Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám vì tiểu đêm và cảm giác tiểu không hết sau khi đi tiểu. Tiền sử bệnh nhân có tăng sản lành tính tuyến tiền liệt. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng tiểu đêm ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm độ lọc cầu thận do tuổi tác
  • B. Tăng sản xuất ADH vào ban đêm
  • C. Tắc nghẽn đường ra của bàng quang do BPH
  • D. Mất khả năng cô đặc nước tiểu ở ống thận

Câu 2: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân cho thấy có protein niệu (3+) và trụ mỡ. Tình trạng này gợi ý tổn thương ở cấu trúc nào của thận?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Cầu thận
  • C. Ống lượn xa
  • D. Ống góp

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có mức lọc cầu thận ước tính (eGFR) là 15 ml/phút/1.73m². Biến đổi nào sau đây về điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân này?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Hạ kali máu
  • C. Hạ canxi máu
  • D. Tăng kali máu

Câu 4: Một bệnh nhân nhập viện vì suy thận cấp. Xét nghiệm cho thấy tỷ lệ BUN/Creatinin máu tăng cao (>20:1) và nước tiểu ít. Nguyên nhân gây suy thận cấp nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Suy thận trước thận (Prerenal)
  • B. Suy thận tại thận (Intrinsic renal)
  • C. Suy thận sau thận (Postrenal)
  • D. Viêm cầu thận cấp

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) được điều trị bằng kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, các triệu chứng không cải thiện và xét nghiệm nước tiểu vẫn còn vi khuẩn và bạch cầu niệu. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng liều kháng sinh hiện tại
  • B. Cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ
  • C. Chuyển sang kháng sinh phổ rộng hơn
  • D. Chỉ định siêu âm thận để tìm sỏi

Câu 6: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Giảm áp lực keo do giảm protein máu
  • B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Ứ muối và nước do suy giảm chức năng thận

Câu 7: Một bệnh nhân bị sỏi thận có triệu chứng đau quặn thận. Loại sỏi nào sau đây thường liên quan đến nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Proteus?

  • A. Sỏi canxi oxalate
  • B. Sỏi axit uric
  • C. Sỏi struvite
  • D. Sỏi cystine

Câu 8: Xét nghiệm chức năng thận nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lọc cầu thận (GFR)?

  • A. Độ thanh thải Creatinin
  • B. Độ thanh thải Ure
  • C. Xét nghiệm Cystatin C
  • D. Độ thanh thải Inulin

Câu 9: Một bệnh nhân có tiền sử lạm dụng thuốc giảm đau NSAIDs nhập viện vì suy thận cấp. Cơ chế gây suy thận cấp của NSAIDs là gì?

  • A. Gây tổn thương ống thận cấp tính (ATN)
  • B. Gây co mạch máu đến cầu thận
  • C. Gây viêm cầu thận mạn tính
  • D. Gây tắc nghẽn ống thận do kết tinh thuốc

Câu 10: Biến chứng tim mạch nào sau đây là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân suy thận mạn?

  • A. Bệnh tim mạch
  • B. Nhiễm trùng
  • C. Rối loạn điện giải nặng
  • D. Xuất huyết tiêu hóa

Câu 11: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế bệnh sinh chính của viêm cầu thận cấp này là gì?

  • A. Tổn thương trực tiếp cầu thận do vi khuẩn
  • B. Phản ứng quá mẫn type I
  • C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch
  • D. Phản ứng tự miễn dịch tế bào

Câu 12: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB) được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thận mạn. Tác dụng chính của nhóm thuốc này trong bảo vệ thận là gì?

  • A. Tăng cường chức năng lọc của cầu thận
  • B. Giảm protein niệu và bảo vệ cầu thận
  • C. Tăng thải muối và nước
  • D. Điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu

Câu 13: Một bệnh nhân trải qua phẫu thuật lớn bị tụt huyết áp kéo dài và sau đó xuất hiện thiểu niệu, tăng creatinin máu. Loại tổn thương ống thận cấp tính (ATN) nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

  • A. ATN do thiếu máu cục bộ
  • B. ATN do độc tố nội sinh
  • C. ATN do độc tố ngoại sinh (thuốc)
  • D. ATN do lắng đọng tinh thể

Câu 14: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây ít gặp trong hội chứng thận hư?

  • A. Phù toàn thân
  • B. Protein niệu
  • C. Giảm albumin máu
  • D. Tăng huyết áp

Câu 15: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường (ADPKD). Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy cao nhất để phát hiện ADPKD?

