Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sa Sinh Dục – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sa Sinh Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được coi là nguy cơ chính gây sa sinh dục ở phụ nữ?

  • A. Ít vận động thể chất
  • B. Chế độ ăn uống thiếu chất xơ
  • C. Mang thai và sinh nở nhiều lần
  • D. Tiền sử gia đình mắc ung thư phụ khoa

Câu 2: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống nâng đỡ chính của sàn chậu, đóng vai trò trong việc ngăn ngừa sa sinh dục?

  • A. Cơ nâng hậu môn
  • B. Cơ ngang đáy chậu sâu
  • C. Cơ thắt ngoài hậu môn
  • D. Cơ thẳng bụng

Câu 3: Một phụ nữ 55 tuổi đến khám vì cảm giác nặng tức vùng âm đạo và khối phồng tụt xuống khi gắng sức. Thăm khám cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa xuống dưới âm hộ khi rặn Valsalva. Mức độ sa sinh dục theo phân độ POP-Q của bệnh nhân này có thể là:

  • A. Độ I
  • B. Độ II
  • C. Độ III
  • D. Độ IV

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của sa sinh dục?

  • A. Cảm giác nặng hoặc đau tức vùng chậu
  • B. Tiểu không kiểm soát khi gắng sức
  • C. Khó khăn khi đi tiêu
  • D. Ra máu âm đạo giữa chu kỳ kinh nguyệt

Câu 5: Biện pháp điều trị bảo tồn nào sau đây thường được chỉ định đầu tiên cho phụ nữ sa sinh dục độ nhẹ đến trung bình?

  • A. Bài tập sàn chậu (Kegel)
  • B. Phẫu thuật nội soi treo tử cung
  • C. Đặt vòng nâng âm đạo (Pessary)
  • D. Liệu pháp hormone thay thế

Câu 6: Ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi trong điều trị sa sinh dục so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

  • A. Thời gian nằm viện kéo dài hơn
  • B. Chi phí phẫu thuật cao hơn
  • C. Thời gian hồi phục nhanh hơn và ít đau sau mổ
  • D. Tỷ lệ thành công thấp hơn trong việc phục hồi giải phẫu

Câu 7: Một phụ nữ sau sinh con thứ ba được chẩn đoán sa bàng quang độ II. Yếu tố nào sau đây có khả năng góp phần LỚN NHẤT vào tình trạng sa sinh dục của bệnh nhân?

  • A. Tuổi tác của người mẹ
  • B. Tiền sử sinh thường nhiều lần
  • C. Chế độ ăn uống và sinh hoạt
  • D. Yếu tố di truyền

Câu 8: Trong phẫu thuật sa sinh dục, mảnh ghép nhân tạo (mesh) được sử dụng với mục đích chính là:

  • A. Giảm đau sau phẫu thuật
  • B. Ngăn ngừa nhiễm trùng vết mổ
  • C. Tăng cường sức mạnh và hỗ trợ cho các mô sàn chậu yếu
  • D. Thay thế hoàn toàn các dây chằng tự nhiên bị tổn thương

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc đặt vòng nâng âm đạo (pessary) trong điều trị sa sinh dục?

  • A. Viêm nhiễm âm đạo
  • B. Loét âm đạo
  • C. Đau rát âm đạo
  • D. Rối loạn tiểu tiện kéo dài

Câu 10: Loại sa sinh dục nào thường gặp nhất?

  • A. Sa bàng quang (Cystocele)
  • B. Sa trực tràng (Rectocele)
  • C. Sa tử cung (Uterine prolapse)
  • D. Sa mỏm cắt âm đạo (Vaginal vault prolapse)

Câu 11: Mục tiêu chính của bài tập Kegel trong điều trị sa sinh dục là gì?

