Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sa Sinh Dục – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sa Sinh Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây sa sinh dục ở phụ nữ?

  • A. Mãn kinh
  • B. Mang thai và sinh nở
  • C. Thừa cân, béo phì
  • D. Viêm khớp dạng thấp

Câu 2: Cơ nâng hậu môn đóng vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ các cơ quan vùng chậu. Nhận định nào sau đây mô tả ĐÚNG nhất về chức năng của cơ nâng hậu môn?

  • A. Tạo thành sàn chậu, nâng đỡ tử cung, bàng quang và trực tràng.
  • B. Khép và mở ống âm đạo, kiểm soát tiểu tiện.
  • C. Giúp duy trì sự ổn định của khớp háng.
  • D. Tham gia vào quá trình hô hấp và vận động cột sống.

Câu 3: Một phụ nữ 55 tuổi, tiền sử sinh thường 3 lần, đến khám vì cảm giác nặng tức vùng âm hộ, đặc biệt khi đứng lâu hoặc ho. Khám thấy cổ tử cung thập thò âm hộ khi rặn Valsalva. Đây có thể là sa sinh dục độ mấy theo phân độ POP-Q?

  • A. Độ I
  • B. Độ II
  • C. Độ III
  • D. Độ IV

Câu 4: Trong các triệu chứng sau đây của sa sinh dục, triệu chứng nào KHÔNG liên quan trực tiếp đến rối loạn chức năng đường tiểu dưới?

  • A. Tiểu không tự chủ khi gắng sức
  • B. Tiểu khó, tiểu rắt
  • C. Cảm giác tiểu không hết sau khi đi tiểu
  • D. Đau lưng vùng thắt lưng

Câu 5: Phương pháp điều trị bảo tồn nào sau đây được ưu tiên lựa chọn cho phụ nữ sa sinh dục độ I hoặc II, không có ý định sinh thêm con và không muốn phẫu thuật?

  • A. Phẫu thuật nội soi treo tử cung
  • B. Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước âm đạo
  • C. Vật lý trị liệu sàn chậu (bài tập Kegel)
  • D. Cắt tử cung hoàn toàn

Câu 6: Một phụ nữ 68 tuổi, sa sinh dục độ III kèm theo sa bàng quang và trực tràng, có nhiều bệnh lý nội khoa đi kèm. Phương pháp phẫu thuật nào sau đây có thể được cân nhắc vì ít xâm lấn và thời gian hồi phục nhanh hơn?

  • A. Phẫu thuật Manchester
  • B. Phẫu thuật Lefort
  • C. Phẫu thuật treo tử cung qua đường bụng
  • D. Phẫu thuật tái tạo sàn chậu toàn diện

Câu 7: Dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligaments) đóng vai trò quan trọng trong việc cố định tử cung. Vị trí bám của dây chằng tử cung - cùng là ở đâu?

  • A. Từ cổ tử cung và eo tử cung đến xương cùng
  • B. Từ thân tử cung đến thành chậu bên
  • C. Từ buồng trứng đến thành chậu bên
  • D. Từ đáy tử cung đến thành bụng trước

Câu 8: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân về sa sinh dục, điều quan trọng cần nhấn mạnh là:

  • A. Sa sinh dục là một bệnh lý nguy hiểm, đe dọa tính mạng.
  • B. Bệnh sa sinh dục thường không thể điều trị khỏi hoàn toàn.
  • C. Sa sinh dục là bệnh phổ biến và có nhiều phương pháp điều trị hiệu quả.
  • D. Phẫu thuật là phương pháp điều trị duy nhất cho sa sinh dục.

Câu 9: Một phụ nữ sau sinh 6 tuần đến khám vì tiểu không tự chủ khi ho, hắt hơi. Khám lâm sàng chưa phát hiện sa sinh dục rõ ràng. Biện pháp đầu tay nào sau đây nên được khuyến khích?