  • A. Siêu âm thận
  • B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. Chụp CT scan bụng
  • D. Chụp MRI thận

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy thận mạn được chỉ định lọc máu định kỳ. Nguyên tắc lọc máu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong chạy thận nhân tạo?

  • A. Đối lưu
  • B. Khuếch tán
  • C. Siêu lọc
  • D. Thẩm thấu

Câu 17: Một bệnh nhân nam 70 tuổi đến khám vì bí tiểu hoàn toàn sau phẫu thuật thay khớp háng. Nguyên nhân gây bí tiểu sau phẫu thuật có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • B. Sỏi niệu quản
  • C. Tác dụng phụ của thuốc gây mê và giảm đau
  • D. Tổn thương thần kinh bàng quang trong phẫu thuật

Câu 18: Một bệnh nhân bị viêm bàng quang xuất huyết do Cyclophosphamide. Cơ chế gây viêm bàng quang xuất huyết của Cyclophosphamide là gì?

  • A. Ức chế miễn dịch trực tiếp tại bàng quang
  • B. Gây co thắt mạch máu bàng quang
  • C. Lắng đọng Cyclophosphamide tại bàng quang
  • D. Do chất chuyển hóa Acrolein gây độc

Câu 19: Một bệnh nhân bị hội chứng Fanconi. Rối loạn chức năng ống thận nào là đặc trưng của hội chứng này?

  • A. Rối loạn chức năng ống lượn xa
  • B. Rối loạn chức năng ống lượn gần
  • C. Rối loạn chức năng ống góp
  • D. Rối loạn chức năng quai Henle

Câu 20: Phương pháp điều trị thay thế thận nào cho phép bệnh nhân tự thực hiện tại nhà và có tính linh hoạt cao?

  • A. Chạy thận nhân tạo tại bệnh viện
  • B. Ghép thận
  • C. Lọc màng bụng tại nhà
  • D. Lọc máu liên tục tĩnh mạch-tĩnh mạch (CVVH)

Câu 21: Một bệnh nhân sau ghép thận xuất hiện sốt, đau vùng thận ghép và creatinin máu tăng cao. Biến chứng thải ghép cấp tính nào có khả năng cao nhất?

  • A. Thải ghép cấp tính qua trung gian tế bào T
  • B. Thải ghép cấp tính qua trung gian kháng thể
  • C. Thải ghép mạn tính
  • D. Tái phát bệnh cầu thận nguyên phát

Câu 22: Thuốc lợi tiểu quai (Furosemide) có cơ chế tác dụng chính ở vị trí nào của nephron?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Ống lượn xa
  • C. Nhánh lên quai Henle
  • D. Ống góp

Câu 23: Một bệnh nhân bị đái tháo nhạt do thận (Nephrogenic Diabetes Insipidus). Cơ chế gây đái tháo nhạt do thận là gì?

  • A. Thiếu sản xuất ADH ở vùng dưới đồi
  • B. Ống thận không đáp ứng với ADH
  • C. Tăng độ lọc cầu thận quá mức
  • D. Giảm sản xuất Aldosterone

Câu 24: Biến đổi về pH máu nào thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối?

  • A. Kiềm chuyển hóa
  • B. Kiềm hô hấp
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Toan hô hấp

Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình mắc bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường (ADPKD) muốn tầm soát bệnh. Xét nghiệm di truyền nào thường được sử dụng để chẩn đoán xác định ADPKD?

  • A. Xét nghiệm karyotype
  • B. Xét nghiệm FISH
  • C. Xét nghiệm PCR
  • D. Giải trình tự gen PKD1 và PKD2

Câu 26: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu có bạch cầu niệu và nitrite dương tính trong nước tiểu. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong UTI không biến chứng ở phụ nữ trẻ là gì?

  • A. Escherichia coli
  • B. Staphylococcus saprophyticus
  • C. Klebsiella pneumoniae
  • D. Pseudomonas aeruginosa

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO)
  • C. Rút ngắn đời sống hồng cầu
  • D. Thiếu sắt do kém hấp thu

Câu 28: Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới gây tắc nghẽn. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu cho sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới kích thước nhỏ (<10mm)?

  • A. Tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL)
  • B. Nội soi niệu quản ngược dòng tán sỏi (URS)
  • C. Điều trị nội khoa bảo tồn
  • D. Phẫu thuật mở lấy sỏi

Câu 29: Trong bệnh lý cầu thận tối thiểu (Minimal Change Disease), tổn thương đặc trưng nhất quan sát được trên kính hiển vi điện tử là gì?

