thận (prerenal AKI) phổ biến nhất là gì?
- A. Giảm thể tích tuần hoàn
- B. Bệnh lý cầu thận nguyên phát
- C. Tắc nghẽn đường tiết niệu
- D. Thuốc độc thận (nephrotoxic drugs)
Câu 13: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử phì đại tuyến tiền liệt, nhập viện vì bí tiểu hoàn toàn. Biện pháp can thiệp ban đầu nào sau đây là cần thiết nhất?
- A. Uống thuốc lợi tiểu
- B. Đặt thông tiểu
- C. Siêu âm bàng quang
- D. Truyền dịch
Câu 14: Trong hội chứng thận hư, rối loạn lipid máu (tăng cholesterol và triglyceride) xảy ra do cơ chế nào sau đây?
- A. Giảm hoạt động lipoprotein lipase
- B. Tăng hấp thu lipid ở ruột
- C. Giảm bài tiết cholesterol qua mật
- D. Tăng tổng hợp lipoprotein ở gan
Câu 15: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của viêm cầu thận cấp?
- A. Phù
- B. Tiểu máu
- C. Đa niệu
- D. Tăng huyết áp
Câu 16: Thuốc lợi tiểu thiazide có cơ chế tác dụng chính ở vị trí nào của nephron?
- A. Ống lượn gần
- B. Ống lượn xa
- C. Quai Henle
- D. Ống góp
Câu 17: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện đau lưng, sốt cao, rét run và tiểu đục. Nghi ngờ viêm bể thận cấp. Xét nghiệm nước tiểu có thể thấy gì?
- A. Protein niệu đơn thuần
- B. Glucose niệu
- C. Hồng cầu niệu đơn thuần
- D. Bạch cầu niệu và vi khuẩn niệu
Câu 18: Chức năng chính của hormone erythropoietin (EPO) do thận sản xuất là gì?
- A. Kích thích sản xuất hồng cầu
- B. Điều hòa huyết áp
- C. Điều hòa cân bằng điện giải
- D. Điều hòa chuyển hóa canxi và phospho
Câu 19: Loại sỏi thận nào thường gặp nhất?
- A. Sỏi axit uric
- B. Sỏi canxi oxalat
- C. Sỏi struvite
- D. Sỏi cystine
Câu 20: Biện pháp điều trị ban đầu cho tăng kali máu nặng (kali > 6.5 mEq/L) trên điện tâm đồ có thay đổi là gì?
- A. Insulin và glucose
- B. Resonium (natri polystyrene sulfonate)
- C. Calcium gluconate
- D. Furosemide
Câu 21: Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (furosemide) là gì?
- A. Ức chế kênh Na+ ở ống lượn xa
- B. Ức chế kênh aldosterone ở ống góp
- C. Ức chế kênh carbonic anhydrase ở ống lượn gần
- D. Ức chế kênh Na-K-2Cl ở quai Henle
Câu 22: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, xuất hiện tiểu máu đại thể không đau. Nghi ngờ ung thư đường tiết niệu. Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh ban đầu nào phù hợp nhất?
- A. Siêu âm hệ tiết niệu
- B. Soi bàng quang ống mềm
- C. Chụp CT bụng chậu có thuốc cản quang
- D. Chụp MRI hệ tiết niệu
Câu 23: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng muộn của bệnh thận mạn?
- A. Thiếu máu
- B. Bệnh xương do thận
- C. Bệnh tim mạch
- D. Hạ natri máu
Câu 24: Mục tiêu huyết áp ở bệnh nhân bệnh thận mạn có protein niệu là bao nhiêu?
- A. < 140/90 mmHg
- B. < 130/80 mmHg
- C. < 120/70 mmHg
- D. < 150/90 mmHg
Câu 25: Phương pháp điều trị thay thế thận nào có thể thực hiện tại nhà và bệnh nhân có thể tự thực hiện sau khi được đào tạo?
- A. Lọc máu tại bệnh viện
- B. Ghép thận
- C. Thẩm phân phúc mạc tại nhà (CAPD)
- D. Lọc máu tĩnh mạch - tĩnh mạch liên tục (CVVH)
Câu 26: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt suy thận trước thận và suy thận tại thận?
- A. Tỷ lệ BUN/Creatinin máu và phân số thải natri (FeNa)
- B. Tổng phân tích nước tiểu đơn thuần
- C. Siêu âm Doppler mạch máu thận
- D. Sinh thiết thận
Câu 27: Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu khuẩn là gì?
- A. Nhiễm trùng trực tiếp cầu thận bởi liên cầu khuẩn
- B. Phản ứng miễn dịch sau nhiễm liên cầu khuẩn
- C. Tự kháng thể kháng màng đáy cầu thận
- D. Lắng đọng amyloid tại cầu thận
Câu 28: Biến chứng tim mạch nào sau đây là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân bệnh thận mạn?
- A. Đột quỵ não
- B. Thuyên tắc phổi
- C. Bệnh tim mạch
- D. Nhiễm trùng huyết
Câu 29: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, có tiền sử sỏi thận, xuất hiện đau hông lưng trái lan xuống hố chậu và đùi trái. Vị trí sỏi có khả năng gây đau nhất là ở đâu?
- A. Đài bể thận trái
- B. Niệu quản đoạn trên trái
- C. Niệu quản đoạn giữa trái
- D. Niệu quản đoạn thấp trái hoặc đoạn chậu hông
Câu 30: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế chọn lọc kênh tái hấp thu natri ở ống góp, thường dùng trong điều trị suy tim và kháng aldosterone?
- A. Spironolactone
- B. Furosemide
- C. Hydrochlorothiazide
- D. Mannitol