Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì tiểu đêm và khát nước nhiều trong vài tháng gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy tỷ trọng nước tiểu thấp (1.005) và không có glucose niệu. Đường huyết lúc đói bình thường. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

  • A. Đái tháo đường (Diabetes Mellitus)
  • B. Đái tháo nhạt do thận (Nephrogenic Diabetes Insipidus)
  • C. Hội chứng Cushing
  • D. Cường Aldosterone nguyên phát

Câu 2: Một phụ nữ 35 tuổi bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế chính gây phù trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm áp lực keo do protein niệu
  • B. Tăng tính thấm thành mạch
  • C. Giữ muối và nước do giảm độ lọc cầu thận
  • D. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch

Câu 3: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân cho thấy có trụ hồng cầu. Trụ hồng cầu có ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất trong việc chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm cầu thận (Glomerulonephritis)
  • B. Viêm đường tiết niệu (Urinary Tract Infection)
  • C. Sỏi thận (Kidney Stones)
  • D. U bàng quang (Bladder Cancer)

Câu 4: Một bệnh nhân suy thận mạn có biểu hiện thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO)
  • C. Ức chế tủy xương do urê máu cao
  • D. Thiếu sắt do kém hấp thu

Câu 5: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư có protein niệu lượng nhiều, phù toàn thân và tăng lipid máu. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào sự hình thành phù trong hội chứng thận hư?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch
  • B. Tăng tính thấm thành mạch
  • C. Giữ muối và nước tại thận
  • D. Giảm áp lực keo do giảm albumin máu

Câu 6: Bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối thường có tình trạng nhiễm toan chuyển hóa. Cơ chế chính gây nhiễm toan trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng sản xuất acid lactic
  • B. Mất bicarbonate qua đường tiêu hóa
  • C. Giảm khả năng tái hấp thu bicarbonate và bài tiết acid tại thận
  • D. Tăng dị hóa protein

Câu 7: Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản gây tắc nghẽn hoàn toàn. Cơ chế vô niệu trong trường hợp này chủ yếu là do:

  • A. Giảm lưu lượng máu đến thận
  • B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong nang Bowman
  • C. Tổn thương trực tiếp tế bào ống thận
  • D. Phản xạ co mạch thận do đau

Câu 8: Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ của một bệnh nhân cho thấy protein niệu 3.5g/24h. Để phân biệt protein niệu do cầu thận và protein niệu do ống thận, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất?

  • A. Soi cặn nước tiểu
  • B. Định lượng protein toàn phần nước tiểu
  • C. Điện di protein niệu
  • D. Tỷ lệ albumin/creatinine niệu

Câu 9: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm bể thận cấp. Triệu chứng nào sau đây ít có khả năng xuất hiện trong viêm bể thận cấp?

  • A. Sốt cao
  • B. Đau vùng hông lưng
  • C. Tiểu buốt, tiểu rắt
  • D. Phù toàn thân

Câu 10: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì tiểu máu đại thể không đau. Nghi ngờ hàng đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm cầu thận mạn
  • B. Ung thư bàng quang
  • C. Sỏi thận
  • D. Viêm tuyến tiền liệt

Câu 11: Trong bệnh ống thận kẽ mạn tính, chức năng cô đặc nước tiểu của thận thường bị suy giảm sớm. Hậu quả lâm sàng nào sau đây có thể xảy ra do suy giảm chức năng này?

  • A. Đa niệu và tiểu đêm
  • B. Thiểu niệu và phù
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Protein niệu lượng nhiều

Câu 12: Một bệnh nhân bị hội chứng tăng urê máu có nhịp thở sâu, nhanh (nhịp thở Kussmaul). Cơ chế nào sau đây giải thích nhịp thở Kussmaul trong tình trạng này?

  • A. Phù phổi cấp
  • B. Suy tim sung huyết
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Thiếu máu nặng

Câu 13: Trong hội chứng thận hư, tăng lipid máu là một trong những rối loạn thường gặp. Cơ chế chính gây tăng lipid máu trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Giảm hoạt động lipoprotein lipase
  • B. Tăng hấp thu lipid tại ruột
  • C. Giảm bài tiết lipid qua thận
  • D. Tăng tổng hợp lipoprotein tại gan

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nồng độ kali máu tăng cao (hyperkalemia). Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây có tác dụng hạ kali máu nhanh nhất?

  • A. Calcium gluconate
  • B. Insulin và glucose
  • C. Kayexalate
  • D. Lợi tiểu quai

Câu 15: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, cơ chế tổn thương cầu thận chủ yếu là do:

  • A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch
  • B. Tự kháng thể kháng màng đáy cầu thận
  • C. Tổn thương tế bào nội mô cầu thận trực tiếp do vi khuẩn
  • D. Thâm nhiễm tế bào viêm đơn nhân

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát nhiều lần. Yếu tố nguy cơ nào sau đây thường gặp ở phụ nữ và làm tăng khả năng nhiễm trùng đường tiết niệu?