  • A. Tăng sinh tế bào gian mạch
  • B. Dày màng đáy cầu thận
  • C. Lắng đọng IgA trong gian mạch
  • D. Xóa chân tế bào có chân (Podocyte foot process effacement)

Câu 30: Một bệnh nhân bị hội chứng Liddle. Rối loạn kênh nào ở ống thận gây ra hội chứng này?

  • A. Kênh Kali
  • B. Kênh Natri biểu mô (ENaC)
  • C. Kênh Canxi
  • D. Kênh Clorua

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám vì tiểu đêm và cảm giác tiểu không hết sau khi đi tiểu. Tiền sử bệnh nhân có tăng sản lành tính tuyến tiền liệt. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng tiểu đêm ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét nghiệm nước tiểu của một bệnh nhân cho thấy có protein niệu (3+) và trụ mỡ. Tình trạng này gợi ý tổn thương ở cấu trúc nào của thận?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có mức lọc cầu thận ước tính (eGFR) là 15 ml/phút/1.73m². Biến đổi nào sau đây về điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bệnh nhân nhập viện vì suy thận cấp. Xét nghiệm cho thấy tỷ lệ BUN/Creatinin máu tăng cao (>20:1) và nước tiểu ít. Nguyên nhân gây suy thận cấp nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) được điều trị bằng kháng sinh. Sau 3 ngày điều trị, các triệu chứng không cải thiện và xét nghiệm nước tiểu vẫn còn vi khuẩn và bạch cầu niệu. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý bệnh nhân này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bệnh nhân bị sỏi thận có triệu chứng đau quặn thận. Loại sỏi nào sau đây thường liên quan đến nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Proteus?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét nghiệm chức năng thận nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lọc cầu thận (GFR)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bệnh nhân có tiền sử lạm dụng thuốc giảm đau NSAIDs nhập viện vì suy thận cấp. Cơ chế gây suy thận cấp của NSAIDs là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biến chứng tim mạch nào sau đây là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở bệnh nhân suy thận mạn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn. Cơ chế bệnh sinh chính của viêm cầu thận cấp này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB) được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thận mạn. Tác dụng chính của nhóm thuốc này trong bảo vệ thận là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bệnh nhân trải qua phẫu thuật lớn bị tụt huyết áp kéo dài và sau đó xuất hiện thiểu niệu, tăng creatinin máu. Loại tổn thương ống thận cấp tính (ATN) nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây ít gặp trong hội chứng thận hư?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường (ADPKD). Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy cao nhất để phát hiện ADPKD?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy thận mạn được chỉ định lọc máu định kỳ. Nguyên tắc lọc máu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong chạy thận nhân tạo?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bệnh nhân nam 70 tuổi đến khám vì bí tiểu hoàn toàn sau phẫu thuật thay khớp háng. Nguyên nhân gây bí tiểu sau phẫu thuật có khả năng cao nhất là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bệnh nhân bị viêm bàng quang xuất huyết do Cyclophosphamide. Cơ chế gây viêm bàng quang xuất huyết của Cyclophosphamide là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một bệnh nhân bị hội chứng Fanconi. Rối loạn chức năng ống thận nào là đặc trưng của hội chứng này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phương pháp điều trị thay thế thận nào cho phép bệnh nhân tự thực hiện tại nhà và có tính linh hoạt cao?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bệnh nhân sau ghép thận xuất hiện sốt, đau vùng thận ghép và creatinin máu tăng cao. Biến chứng thải ghép cấp tính nào có khả năng cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thuốc lợi tiểu quai (Furosemide) có cơ chế tác dụng chính ở vị trí nào của nephron?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một bệnh nhân bị đái tháo nhạt do thận (Nephrogenic Diabetes Insipidus). Cơ chế gây đái tháo nhạt do thận là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biến đổi về pH máu nào thường gặp ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình mắc bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường (ADPKD) muốn tầm soát bệnh. Xét nghiệm di truyền nào thường được sử dụng để chẩn đoán xác định ADPKD?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu có bạch cầu niệu và nitrite dương tính trong nước tiểu. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong UTI không biến chứng ở phụ nữ trẻ là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới gây tắc nghẽn. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu cho sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới kích thước nhỏ (<10mm)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bệnh lý cầu thận tối thiểu (Minimal Change Disease), tổn thương đặc trưng nhất quan sát được trên kính hiển vi điện tử là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Rối Loạn Chức Năng Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân bị hội chứng Liddle. Rối loạn kênh nào ở ống thận gây ra hội chứng này?

Xem kết quả