  • A. Giảm cân nặng cơ thể
  • B. Tăng cường sức mạnh cơ sàn chậu
  • C. Cải thiện chức năng tiêu hóa
  • D. Giảm đau lưng

Câu 12: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây tập trung vào việc thu hẹp âm đạo sau, thường được chỉ định trong trường hợp sa trực tràng?

  • A. Phẫu thuật treo bàng quang
  • B. Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
  • C. Phẫu thuật khâu thành sau âm đạo (Posterior colporrhaphy)
  • D. Phẫu thuật Manchester

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố bảo vệ chống lại sa sinh dục?

  • A. Duy trì cân nặng hợp lý
  • B. Tập luyện cơ sàn chậu thường xuyên
  • C. Tránh táo bón mạn tính
  • D. Sinh hoạt tình dục sớm sau sinh

Câu 14: Một bệnh nhân sa sinh dục có kèm theo tiểu không kiểm soát. Loại tiểu không kiểm soát nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tiểu không kiểm soát gắng sức (Stress incontinence)
  • B. Tiểu không kiểm soát thôi thúc (Urge incontinence)
  • C. Tiểu không kiểm soát hỗn hợp
  • D. Tiểu không kiểm soát do tràn đầy

Câu 15: Trong chẩn đoán sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để:

  • A. Đánh giá sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Làm tăng áp lực ổ bụng và quan sát mức độ sa
  • C. Xác định nguyên nhân gây sa sinh dục
  • D. Loại trừ các bệnh lý khác có triệu chứng tương tự

Câu 16: Loại phẫu thuật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho phụ nữ trẻ tuổi bị sa tử cung có mong muốn sinh con trong tương lai?

  • A. Phẫu thuật cắt tử cung
  • B. Phẫu thuật Lefort
  • C. Phẫu thuật cắt tử cung qua đường âm đạo
  • D. Phẫu thuật bảo tồn tử cung (ví dụ: phẫu thuật Manchester cải biên)

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phần của đánh giá toàn diện bệnh nhân sa sinh dục?

  • A. Tiền sử sản khoa và phụ khoa
  • B. Thăm khám lâm sàng vùng chậu
  • C. Xét nghiệm công thức máu
  • D. Đánh giá chất lượng cuộc sống và các triệu chứng liên quan

Câu 18: Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để hỗ trợ điều trị sa sinh dục do thiếu hụt estrogen ở phụ nữ mãn kinh?

  • A. Thuốc kháng sinh
  • B. Estrogen tại chỗ (kem bôi âm đạo)
  • C. Thuốc giảm đau
  • D. Thuốc lợi tiểu

Câu 19: So sánh phẫu thuật khâu cân cơ thành trước âm đạo (anterior colporrhaphy) với phẫu thuật đặt mảnh ghép thành trước âm đạo (anterior mesh repair) trong điều trị sa bàng quang, nhận định nào sau đây ĐÚNG?

  • A. Phẫu thuật khâu cân cơ thành trước âm đạo có tỷ lệ tái phát cao hơn và thời gian hồi phục lâu hơn.
  • B. Phẫu thuật đặt mảnh ghép thành trước âm đạo ít biến chứng hơn và chi phí thấp hơn.
  • C. Phẫu thuật đặt mảnh ghép thành trước âm đạo có thể cải thiện giải phẫu tốt hơn nhưng có nguy cơ biến chứng liên quan đến mảnh ghép.
  • D. Cả hai phương pháp đều có hiệu quả tương đương và nguy cơ biến chứng như nhau.

Câu 20: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật sa sinh dục sử dụng mảnh ghép nhân tạo?

  • A. Mảnh ghép ăn mòn vào âm đạo hoặc các cơ quan lân cận
  • B. Nhiễm trùng vết mổ nông
  • C. Đau bụng nhẹ sau mổ
  • D. Bí tiểu thoáng qua

Câu 21: Tư thế nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho phụ nữ có nguy cơ hoặc đang bị sa sinh dục khi nâng vật nặng?