  • A. Đặt vòng nâng âm đạo
  • B. Bài tập cơ sàn chậu (Kegel)
  • C. Phẫu thuật treo bàng quang
  • D. Sử dụng thuốc kháng cholinergic

Câu 10: Xét nghiệm niệu động học (urodynamics) có vai trò gì trong đánh giá sa sinh dục?

  • A. Xác định độ nặng của sa sinh dục.
  • B. Loại trừ các bệnh lý ác tính.
  • C. Đánh giá chức năng bàng quang và rối loạn tiểu tiện kèm theo.
  • D. Đánh giá tình trạng nhiễm trùng đường tiết niệu.

Câu 11: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của phẫu thuật sa sinh dục qua đường âm đạo?

  • A. Chảy máu
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Tổn thương bàng quang hoặc trực tràng
  • D. Viêm phổi

Câu 12: Trong phẫu thuật sa sinh dục có sử dụng mảnh ghép nhân tạo (mesh), ưu điểm chính của việc sử dụng mesh là gì?

  • A. Tăng cường độ bền vững của phục hồi, giảm tỷ lệ tái phát
  • B. Giảm đau sau mổ
  • C. Rút ngắn thời gian phẫu thuật
  • D. Giảm chi phí phẫu thuật

Câu 13: Một phụ nữ 45 tuổi, sa sinh dục độ II, có nhu cầu sinh thêm con. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Vật lý trị liệu sàn chậu
  • B. Vòng nâng âm đạo
  • C. Phẫu thuật Lefort
  • D. Phẫu thuật treo tử cung bảo tồn tử cung

Câu 14: Sa thành trước âm đạo thường liên quan đến sa cơ quan nào?

  • A. Trực tràng
  • B. Bàng quang
  • C. Tử cung
  • D. Ruột non

Câu 15: Sa thành sau âm đạo thường liên quan đến sa cơ quan nào?

  • A. Trực tràng
  • B. Bàng quang
  • C. Tử cung
  • D. Niệu đạo

Câu 16: Phương pháp phẫu thuật Manchester thường được chỉ định trong trường hợp nào của sa sinh dục?

  • A. Sa sinh dục độ IV
  • B. Sa tử cung độ II hoặc III
  • C. Sa bàng quang đơn thuần
  • D. Sa trực tràng đơn thuần

Câu 17: Trong quá trình khám sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được thực hiện để làm gì?

  • A. Đánh giá sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Kiểm tra phản xạ da bụng
  • C. Làm tăng áp lực ổ bụng để đánh giá mức độ sa
  • D. Đánh giá tình trạng nhiễm trùng âm đạo

Câu 18: Nhóm cơ nào sau đây tạo nên lớp sâu nhất của sàn chậu và đóng vai trò chính trong việc nâng đỡ các cơ quan vùng chậu?

  • A. Cơ ngang đáy chậu nông
  • B. Cơ ngồi cụt
  • C. Cơ thắt ngoài hậu môn
  • D. Cơ nâng hậu môn

Câu 19: Liệu pháp estrogen tại chỗ (kem bôi âm đạo) có thể hỗ trợ điều trị sa sinh dục như thế nào?

  • A. Tăng cường sức mạnh cơ sàn chậu trực tiếp
  • B. Cải thiện sức khỏe và độ đàn hồi mô âm đạo, hỗ trợ nâng đỡ
  • C. Giảm kích thước khối sa
  • D. Ngăn ngừa tái phát sa sinh dục sau phẫu thuật

Câu 20: Trong trường hợp sa sinh dục độ IV, mức độ sa được mô tả như thế nào?

  • A. Cổ tử cung thập thò âm hộ
  • B. Cổ tử cung ngang mức âm hộ
  • C. Cổ tử cung thấp hơn bình thường nhưng còn trong âm đạo
  • D. Toàn bộ tử cung và/hoặc âm đạo sa hoàn toàn ra ngoài âm hộ

Câu 21: Phân độ POP-Q (Pelvic Organ Prolapse Quantification) được sử dụng để làm gì trong đánh giá sa sinh dục?