  • A. Phì đại tuyến tiền liệt
  • B. Sỏi đường tiết niệu
  • C. Niệu đạo ngắn
  • D. Tiền sử hút thuốc lá

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có biểu hiện loãng xương (osteodystrophy). Rối loạn chuyển hóa nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong cơ chế gây loãng xương do bệnh thận?

  • A. Rối loạn chuyển hóa protein
  • B. Rối loạn chuyển hóa vitamin D và canxi
  • C. Nhiễm toan chuyển hóa mạn tính
  • D. Tăng phospho máu

Câu 18: Một bệnh nhân được chẩn đoán bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường. Người thân thế hệ thứ nhất của bệnh nhân có nguy cơ mắc bệnh là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 0%
  • C. 50%
  • D. 100%

Câu 19: Phương pháp lọc máu ngoài thận nào sau đây dựa trên nguyên lý khuếch tán và siêu lọc, sử dụng màng bán thấm để loại bỏ chất thải và nước dư thừa?

  • A. Thận nhân tạo (Hemodialysis)
  • B. Lọc màng bụng (Peritoneal Dialysis)
  • C. Lọc máu liên tục (Continuous Renal Replacement Therapy - CRRT)
  • D. Thay huyết tương (Plasmapheresis)

Câu 20: Một bệnh nhân bị viêm bàng quang cấp do vi khuẩn E.coli. Loại kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm bàng quang không biến chứng?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Nitrofurantoin
  • C. Ceftriaxone
  • D. Vancomycin

Câu 21: Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị phì đại tuyến tiền liệt lành tính có triệu chứng bí tiểu mạn tính. Cơ chế chính gây bí tiểu trong phì đại tuyến tiền liệt lành tính là gì?

  • A. Giảm co bóp cơ bàng quang
  • B. Tăng trương lực cơ vòng trong bàng quang
  • C. Tắc nghẽn niệu đạo do chèn ép của tuyến tiền liệt
  • D. Rối loạn thần kinh chi phối bàng quang

Câu 22: Trong hội chứng thận hư, bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây góp phần làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ở bệnh nhân hội chứng thận hư?

  • A. Ức chế chức năng bạch cầu do urê máu cao
  • B. Rối loạn chức năng tế bào T
  • C. Giảm bổ thể
  • D. Mất immunoglobulin qua nước tiểu

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy thận cấp do hoại tử ống thận cấp (acute tubular necrosis - ATN). Giai đoạn hồi phục của ATN thường đặc trưng bởi:

  • A. Vô niệu
  • B. Đa niệu
  • C. Thiểu niệu kéo dài
  • D. Protein niệu lượng nhiều

Câu 24: Một bệnh nhân bị sỏi thận có thành phần chính là canxi oxalate. Lời khuyên dinh dưỡng nào sau đây phù hợp để phòng ngừa tái phát sỏi canxi oxalate?

  • A. Tăng cường ăn thực phẩm giàu canxi
  • B. Hạn chế uống nước
  • C. Tăng cường uống nước và giảm muối ăn
  • D. Ăn chay trường

Câu 25: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) và thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARBs) thường được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu. Cơ chế chính giúp bảo vệ thận của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Giảm áp lực cầu thận
  • B. Tăng lưu lượng máu đến thận
  • C. Tăng độ lọc cầu thận
  • D. Giảm viêm cầu thận

Câu 26: Một bệnh nhân bị hội chứng Alport, một bệnh lý di truyền gây viêm cầu thận và điếc. Cơ chế di truyền phổ biến nhất của hội chứng Alport là gì?

  • A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường
  • B. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường
  • C. Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể X
  • D. Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có biểu hiện ngứa da. Cơ chế nào sau đây có thể gây ngứa da ở bệnh nhân suy thận mạn?

  • A. Dị ứng thuốc
  • B. Tích tụ urê và các chất thải khác
  • C. Khô da do mất nước
  • D. Rối loạn chức năng gan

Câu 28: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân nghi ngờ viêm đường tiết niệu cho thấy có bạch cầu niệu và nitrite dương tính. Nitrite dương tính trong nước tiểu gợi ý điều gì?

  • A. Có protein niệu
  • B. Có glucose niệu
  • C. Nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn gram âm
  • D. Nhiễm trùng đường tiết niệu do nấm

Câu 29: Một bệnh nhân ghép thận bị thải ghép cấp tính. Loại thải ghép cấp tính thường gặp nhất trong vòng vài tháng đầu sau ghép thận là loại nào?

