Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sa Sinh Dục – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sa Sinh Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được xem là nguy cơ quan trọng nhất dẫn đến sa sinh dục ở phụ nữ?

  • A. Tuổi tác ngày càng cao
  • B. Sinh nở nhiều lần qua đường âm đạo
  • C. Thừa cân, béo phì
  • D. Tiền sử gia đình có người bị sa sinh dục

Câu 2: Cơ nâng hậu môn đóng vai trò chính trong việc nâng đỡ các cơ quan vùng chậu. Nhận định nào sau đây không đúng về cơ nâng hậu môn?

  • A. Là một nhóm cơ tạo thành sàn chậu
  • B. Giúp kiểm soát tiểu tiện và đại tiện
  • C. Bị suy yếu có thể dẫn đến sa sinh dục
  • D. Chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột

Câu 3: Một phụ nữ 55 tuổi đến khám vì cảm giác nặng vùng chậu và có khối phồng ở âm đạo khi rặn. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa xuống dưới gai ngồi nhưng vẫn còn trong âm đạo. Theo phân độ sa sinh dục định lượng (POP-Q), đây có thể là độ nào?

  • A. Độ 0
  • B. Độ I
  • C. Độ II
  • D. Độ III

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây không điển hình của sa sinh dục?

  • A. Cảm giác nặng, tức vùng chậu
  • B. Tiểu khó, tiểu không hết bãi
  • C. Đau khi giao hợp
  • D. Đau bụng kinh dữ dội

Câu 5: Phương pháp điều trị bảo tồn nào sau đây thường được chỉ định đầu tiên cho phụ nữ sa sinh dục độ nhẹ đến trung bình?

  • A. Bài tập cơ sàn chậu (Kegel)
  • B. Đặt vòng nâng âm đạo (Pessary)
  • C. Phẫu thuật nội soi treo tử cung
  • D. Liệu pháp hormone thay thế

Câu 6: Vòng nâng âm đạo (pessary) hoạt động theo cơ chế nào để hỗ trợ điều trị sa sinh dục?

  • A. Tăng cường sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Kích thích sản xuất collagen để tái tạo dây chằng
  • C. Nâng đỡ các cơ quan vùng chậu bị sa
  • D. Giảm áp lực ổ bụng lên sàn chậu

Câu 7: Trong các phương pháp phẫu thuật điều trị sa sinh dục, phẫu thuật tạo hình thành sau âm đạo (posterior colporrhaphy) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Nâng đỡ tử cung và cổ tử cung
  • B. Điều trị sa trực tràng và phục hồi thành sau âm đạo
  • C. Điều trị sa bàng quang và phục hồi thành trước âm đạo
  • D. Cố định mỏm cắt âm đạo vào xương cùng

Câu 8: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật điều trị sa sinh dục?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Chảy máu
  • C. Tiểu khó sau mổ
  • D. Viêm ruột thừa

Câu 9: Một phụ nữ 70 tuổi, sa sinh dục độ III, có nhiều bệnh lý nội khoa kèm theo, không có nhu cầu sinh hoạt tình dục. Phương pháp phẫu thuật nào sau đây có thể được cân nhắc vì tính đơn giản và ít xâm lấn?

  • A. Phẫu thuật treo tử cung qua nội soi
  • B. Phẫu thuật Lefort (khâu đóng âm đạo)
  • C. Phẫu thuật tạo hình thành trước và sau âm đạo
  • D. Phẫu thuật đặt mảnh ghép nhân tạo

Câu 10: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân về sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

  • A. Sa sinh dục là bệnh lý nguy hiểm, cần phẫu thuật sớm
  • B. Sa sinh dục luôn dẫn đến vô sinh
  • C. Sa sinh dục ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống nhưng không nguy hiểm tính mạng
  • D. Sa sinh dục không thể điều trị khỏi hoàn toàn

Câu 11: Để đánh giá khách quan mức độ sa sinh dục, thang phân độ nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong lâm sàng?

  • A. Thang phân độ Baden-Walker
  • B. Thang phân độ POP-Q
  • C. Thang phân độ ICS
  • D. Thang phân độ Oxford

Câu 12: Một trong những biện pháp phòng ngừa sa sinh dục hiệu quả là:

  • A. Tập luyện cơ sàn chậu thường xuyên
  • B. Uống nhiều nước mỗi ngày
  • C. Tránh ăn đồ cay nóng
  • D. Ngủ đủ giấc 8 tiếng mỗi ngày

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ sa sinh dục sau sinh?

  • A. Chuyển dạ kéo dài
  • B. Sử dụng forceps hoặc giác hút khi sinh
  • C. Sinh mổ theo kế hoạch
  • D. Rách tầng sinh môn độ 3, 4

Câu 14: Loại hình sa sinh dục nào thường gặp nhất?