  • A. Định lượng và chuẩn hóa mức độ sa sinh dục
  • B. Xác định nguyên nhân gây sa sinh dục
  • C. Lựa chọn phương pháp phẫu thuật phù hợp
  • D. Đánh giá nguy cơ tái phát sau điều trị

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa sa sinh dục?

  • A. Duy trì cân nặng hợp lý
  • B. Tập luyện cơ sàn chậu thường xuyên
  • C. Uống nhiều nước mỗi ngày
  • D. Tránh táo bón và nâng vật nặng quá sức

Câu 23: Một phụ nữ sau mãn kinh bị sa sinh dục có kèm theo khô âm đạo. Liệu pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện cả hai tình trạng này?

  • A. Vòng nâng âm đạo
  • B. Estrogen tại chỗ (kem âm đạo)
  • C. Bài tập Kegel
  • D. Phẫu thuật treo tử cung

Câu 24: Trong trường hợp sa mỏm cắt âm đạo sau cắt tử cung, phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được lựa chọn?

  • A. Phẫu thuật Lefort
  • B. Phẫu thuật Manchester
  • C. Phẫu thuật treo mỏm cắt âm đạo vào mỏm nhô xương cùng (Sacrocolpopexy)
  • D. Phẫu thuật khâu cân cơ thành âm đạo sau

Câu 25: Triệu chứng nào sau đây ít phổ biến hơn ở bệnh nhân sa sinh dục so với các triệu chứng khác?

  • A. Đau tức vùng chậu
  • B. Tiểu khó
  • C. Cảm giác nặng nề ở âm hộ
  • D. Ra máu âm đạo

Câu 26: Một phụ nữ trẻ, chưa sinh con, được chẩn đoán sa sinh dục độ I. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây sa sinh dục ở đối tượng này?

  • A. Tiền sử sinh nở nhiều lần
  • B. Yếu tố di truyền
  • C. Bệnh lý mô liên kết
  • D. Tăng áp lực ổ bụng mạn tính (ví dụ: ho mạn tính)

Câu 27: Bài tập Kegel có tác dụng chính là tăng cường sức mạnh nhóm cơ nào?

  • A. Cơ bụng
  • B. Cơ sàn chậu
  • C. Cơ lưng
  • D. Cơ đùi

Câu 28: Trong các phương pháp phẫu thuật sa sinh dục, phương pháp nào tiếp cận vùng chậu qua đường rạch da bụng?

  • A. Phẫu thuật Lefort
  • B. Phẫu thuật Manchester
  • C. Phẫu thuật treo tử cung vào mỏm nhô xương cùng (Sacrocolpopexy) qua đường bụng
  • D. Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước âm đạo

Câu 29: Một phụ nữ sau phẫu thuật sa sinh dục cần được tư vấn về chế độ sinh hoạt nào để giảm nguy cơ tái phát?

  • A. Duy trì cân nặng hợp lý, tránh táo bón, tập Kegel thường xuyên
  • B. Kiêng quan hệ tình dục hoàn toàn
  • C. Uống nhiều nước và hạn chế vận động
  • D. Nghỉ ngơi hoàn toàn tại giường trong 6 tháng đầu

Câu 30: Nếu một bệnh nhân sa sinh dục độ III kèm theo loét cổ tử cung do sa, hướng xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn ngay lập tức
  • B. Điều trị loét cổ tử cung và giảm phù nề trước khi phẫu thuật
  • C. Chỉ định phẫu thuật Lefort ngay
  • D. Theo dõi và trì hoãn phẫu thuật cho đến khi loét tự lành