  • A. Thải ghép cấp tính qua trung gian tế bào T
  • B. Thải ghép cấp tính qua trung gian kháng thể
  • C. Thải ghép tối cấp
  • D. Thải ghép mạn tính

Câu 30: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá sỏi thận và các bất thường đường tiết niệu không cản quang?

  • A. Chụp CT scan bụng không thuốc cản quang
  • B. Siêu âm thận và đường tiết niệu
  • C. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (IVU)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì tiểu đêm và khát nước nhiều trong vài tháng gần đây. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy tỷ trọng nước tiểu thấp (1.005) và không có glucose niệu. Đường huyết lúc đói bình thường. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một phụ nữ 35 tuổi bị viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế chính gây phù trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân cho thấy có trụ hồng cầu. Trụ hồng cầu có ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất trong việc chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một bệnh nhân suy thận mạn có biểu hiện thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư có protein niệu lượng nhiều, phù toàn thân và tăng lipid máu. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào sự hình thành phù trong hội chứng thận hư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối thường có tình trạng nhiễm toan chuyển hóa. Cơ chế chính gây nhiễm toan trong trường hợp này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản gây tắc nghẽn hoàn toàn. Cơ chế vô niệu trong trường hợp này chủ yếu là do:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ của một bệnh nhân cho thấy protein niệu 3.5g/24h. Để phân biệt protein niệu do cầu thận và protein niệu do ống thận, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm bể thận cấp. Triệu chứng nào sau đây ít có khả năng xuất hiện trong viêm bể thận cấp?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một bệnh nhân nam 55 tuổi có tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì tiểu máu đại thể không đau. Nghi ngờ hàng đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong bệnh ống thận kẽ mạn tính, chức năng cô đặc nước tiểu của thận thường bị suy giảm sớm. Hậu quả lâm sàng nào sau đây có thể xảy ra do suy giảm chức năng này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một bệnh nhân bị hội chứng tăng urê máu có nhịp thở sâu, nhanh (nhịp thở Kussmaul). Cơ chế nào sau đây giải thích nhịp thở Kussmaul trong tình trạng này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong hội chứng thận hư, tăng lipid máu là một trong những rối loạn thường gặp. Cơ chế chính gây tăng lipid máu trong hội chứng thận hư là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có nồng độ kali máu tăng cao (hyperkalemia). Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây có tác dụng hạ kali máu nhanh nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, cơ chế tổn thương cầu thận chủ yếu là do:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát nhiều lần. Yếu tố nguy cơ nào sau đây thường gặp ở phụ nữ và làm tăng khả năng nhiễm trùng đường tiết niệu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có biểu hiện loãng xương (osteodystrophy). Rối loạn chuyển hóa nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong cơ chế gây loãng xương do bệnh thận?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một bệnh nhân được chẩn đoán bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường. Người thân thế hệ thứ nhất của bệnh nhân có nguy cơ mắc bệnh là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phương pháp lọc máu ngoài thận nào sau đây dựa trên nguyên lý khuếch tán và siêu lọc, sử dụng màng bán thấm để loại bỏ chất thải và nước dư thừa?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một bệnh nhân bị viêm bàng quang cấp do vi khuẩn E.coli. Loại kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm bàng quang không biến chứng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị phì đại tuyến tiền liệt lành tính có triệu chứng bí tiểu mạn tính. Cơ chế chính gây bí tiểu trong phì đại tuyến tiền liệt lành tính là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong hội chứng thận hư, bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây góp phần làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ở bệnh nhân hội chứng thận hư?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy thận cấp do hoại tử ống thận cấp (acute tubular necrosis - ATN). Giai đoạn hồi phục của ATN thường đặc trưng bởi:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bệnh nhân bị sỏi thận có thành phần chính là canxi oxalate. Lời khuyên dinh dưỡng nào sau đây phù hợp để phòng ngừa tái phát sỏi canxi oxalate?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) và thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARBs) thường được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu. Cơ chế chính giúp bảo vệ thận của nhóm thuốc này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bệnh nhân bị hội chứng Alport, một bệnh lý di truyền gây viêm cầu thận và điếc. Cơ chế di truyền phổ biến nhất của hội chứng Alport là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có biểu hiện ngứa da. Cơ chế nào sau đây có thể gây ngứa da ở bệnh nhân suy thận mạn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân nghi ngờ viêm đường tiết niệu cho thấy có bạch cầu niệu và nitrite dương tính. Nitrite dương tính trong nước tiểu gợi ý điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một bệnh nhân ghép thận bị thải ghép cấp tính. Loại thải ghép cấp tính thường gặp nhất trong vòng vài tháng đầu sau ghép thận là loại nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá sỏi thận và các bất thường đường tiết niệu không cản quang?

Xem kết quả