  • A. Sa thành trước âm đạo (sa bàng quang)
  • B. Sa thành sau âm đạo (sa trực tràng)
  • C. Sa tử cung
  • D. Sa mỏm cắt âm đạo

Câu 15: Trong thăm khám sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh giá sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Bộc lộ mức độ sa của các cơ quan
  • C. Kiểm tra trương lực cơ vòng hậu môn
  • D. Đánh giá cảm giác vùng đáy chậu

Câu 16: Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ sa sinh dục cao hơn do nguyên nhân chính nào?

  • A. Tăng cân không kiểm soát
  • B. Ít vận động thể lực hơn
  • C. Thay đổi thói quen ăn uống
  • D. Suy giảm nội tiết tố estrogen

Câu 17: Khi nào thì phẫu thuật điều trị sa sinh dục được ưu tiên lựa chọn hơn so với điều trị bảo tồn?

  • A. Khi bệnh nhân mới được chẩn đoán sa sinh dục
  • B. Khi sa sinh dục độ I
  • C. Khi điều trị bảo tồn không hiệu quả và triệu chứng nặng
  • D. Khi bệnh nhân mong muốn có thai trong tương lai

Câu 18: Trong phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo, nguy cơ nào sau đây cần được bệnh nhân biết và cân nhắc trước khi quyết định phẫu thuật?

  • A. Tăng nguy cơ ung thư âm đạo
  • B. Lộ hoặc ăn mòn mảnh ghép vào âm đạo hoặc bàng quang
  • C. Giảm cảm giác khi giao hợp
  • D. Tăng nguy cơ nhiễm trùng huyết

Câu 19: Một bệnh nhân sau phẫu thuật sa sinh dục than phiền về tình trạng tiểu gấp và tiểu không kiểm soát. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để xử trí ban đầu?

  • A. Tập bàng quang
  • B. Uống đủ nước
  • C. Bài tập cơ sàn chậu
  • D. Đặt thông tiểu liên tục

Câu 20: Trong trường hợp sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung, phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Phẫu thuật Manchester
  • B. Phẫu thuật Lefort
  • C. Phẫu thuật cố định mỏm cắt âm đạo vào xương cùng (sacrocolpopexy)
  • D. Phẫu thuật Kelly

Câu 21: Nguyên tắc quan trọng trong phục hồi chức năng sàn chậu sau sinh là:

  • A. Tập luyện cường độ cao ngay sau sinh
  • B. Cá nhân hóa chương trình tập luyện
  • C. Chỉ tập trung vào cơ Kegel
  • D. Bắt đầu tập luyện khi hết sản dịch

Câu 22: Một phụ nữ trẻ tuổi, chưa sinh con, bị sa sinh dục độ I. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập cơ sàn chậu và theo dõi định kỳ
  • B. Đặt vòng nâng âm đạo (pessary) ngay lập tức
  • C. Phẫu thuật nội soi treo tử cung
  • D. Kiêng quan hệ tình dục hoàn toàn

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm nặng thêm tình trạng sa sinh dục?

  • A. Đi bộ thường xuyên
  • B. Uống đủ 2 lít nước mỗi ngày
  • C. Táo bón mãn tính và rặn khi đi tiêu
  • D. Chế độ ăn giàu chất xơ

Câu 24: Đâu là mục tiêu chính của việc đánh giá chức năng sàn chậu trước phẫu thuật sa sinh dục?

  • A. Xác định nguyên nhân gây sa sinh dục
  • B. Lập kế hoạch phẫu thuật phù hợp và dự đoán kết quả
  • C. Đánh giá mức độ sa sinh dục theo POP-Q
  • D. Loại trừ các bệnh lý ác tính vùng chậu

Câu 25: Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt sa sinh dục với các bệnh lý khác có triệu chứng tương tự (ví dụ: u nang âm đạo)?

  • A. Thăm khám âm đạo cẩn thận
  • B. Siêu âm vùng chậu
  • C. Chụp MRI vùng chậu
  • D. Soi bàng quang

Câu 26: Trong quá trình tập cơ sàn chậu (Kegel), điều quan trọng cần hướng dẫn bệnh nhân là:

  • A. Tập càng nhanh và mạnh càng tốt
  • B. Tập mọi lúc mọi nơi, kể cả khi đi tiểu
  • C. Tập trung vào siết chặt và nâng cơ sàn chậu, tránh gồng các cơ khác
  • D. Tập liên tục hàng giờ mỗi ngày

Câu 27: Một phụ nữ mang thai 3 tháng đến khám vì lo lắng về nguy cơ sa sinh dục sau này. Lời khuyên nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Duy trì cân nặng hợp lý trong thai kỳ
  • B. Tập cơ sàn chậu trong thai kỳ
  • C. Tránh táo bón
  • D. Hạn chế vận động mạnh và nghỉ ngơi hoàn toàn

Câu 28: Trong chăm sóc sau phẫu thuật sa sinh dục, dấu hiệu nào sau đây cần được bệnh nhân theo dõi và báo cho nhân viên y tế ngay lập tức?