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ *chính* gây sa sinh dục ở phụ nữ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cơ nâng hậu môn đóng vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ các cơ quan vùng chậu. Nhóm cơ này *không* bao gồm cơ nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân độ sa sinh dục theo hệ thống định lượng sa cơ quan vùng chậu (Pelvic Organ Prolapse Quantification system - POP-Q), điểm nào sau đây mô tả *đúng* về độ II?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một phụ nữ 60 tuổi đến khám vì cảm giác có khối lồi ra ở âm hộ khi rặn. Khám lâm sàng cho thấy cổ tử cung và thành trước âm đạo sa ra ngoài âm hộ khi bệnh nhân rặn mạnh. Theo phân độ POP-Q, đây có thể là sa sinh dục độ mấy?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Triệu chứng nào sau đây *không* thường gặp ở bệnh nhân sa sinh dục?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp điều trị *bảo tồn* nào sau đây thường được chỉ định cho phụ nữ sa sinh dục độ I hoặc II, chưa có ý định sinh con?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vòng nâng âm đạo (Pessary) được sử dụng trong điều trị sa sinh dục nhằm mục đích chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phẫu thuật khâu phục hồi thành trước âm đạo (anterior colporrhaphy) chủ yếu nhằm điều trị loại sa sinh dục nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phẫu thuật sa sinh dục, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho phụ nữ lớn tuổi, không còn nhu cầu sinh hoạt tình dục và có nhiều bệnh lý nội khoa?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi ổ bụng trong điều trị sa sinh dục so với phẫu thuật mở truyền thống là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Biến chứng *muộn* nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật điều trị sa sinh dục bằng mảnh ghép nhân tạo?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tư vấn nào sau đây là *quan trọng nhất* để phòng ngừa sa sinh dục cho phụ nữ sau sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một phụ nữ 55 tuổi, mãn kinh 5 năm, bị sa sinh dục độ II kèm khô âm đạo. Sử dụng estrogen tại chỗ có thể mang lại lợi ích gì trong trường hợp này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng nguy cơ sa sinh dục sau mãn kinh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chức năng chính của dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligaments) trong việc nâng đỡ tử cung là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong trường hợp sa sinh dục kèm theo tiểu không tự chủ gắng sức, phẫu thuật nào sau đây có thể được thực hiện đồng thời để điều trị cả hai tình trạng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bệnh nhân sau phẫu thuật sa sinh dục than phiền về đau vùng chậu mãn tính và giao hợp đau. Biến chứng này có thể liên quan đến yếu tố nào trong quá trình phẫu thuật?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều trị sa sinh dục độ I ở phụ nữ trẻ, chưa sinh con và không có triệu chứng thường bao gồm:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong thăm khám sa sinh dục, nghiệm pháp Valsalva được thực hiện để đánh giá yếu tố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Loại thuốc nào sau đây *không* được sử dụng trong điều trị nội khoa sa sinh dục?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Mục tiêu chính của phục hồi chức năng sàn chậu sau sinh là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh phẫu thuật treo tử cung qua nội soi ổ bụng (sacrocolpopexy) và phẫu thuật cắt tử cung trong điều trị sa tử cung, nhận định nào sau đây là *đúng*?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một phụ nữ 70 tuổi, sa sinh dục độ III, có nhiều bệnh nền, không còn nhu cầu sinh hoạt tình dục, phương pháp điều trị nào sau đây là *ít xâm lấn nhất* và phù hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong quá trình tư vấn cho bệnh nhân sa sinh dục, điều gì sau đây là *quan trọng nhất* cần thảo luận?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của bài tập Kegel trong việc cải thiện triệu chứng sa sinh dục?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tình trạng táo bón mãn tính có thể góp phần làm tăng nguy cơ sa sinh dục do cơ chế nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Dây chằng nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc treo cổ tử cung vào thành chậu bên?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc nhóm điều trị bảo tồn sa sinh dục?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một phụ nữ trẻ, chưa sinh con, phát hiện sa sinh dục độ I khi khám sức khỏe định kỳ. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sa Sinh Dục

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ thất bại sau phẫu thuật điều trị sa sinh dục?

Xem kết quả