  • A. Gập gối và hông
  • B. Giữ lưng thẳng
  • C. Cúi gập lưng thẳng
  • D. Siết cơ bụng và cơ sàn chậu khi nâng

Câu 22: Phương pháp phẫu thuật Lefort (khâu kín âm đạo) thường được chỉ định cho đối tượng bệnh nhân sa sinh dục nào?

  • A. Phụ nữ trẻ còn mong muốn sinh con
  • B. Phụ nữ lớn tuổi không còn nhu cầu quan hệ tình dục và có nhiều bệnh lý nội khoa
  • C. Phụ nữ sa sinh dục độ I hoặc II
  • D. Phụ nữ có sa mỏm cắt âm đạo sau phẫu thuật cắt tử cung

Câu 23: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân về sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

  • A. Sa sinh dục là một bệnh lý nguy hiểm đến tính mạng.
  • B. Phẫu thuật là phương pháp điều trị duy nhất hiệu quả cho sa sinh dục.
  • C. Sa sinh dục không thể phòng ngừa được.
  • D. Có nhiều lựa chọn điều trị khác nhau và việc lựa chọn phụ thuộc vào tình trạng và mong muốn cá nhân.

Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp phòng ngừa sa sinh dục sau sinh?

  • A. Tập bài tập sàn chậu sau sinh
  • B. Tránh táo bón và rặn mạnh khi đi tiêu
  • C. Nằm nghỉ ngơi hoàn toàn trong 6 tuần đầu sau sinh
  • D. Kiểm soát cân nặng hợp lý trong thai kỳ

Câu 25: Một phụ nữ 68 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì sa sinh dục. Hút thuốc lá có thể ảnh hưởng đến sa sinh dục như thế nào?

  • A. Hút thuốc lá làm giảm nguy cơ sa sinh dục.
  • B. Hút thuốc lá có thể làm suy yếu các mô liên kết, tăng nguy cơ sa sinh dục.
  • C. Hút thuốc lá chỉ ảnh hưởng đến sa sinh dục ở phụ nữ trẻ tuổi.
  • D. Không có mối liên quan giữa hút thuốc lá và sa sinh dục.

Câu 26: Trong phân loại POP-Q, điểm nào sau đây mô tả vị trí của điểm Aa?

  • A. Điểm xa nhất của thành âm đạo trước sa xuống dưới màng trinh
  • B. Điểm xa nhất của thành âm đạo sau sa xuống dưới màng trinh
  • C. Điểm cách màng trinh 3cm trên thành âm đạo trước
  • D. Điểm đo chiều dài âm đạo toàn phần

Câu 27: Một bệnh nhân sau phẫu thuật sa sinh dục than phiền về đau vùng chậu mạn tính. Nguyên nhân nào sau đây ÍT có khả năng gây đau mạn tính sau phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Tổn thương thần kinh trong quá trình phẫu thuật
  • B. Co rút hoặc viêm mãn tính do mảnh ghép (nếu sử dụng)
  • C. Đau cơ xương khớp vùng chậu
  • D. Nhiễm trùng vết mổ cấp tính

Câu 28: Nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của một chương trình tập luyện sàn chậu đối với việc cải thiện triệu chứng sa sinh dục?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang
  • B. Thử nghiệm lâm sàng có đối chứng ngẫu nhiên (RCT)
  • C. Nghiên cứu bệnh chứng
  • D. Nghiên cứu mô tả loạt ca

Câu 29: So sánh vòng nâng âm đạo (pessary) và phẫu thuật trong điều trị sa sinh dục, phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Vòng nâng âm đạo là một lựa chọn điều trị bảo tồn, không xâm lấn.
  • B. Phẫu thuật có thể mang lại hiệu quả giải phẫu lâu dài hơn vòng nâng.
  • C. Vòng nâng âm đạo có thể giải quyết triệt để nguyên nhân gây sa sinh dục.
  • D. Lựa chọn giữa vòng nâng và phẫu thuật phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm mức độ sa, tuổi tác, và mong muốn của bệnh nhân.