  • A. Khí hư âm đạo ít và lẫn máu
  • B. Sốt cao trên 38.5 độ C và đau bụng dữ dội
  • C. Tiểu lắt nhắt vài ngày sau mổ
  • D. Cảm giác tức nặng vùng chậu nhẹ

Câu 29: So sánh phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo và phẫu thuật không sử dụng mảnh ghép, ưu điểm chính của phẫu thuật có mảnh ghép là gì?

  • A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
  • B. Ít đau sau phẫu thuật hơn
  • C. Giảm nguy cơ tái phát sa sinh dục
  • D. Chi phí phẫu thuật thấp hơn

Câu 30: Một nghiên cứu когорт theo dõi phụ nữ sau sinh thường và sinh mổ để so sánh tỷ lệ sa sinh dục sau 5 năm. Thiết kế nghiên cứu này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Xác định mối liên quan giữa phương pháp sinh và nguy cơ sa sinh dục
  • B. Đánh giá hiệu quả của các phương pháp điều trị sa sinh dục
  • C. Xác định tỷ lệ hiện mắc sa sinh dục trong cộng đồng
  • D. Khảo sát kiến thức của phụ nữ về sa sinh dục

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được xem là nguy cơ *quan trọng nhất* dẫn đến sa sinh dục ở phụ nữ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ nâng hậu môn đóng vai trò chính trong việc nâng đỡ các cơ quan vùng chậu. Nhận định nào sau đây *không đúng* về cơ nâng hậu môn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một phụ nữ 55 tuổi đến khám vì cảm giác nặng vùng chậu và có khối phồng ở âm đạo khi rặn. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa xuống dưới gai ngồi nhưng vẫn còn trong âm đạo. Theo phân độ sa sinh dục định lượng (POP-Q), đây có thể là độ nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây *không điển hình* của sa sinh dục?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phương pháp điều trị bảo tồn nào sau đây thường được chỉ định đầu tiên cho phụ nữ sa sinh dục độ nhẹ đến trung bình?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vòng nâng âm đạo (pessary) hoạt động theo cơ chế nào để hỗ trợ điều trị sa sinh dục?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các phương pháp phẫu thuật điều trị sa sinh dục, phẫu thuật tạo hình thành sau âm đạo (posterior colporrhaphy) nhằm mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biến chứng nào sau đây *không phải* là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật điều trị sa sinh dục?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một phụ nữ 70 tuổi, sa sinh dục độ III, có nhiều bệnh lý nội khoa kèm theo, không có nhu cầu sinh hoạt tình dục. Phương pháp phẫu thuật nào sau đây có thể được cân nhắc vì tính đơn giản và ít xâm lấn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân về sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để đánh giá khách quan mức độ sa sinh dục, thang phân độ nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong lâm sàng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một trong những biện pháp phòng ngừa sa sinh dục hiệu quả là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nguy cơ sa sinh dục sau sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại hình sa sinh dục nào thường gặp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong thăm khám sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ sa sinh dục cao hơn do nguyên nhân chính nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi nào thì phẫu thuật điều trị sa sinh dục được ưu tiên lựa chọn hơn so với điều trị bảo tồn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo, nguy cơ nào sau đây cần được bệnh nhân biết và cân nhắc trước khi quyết định phẫu thuật?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một bệnh nhân sau phẫu thuật sa sinh dục than phiền về tình trạng tiểu gấp và tiểu không kiểm soát. Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để xử trí ban đầu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong trường hợp sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung, phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được áp dụng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nguyên tắc quan trọng trong phục hồi chức năng sàn chậu sau sinh là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một phụ nữ trẻ tuổi, chưa sinh con, bị sa sinh dục độ I. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể *làm nặng thêm* tình trạng sa sinh dục?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đâu là mục tiêu *chính* của việc đánh giá chức năng sàn chậu trước phẫu thuật sa sinh dục?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt sa sinh dục với các bệnh lý khác có triệu chứng tương tự (ví dụ: u nang âm đạo)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình tập cơ sàn chậu (Kegel), điều quan trọng cần hướng dẫn bệnh nhân là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một phụ nữ mang thai 3 tháng đến khám vì lo lắng về nguy cơ sa sinh dục sau này. Lời khuyên nào sau đây là *không phù hợp*?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong chăm sóc sau phẫu thuật sa sinh dục, dấu hiệu nào sau đây cần được bệnh nhân theo dõi và báo cho nhân viên y tế *ngay lập tức*?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: So sánh phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo và phẫu thuật không sử dụng mảnh ghép, ưu điểm *chính* của phẫu thuật có mảnh ghép là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một nghiên cứu когорт theo dõi phụ nữ sau sinh thường và sinh mổ để so sánh tỷ lệ sa sinh dục sau 5 năm. Thiết kế nghiên cứu này nhằm mục đích chính là gì?

Xem kết quả