Câu 30: Vấn đề tâm lý xã hội nào sau đây thường gặp ở phụ nữ bị sa sinh dục?

  • A. Giảm tự tin và lo lắng về hình ảnh cơ thể
  • B. Tăng ham muốn tình dục
  • C. Cải thiện mối quan hệ xã hội
  • D. Giảm nguy cơ trầm cảm

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được coi là nguy cơ chính gây sa sinh dục ở phụ nữ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống nâng đỡ chính của sàn chậu, đóng vai trò trong việc ngăn ngừa sa sinh dục?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một phụ nữ 55 tuổi đến khám vì cảm giác nặng tức vùng âm đạo và khối phồng tụt xuống khi gắng sức. Thăm khám cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa xuống dưới âm hộ khi rặn Valsalva. Mức độ sa sinh dục theo phân độ POP-Q của bệnh nhân này có thể là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của sa sinh dục?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Biện pháp điều trị bảo tồn nào sau đây thường được chỉ định đầu tiên cho phụ nữ sa sinh dục độ nhẹ đến trung bình?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi trong điều trị sa sinh dục so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một phụ nữ sau sinh con thứ ba được chẩn đoán sa bàng quang độ II. Yếu tố nào sau đây có khả năng góp phần LỚN NHẤT vào tình trạng sa sinh dục của bệnh nhân?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phẫu thuật sa sinh dục, mảnh ghép nhân tạo (mesh) được sử dụng với mục đích chính là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc đặt vòng nâng âm đạo (pessary) trong điều trị sa sinh dục?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Loại sa sinh dục nào thường gặp nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Mục tiêu chính của bài tập Kegel trong điều trị sa sinh dục là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây tập trung vào việc thu hẹp âm đạo sau, thường được chỉ định trong trường hợp sa trực tràng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố bảo vệ chống lại sa sinh dục?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một bệnh nhân sa sinh dục có kèm theo tiểu không kiểm soát. Loại tiểu không kiểm soát nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong chẩn đoán sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Loại phẫu thuật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho phụ nữ trẻ tuổi bị sa tử cung có mong muốn sinh con trong tương lai?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phần của đánh giá toàn diện bệnh nhân sa sinh dục?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để hỗ trợ điều trị sa sinh dục do thiếu hụt estrogen ở phụ nữ mãn kinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: So sánh phẫu thuật khâu cân cơ thành trước âm đạo (anterior colporrhaphy) với phẫu thuật đặt mảnh ghép thành trước âm đạo (anterior mesh repair) trong điều trị sa bàng quang, nhận định nào sau đây ĐÚNG?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật sa sinh dục sử dụng mảnh ghép nhân tạo?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tư thế nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho phụ nữ có nguy cơ hoặc đang bị sa sinh dục khi nâng vật nặng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phương pháp phẫu thuật Lefort (khâu kín âm đạo) thường được chỉ định cho đối tượng bệnh nhân sa sinh dục nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân về sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp phòng ngừa sa sinh dục sau sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một phụ nữ 68 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì sa sinh dục. Hút thuốc lá có thể ảnh hưởng đến sa sinh dục như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong phân loại POP-Q, điểm nào sau đây mô tả vị trí của điểm Aa?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một bệnh nhân sau phẫu thuật sa sinh dục than phiền về đau vùng chậu mạn tính. Nguyên nhân nào sau đây ÍT có khả năng gây đau mạn tính sau phẫu thuật sa sinh dục?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của một chương trình tập luyện sàn chậu đối với việc cải thiện triệu chứng sa sinh dục?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh vòng nâng âm đạo (pessary) và phẫu thuật trong điều trị sa sinh dục, phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Vấn đ?? tâm lý xã hội nào sau đây thường gặp ở phụ nữ bị sa sinh dục?

Xem kết quả